Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 129

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,353
Điểm
113
tác giả
Tài liệu ngữ pháp tiếng anh lớp 6 LINK DRIVE được soạn dưới dạng file word gồm 8 trang. Các bạn xem và tải tài liệu ngữ pháp tiếng anh lớp 6 về ở dưới.

NGỮ PHÁP LỚP 6
1. Đại từ nhân xưng: (Personal pronouns)

  • Đại từ nhân xưng được dùng để xưng hô khi giao tiếp.
  • Gồm 3 ngôi (ngôi I, ngôi II, ngôi III) và có 8 đại từ:
NgôiSố ítSố nhiều
Ngôi thứ I: (người nói)I (tôi/mình/ ta/ tớ/…)we (chúng tôi/ chúng ta/…)
Ngôi thứ II: (người nghe)you (bạn/ anh/ chị/ em/…)you (các bạn/ anh/ chị/ em/…)
Ngôi thứ III:
(người được nói đến)
he (anh/ ông/ chú ấy…) she (chị/ bà/ cô ấy/…) it (nó/ thứ đó/ vật đó/…)they (họ/ chúng nó/ những vật đó)
2. Thì Hiện tại Đơn của động từ TO BE: (The Present Simple tense of TO BE)

a) Thể khẳng định: (+)
Động từ to be (am, is, are) được chia theo các đại từ nhân xưng:
b) Thể phủ định: (–)
Thêm NOT sau động từ to be
Iam==>I’mI am not ==> I’m not
Youare ==>You’reHe is not ==>He isn’t(He’s not)
Heis ==>He’sShe is not ==>She isn’t(She’s not)
Sheis ==>She’sIt is not ==>It isn’t(It’s not)
Itis ==>It’sWe are not ==>We aren’t(We’re not)
Weare ==>We’reYou are not ==>You aren’t(You’re not)
Youare ==>You’reThey are not ==>They aren’t(They’re not)
Theyare ==>They’re
c) Thể nghi vấn: (?)
Muốn đặt câu hỏi, đưa to be lên trước đại từ nhân xưng:
AmI?Trả lời:Yes, you are. /No, you are not.
Areyou?Yes, I am. /No, I am not.
Arewe?Yes, we are. /No, we are not.
Yes, you are. /No, you are not.
Arethey?Yes, they are. /No, they are not.
Ishe?Yes, he is. /No, he is not.
Isshe?Yes, she is. /No, she is not.
Isit?Yes, it is. /No, it is not.
3.Thì Hiện tại Đơn của động từ thường: (Simple Present Tense of ordinary verbs)

I/ You/ We/ TheyHe/ She/ It
(+)S + Vbare + O.S + V_s/es + O.
(-)S + don’t + Vbare + O.S + doesn’t + Vbare + O.
(?)Do + S + Vbare + O?
– Yes, S + do.
– No, S + don’t.
Does + S + Vbare + O?
– Yes, S + does.
– No, S + doesn’t.
Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (He/She/It/Danh từ số ít) thì Verb phải thêm S/ES (thêm ES cho các động từ tận cùng là âm gió)
NOTE: Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít: go ==> goes do ==> does have ==> has

  • Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại Đơn: every day/night, in the morning/afternoon/evening…
4. Cách đổi 1 câu từ số ít ==> số nhiều:
a. Đổi đại từ:

  • I (tôi)==> We (chúng tôi)
  • You (bạn)==>You (các bạn)
  • He/ She/ It (anh/chị/em/nó) ==>They (họ/ chúng nó)
  • This/ That (cái này/kia) ==>These/ Those (những cái này/kia)
b. Đổi động từ to be: am/is ==> are
c. Đổi danh từ số ít ==> danh từ số nhiều (nhớ bỏ a/an khi chuyển sang số nhiều)
Ex1:
He is a student.
==> They are students.
Ex2:This is a ruler. ==>_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Ex3: She’s an engineer.==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Ex4: It’s an apple. ==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Ex5: That isn’t a bookshelf.==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Ex6: Are you a nurse? ==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
5. Đại từ sở hữu (Possessive pronouns):
– đứng trước danh từ, dùng để chỉ rõ danh từ đó thuộc về ai

Personal pronouns
Đại từ nhân xưng
Possessive pronouns (Possessive adjectives)
Đại từ sở hữu (Tính từ sở hữu)
Imy(của tôi/ tớ …)
Youyour(của các bạn/ các anh/ chị …)
Hehis(của anh/ chú/ ông ấy …)
Sheher+ NOUN(của chị/ cô/ bà ấy …)
Itits(của nó)
Weour(của chúng tôi/ bọn tớ …)
Theytheir(của họ/ chúng nó)
6. Câu hỏi Wh & Câu hỏi Yes/No: (Wh_ questions & Yes/No_questions)

Question wordAuxiliarySubject+ Vbare+ Object
Yes/No_ questions:Do DoesI/you/we/they he/she/it+ Vbare+ Object ?
Wh_ questions:What/When/Where/ Why/Who/How/…Do DoesI/you/we/they he/she/it+ Vbare+ Object ?
Question words (Từ để hỏi):

  • là những từ được dùng để hỏi thông tin về người/ sự vật/ sự việc
  • luôn đặt ở đầu câu để hỏi:
+ WHO (ai): hỏi người
+ WHERE (ở đâu): hỏi địa điểm/ nơi chốn
+ WHEN (khi nào): hỏi thời điểm/ thời gian
+ WHOSE (của ai): hỏi về chủ sở hữu
+ WHY (tại sao): hỏi lý do
+ WHAT (gì/cái gì): hỏi sự vật/ sự việc
+ WHAT TIME (mấy giờ): hỏi giờ/ thời gian làm việc gì đó
+ WHICH School/ Grade/ Class/ Floor: hỏi về trường/ khối/ lớp/ tầng nào
+ HOW MANY + plural noun (số lượng bao nhiêu): hỏi số lượng đếm được
+ HOW (như thế nào/ bằng cách nào): hỏi về cách thức/ hoàn cảnh/ trạng thái
* NOTE: đi bộ ta dùng on foot (NOT by foot)
7. TÍNH TỪ MÔ TẢ:
dùng để diễn tả diện mạo/ tính cách của con người, tính chất của sự vật/ việc:
+ diện mạo, bề ngoài: beautiful, pretty, …
+ tính cách: active, friendly, lazy, …
+ kích thước, hình dạng: big, small, …
+ trạng thái cảm xúc: happy, sad, …
+ tuổi: old, young, …
+ màu sắc: blue, red, …

  • VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ:
a. Adj đứng sau be để bổ nghĩa cho S:

S + be + adj
Ex: My school is big.
b. Adj đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó:

S + be + (a/an/the) + adj + noun.
Ex: It is an old city.
c. Dạng câu hỏi:

Be + S + adj ?
Ex: Is your house big? – Yes, it is./ No, it isn’t.
NOTE:
+ động từ be phải phù hợp với S.
+ khi adj bổ nghĩa cho danh từ số ít, thường có mạo từ a/ an hoặc the đứng trước
8. Các mẫu câu hỏi & trả lời:
a. Hỏi & trả lời với OR-Question:
Câu hỏi với OR là câu hỏi lựa chọn. Người trả lời phải chọn 1 trong 2 ý mà người hỏi đưa ra, không
trả lời Yes/ No.

Is A or B ?
Ex: Are you an engineer or a teacher? – I’m a teacher.
b. Hỏi & trả lời về trường học:

Which(= What) school + do/does + S + go to?
==> S + go/ goes + tên (trường) + school.
Ex: Which school do you go to? – I go to Tran Van On school.
c. Hỏi & trả lời về khối lớp/ lớp:

Which grade/class + be + S + in?
  • S + be + in + grade + số (lớp).
  • S + be + in + class + số (lớp)/ tên (lớp).
Ex: Which class are they in? – They are in class 6A1.
d. Hỏi & trả lời về tầng lầu:

Which floor + be + S + on?
  • S + be + on + the + số thứ tự + floor
Ex: Which floor is your classroom on? – It’s on the second floor.
e. Hỏi & trả lời về số lượng:

How many + noun (số nhiều) + are there …?
How many + noun (số nhiều) + do/does + S + Vbare ?
Ex1: How many classrooms are there in your school? – There are 60 classrooms in my school. Ex2: How many pencils do you have? – I have
Ex2: How many pencils do you have? – I have one pencil.
f. Hỏi & trả lời về hoạt động hằng ngày:

What + do/does + S + do …?
Các cụm từ thường được dùng để nói về hoạt động hằng ngày:
+ every day/ every night
+ every morning/ every afternoon/ every evening, …
Ex1: What do you do every morning? I go to school every morning.
Ex2: What does she do at night? She watches TV at night.
g.Hỏi & trả lời về giờ giấc:

What time is it?
1. Hỏi thăm giờ:

  • số giờ chẵn: It’s + số giờ + o’clock.
  • số giờ lẻ có 2 cách:
Cách nói theo đồng hồ điện tử:
(nói giờ trước phút sau)
Cách nói theo đồng hồ kim:
(nói phút trước giờ sau)
It’s + số giờ + số phút.It’s + số phút + past/ to + số giờ.
· từ phút thứ 1 g phút thứ 30 dùng PAST (qua/ hơn)
· từ phút thứ 31 g phút thứ 59 dùng TO (kém/ thiếu)
với số giờ + 1
· Dùng a quarter (1 phần tư) cho 15 phút
· Dùng half (1 phần 2/phân nửa) cho 30 phút
  • Để phân biệt buổi sáng hay chiều: ta dùng AM (sáng) và PM (chiều)
2. Hỏi thời gian của các hoạt động:

What time do/does + S + Vbare + …?
  • S + V(s/es) + at + thời
Ex: What time do we have Math? We have it at half past twelve.
9. Thì Hiện tại Tiếp diễn: (Present Progressive Tense)
Thì Hiện tại Tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động hoặc sự việc đang diễn ra ở hiện tại (ngay khi đang nói).

(+)S + be (am/is/are) + V_ing + …Ex: We are playing soccer.
(–)S + be (am/is/are) + NOT + V_ing + …Ex: We are not playing soccer.
(?)Be (Am/Is/Are) + S + V_ing + …?
– Yes, S + be (am/is/are).
– No, S + be (am/is/are) + NOT.
Ex: Are you playing soccer?
– Yes, we are.
– No, we are not.
Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại Tiếp Diễn:

  • now, right now, at present, at this time, at the moment
  • Câu mệnh lệnh! (Look!/ Listen!/ Quiet!/ …)
  • Câu hỏi Where + be + S? (Where are you? – I am playing in the yard.)


1690629416074.png


https://yopo.vn/attachments/download-png.249225/


THẦY CÔ, CÁC EM TẢI NHÉ!
 
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    tài liệu bài tập tiếng anh lớp 6 tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 6 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 6 tài liệu dạy thêm tiếng anh 6 tài liệu dạy thêm tiếng anh 6 global success tài liệu dạy thêm tiếng anh lớp 6 tài liệu dạy tiếng anh lớp 6 tài liệu học tiếng anh lớp 6 tài liệu kiểm tra tiếng anh lớp 6 tài liệu luyện nghe tiếng anh lớp 6 tài liệu luyện nói tiếng anh lớp 6 tài liệu ôn tập hè tiếng anh lớp 6 tài liệu on tập tiếng anh lớp 6 tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 6 thí điểm tài liệu on thi học sinh giỏi tiếng anh 6 tài liệu on thi hsg tiếng anh 6 tài liệu ôn thi tiếng anh vào lớp 6 tài liệu on thi tiếng anh vào lớp 6 chuyên tài liệu phụ đạo tiếng anh 6 tài liệu tiếng anh 6 tài liệu tiếng anh 6 global success tài liệu tiếng anh 6 hutech tài liệu tiếng anh 6 i learn smart world tài liệu tiếng anh lớp 5 lên 6 tài liệu tiếng anh lớp 6 tài liệu tiếng anh lớp 6 chương trình mới tài liệu tiếng anh lớp 6 có đáp an tải sách tiếng anh 6 i learn smart world tải sách tiếng anh 6 i-learn smart world workbook tiếng anh 6 i-learn smart world - workbook (sách bài tập) pdf tiếng anh 6 i-learn smart world pdf tiếng anh 6 i-learn smart world sách bài tập tiếng anh 6 i-learn smart world unit 10 tiếng anh 6 i-learn smart world unit 6 test tiếng anh 6 i-learn smart world workbook pdf
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,341
    Bài viết
    37,810
    Thành viên
    140,715
    Thành viên mới nhất
    NP Tuyết Nhi

    BQT trực tuyến

    • Yopovn
      Ban quản trị Team YOPO
    Top