- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 84,627
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Ôn tập ngữ pháp tiếng anh lớp 6 global success NĂM 2024-2025 được soạn dưới dạng file word gồm 52 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
T LANGUAGE FOCUS T
Grammar S Present simple tense
S Adverbs of frequency
S Action verbs
I. PRESENT SIMPLE TENSE (Thì hiện tại đơn)
1. Form (cấu trúc)
a. Động từ To Be (am, is, are)
Ex: I am a pupil. Tớ là học sinh. She is a teacher. Cô ấy là giáo viên.
Ex: She is not a student. Cô ấy không phải là sinh viên.
They are not doctors. Họ không phải là các bác sĩ.
Ex: Are you a teacher? Bạn có phải là giáo viên không?
Is she happy? Cô ấy có hạnh phúc không?
b. Động từ thường (To Verb)
Ex: I live in Hanoi. Tôi sống ở Hà Nội.
She works in the office. Cô ấy làm việc tại văn phòng.
Ex: I don't have my own house. Tôi không có nhà riêng.
She doesn't go to school on Saturdays. Cô ấy không đi học vào thứ Bảy.
Chú ý: do not = don't does not = doesn't
Ex: Do you teach English? Bạn dạy tiếng Anh phải không?
Yes, I do./ No, I don't. Đúng vậy./Không, tôi không.
Does she watch TV in the evening? Cô ấy xem TV buổi tối phải không?
Yes, she does./No, she doesn’t. Đúng vậy./Không, cô ấy không xem.
2. Usage (cách sử dụng)
ü Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hằng ngày.
Ex: They drive to the office every day. Hằng ngày họ lái xe đi làm.
She often has bread and eggs for breakfast. Cô ấy thường ăn sáng với bánh mì và trứng.
ü Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lí hoặc một sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun rises in the East. Mặt trời mọc ở phía Đông.
We have two children. Chúng tôi có hai đứa con.
3. Cách thêm đuôi "s/es" sau động từ khi chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (he, she, it)
4. Cách phát âm đuôi “s/es”
* Phát âm /iz/
Nếu từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ thì ta phát âm là /ɪz/
Thường có tận cùng sau khi ghép là các chữ cái shes, ces, ses, zes, ges, ches, xes …
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS – FULL NĂM |
UNIT 1. MY NEW SCHOOL
T LANGUAGE FOCUS T
Grammar S Present simple tense
S Adverbs of frequency
S Action verbs
I. PRESENT SIMPLE TENSE (Thì hiện tại đơn)
1. Form (cấu trúc)
a. Động từ To Be (am, is, are)
(+) KHẲNG ĐỊNH | I + am … She/He/It + is … You/We/They + are … |
(+) PHỦ ĐỊNH is not = isn ’t are not = aren ’t | I + am not … She/He/It + is not … You/We/They + are not … |
They are not doctors. Họ không phải là các bác sĩ.
(+) NGHI VẤN | Am I …? - Yes, you are. - No, you aren’t. Are you ...? - Yes, I am. Hoặc Yes, we are. - No, I’m not. Hoặc No, we aren’t. Are + we/they ...? - Yes, we/they + are. - No, we/they + aren’t. Is + he/she/it …? - Yes, he/she/it + is. - No, he/she/is + isn’t. |
Is she happy? Cô ấy có hạnh phúc không?
b. Động từ thường (To Verb)
(+) KHẲNG ĐỊNH | I/You/We/They + V1.0 … She/He/It + V1.s/es … |
She works in the office. Cô ấy làm việc tại văn phòng.
(-) PHỦ ĐỊNH | I/You/We/They + do not + V0 … She/He/It + does not + V0 … |
She doesn't go to school on Saturdays. Cô ấy không đi học vào thứ Bảy.
Chú ý: do not = don't does not = doesn't
(+) NGHI VẤN | Do I + V0? - Yes, you do. - No, you don’t. Do you + V0? - Yes, I do. Hoặc Yes, we do. - No, I don’t. Hoặc No, we don’t. Do we/they + V0? - Yes, we/they + do. - No, we/they + don’t. Does he/she/it + V0? - Yes, he/she/it + does. - No, he/she/is + doesn’t. |
Yes, I do./ No, I don't. Đúng vậy./Không, tôi không.
Does she watch TV in the evening? Cô ấy xem TV buổi tối phải không?
Yes, she does./No, she doesn’t. Đúng vậy./Không, cô ấy không xem.
2. Usage (cách sử dụng)
ü Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hằng ngày.
Ex: They drive to the office every day. Hằng ngày họ lái xe đi làm.
She often has bread and eggs for breakfast. Cô ấy thường ăn sáng với bánh mì và trứng.
ü Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lí hoặc một sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun rises in the East. Mặt trời mọc ở phía Đông.
We have two children. Chúng tôi có hai đứa con.
3. Cách thêm đuôi "s/es" sau động từ khi chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (he, she, it)
Thông thường thêm "s". | work à works like à likes |
Những động từ tận cùng là "o, s, z, ch, x, sh" them “es”. | dress à dresses; go à goes |
Những động từ tận cùng là "nguyên âm (u, e, o, a, i) + y" ta giữ nguyên "y + s". | play à plays say à says |
Những động từ tận cùng là "phụ âm + y", ta chuyển y thành "i + es". | study à studies supply à supplies |
* Phát âm /iz/
Nếu từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ thì ta phát âm là /ɪz/
Thường có tận cùng sau khi ghép là các chữ cái shes, ces, ses, zes, ges, ches, xes …
STT | GHÉP ÂM | VÍ DỤ | PHÁT ÂM |
1 | siz | 1. misses 2. buses 3. foxes, boxes 4. places | ˈmɪsɪz ˈbʌsɪz ˈfɒksɪz, ˈbɒksɪz ˈpleɪsɪz |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!