- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,337
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU TỔNG HỢP CÂU MỨC 4 TRONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM TOÁN LỚP 2 PDF LINK DRIVE được soạn dưới dạng file PDF gồm 9 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TỔNG HỢP CÂU MỨC 4 TRONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM TOÁN LỚP 2
TỔNG HỢP BÀI TOÁN MỨC 4 TRONG ĐỀ THI TOÁN LỚP 2
1. Số và cấu tạo số
Bài 1:
a) Trong số 864, chữ số hàng chục có giá trị lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị là:
A. 2 đơn vị B. 60đơn vị C. 56 đơnvị
b) Tìm một số, biết hiệu của 89 với số đó bằng 15?
Bài 2:
a)Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho tổng hai số đó bằng 10.
b) Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho hiệu hai số đó bằng 1.
Bài 3:
a) Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là bao nhiêu?
b) Tổng bé nhất của số có một chữ số và số có hai chữ số là bao nhiêu?
Bài 4:
a) Tìm một số, biết tổng của số đó với 45 bằng số bé nhất có ba chữ số?
b) Tìm một số, biết hiệu của số đó với 28 bằng số bé nhất có 1 chữ số?
Bài 5. Cho số 488, nếu chữ số hàng trăm bớt đi 2 và chữ số hàng
chục bớt đi 6 thì số đó thay đổi thế nào?
A. Tăng 260 đơn vị B. Giảm 260 đơn vị
C. Giảm 200 đơn vị D. Giảm 60 đơn vị
Bài 6: Tính tổng của số tròn chục lớn nhất có ba chữ và số lớn nhất có một chữ số?
Bài 7: Viết hai số liền kề vào chỗ chấm để đựơc kết quả đúng:
.... + .... = 465 867 = .... + ......
Bài 8: Hai số có tổng là 12. Nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và thêm vào số hạng thứ hai 3
đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?
Bài 9: Tìm hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số với số nhỏ nhất có 3 chữ số.
Bài 10: Tìm 2 số có tổng bằng 6 và hiệu cũng bằng 6.
Bài 11: Trong phép trừ có hiệu bằng 14 nếu giữ nguyên số trừ và thêm vào số bị trừ 5 đơn vị
thì hiệu mới sẽ bằng bao nhiêu?
Bài 12: Viết tiếp 4 số thích hợp vào dãy số:
102; 203; 304; .....; .....; ......; .....; 809.
Bài 13: Hiệu hai số là 550, nếu thêm vào số trừ 120 đơn vị thì hiệu hai số là bao nhiêu?
Bài 14: Viết 2 số tự nhiên liên tiếp vào chỗ chấm để được phép tính đúng.
........ + ......... = 247 ......... + .......... = 629
Bài 15: Tính hiệu của số chẵn lớn nhất có ba chữ số và số liền sau số nhỏ nhất có ba chữ số.
Bài 16: Tìm một số biết rằng, nếu lấy số đó cộng với số liền sau số nhỏ nhất có ba chữ số thì
được số lớn nhất có ba chữ số.
Bài 17.Tìm hai số có hiệu bằng 4 và tổng bằng 4?
Bài 18. Tìm tổng của hai số biết số hạng thứ nhất là 58 và số hạng thứ hai ít hơn số hạng thứ
nhất 17 đơn vị?
Bài 19. Hai số có hiệu bằng 53. Nếu giữ nguyên số bị trừ và thêm vào số trừ 8 đơn vị thì hiệu
mới bằng bao nhiêu?
Bài 20. Cho ba chữ số 0, 5, 8 . Hãy :
a, Viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau
b, Tính tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số vừa viết.
Bài 21: Tính tổng của số tròn chục lớn nhất có ba chữ và số lớn nhất có một chữ số?
Bài 22: a. Cho các số 2;3;5 Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau.
b. Nối số thích hợp vào ô trống:
51 > + 15 > 49
2. Dạng nhân, chia
Bài 1: Viết mỗi biểu thức sau đây thành tích hai thừa số:
a) 4 x 2 + 4 x 5 = ..........................................................................
b) 2 x 2 + 2 x 4 = ..........................................................................
Bài 2: Tìm 2 số có tích bằng 0 và tổng bằng 5.
Bài 3: Hãy viết phép tính mà số bị chia, số chia. Thương đều bằng nhau.
Bài 4: Tìm tất cả các số có 2 chữ số mà lấy chữ số hàng đơn vị nhân với 3 thì được chữ số hàng
chục.
b. Cho các số 8; 22;10;4. Hãy viết mỗi số vào một ô trống để được phép tính đúng.
x + =
35 50 53
link tải
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
TỔNG HỢP CÂU MỨC 4 TRONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM TOÁN LỚP 2
TỔNG HỢP BÀI TOÁN MỨC 4 TRONG ĐỀ THI TOÁN LỚP 2
1. Số và cấu tạo số
Bài 1:
a) Trong số 864, chữ số hàng chục có giá trị lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị là:
A. 2 đơn vị B. 60đơn vị C. 56 đơnvị
b) Tìm một số, biết hiệu của 89 với số đó bằng 15?
Bài 2:
a)Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho tổng hai số đó bằng 10.
b) Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho hiệu hai số đó bằng 1.
Bài 3:
a) Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là bao nhiêu?
b) Tổng bé nhất của số có một chữ số và số có hai chữ số là bao nhiêu?
Bài 4:
a) Tìm một số, biết tổng của số đó với 45 bằng số bé nhất có ba chữ số?
b) Tìm một số, biết hiệu của số đó với 28 bằng số bé nhất có 1 chữ số?
Bài 5. Cho số 488, nếu chữ số hàng trăm bớt đi 2 và chữ số hàng
chục bớt đi 6 thì số đó thay đổi thế nào?
A. Tăng 260 đơn vị B. Giảm 260 đơn vị
C. Giảm 200 đơn vị D. Giảm 60 đơn vị
Bài 6: Tính tổng của số tròn chục lớn nhất có ba chữ và số lớn nhất có một chữ số?
Bài 7: Viết hai số liền kề vào chỗ chấm để đựơc kết quả đúng:
.... + .... = 465 867 = .... + ......
Bài 8: Hai số có tổng là 12. Nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và thêm vào số hạng thứ hai 3
đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?
Bài 9: Tìm hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số với số nhỏ nhất có 3 chữ số.
Bài 10: Tìm 2 số có tổng bằng 6 và hiệu cũng bằng 6.
Bài 11: Trong phép trừ có hiệu bằng 14 nếu giữ nguyên số trừ và thêm vào số bị trừ 5 đơn vị
thì hiệu mới sẽ bằng bao nhiêu?
Bài 12: Viết tiếp 4 số thích hợp vào dãy số:
102; 203; 304; .....; .....; ......; .....; 809.
Bài 13: Hiệu hai số là 550, nếu thêm vào số trừ 120 đơn vị thì hiệu hai số là bao nhiêu?
Bài 14: Viết 2 số tự nhiên liên tiếp vào chỗ chấm để được phép tính đúng.
........ + ......... = 247 ......... + .......... = 629
Bài 15: Tính hiệu của số chẵn lớn nhất có ba chữ số và số liền sau số nhỏ nhất có ba chữ số.
Bài 16: Tìm một số biết rằng, nếu lấy số đó cộng với số liền sau số nhỏ nhất có ba chữ số thì
được số lớn nhất có ba chữ số.
Bài 17.Tìm hai số có hiệu bằng 4 và tổng bằng 4?
Bài 18. Tìm tổng của hai số biết số hạng thứ nhất là 58 và số hạng thứ hai ít hơn số hạng thứ
nhất 17 đơn vị?
Bài 19. Hai số có hiệu bằng 53. Nếu giữ nguyên số bị trừ và thêm vào số trừ 8 đơn vị thì hiệu
mới bằng bao nhiêu?
Bài 20. Cho ba chữ số 0, 5, 8 . Hãy :
a, Viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau
b, Tính tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số vừa viết.
Bài 21: Tính tổng của số tròn chục lớn nhất có ba chữ và số lớn nhất có một chữ số?
Bài 22: a. Cho các số 2;3;5 Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau.
b. Nối số thích hợp vào ô trống:
51 > + 15 > 49
2. Dạng nhân, chia
Bài 1: Viết mỗi biểu thức sau đây thành tích hai thừa số:
a) 4 x 2 + 4 x 5 = ..........................................................................
b) 2 x 2 + 2 x 4 = ..........................................................................
Bài 2: Tìm 2 số có tích bằng 0 và tổng bằng 5.
Bài 3: Hãy viết phép tính mà số bị chia, số chia. Thương đều bằng nhau.
Bài 4: Tìm tất cả các số có 2 chữ số mà lấy chữ số hàng đơn vị nhân với 3 thì được chữ số hàng
chục.
b. Cho các số 8; 22;10;4. Hãy viết mỗi số vào một ô trống để được phép tính đúng.
x + =
35 50 53
link tải
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!