- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 84,627
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 8 global success CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm 27 trang. Các bạn xem và tải từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 8 global success về ở dưới.
PHẦN A.
TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP
I. VOCABULARY
II. GRAMMAR
I. VERBS OF LIKING AND DISLIKING
II. VERBS OF LIKING AND DISLIKING + V-ING / TO V
Khi muốn dùng một động từ chỉ một hành động khác ở sau động từ chỉ sự yêu thích/ ghét, phải sử dụng danh động từ (V-ing) hoặc động từ nguyên thể có “to” (to V)
1. Verbs + V-ing/ to V
Những động từ đi với cả danh động từ và động từ nguyên thể có “to” mà không đổi về nghĩa:
2. Verbs + V-ing
Những động từ chỉ đi với danh động từ:
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
PHẦN A.
TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP
UNIT 1.
LEISURE ACTIVITIES
LEISURE ACTIVITIES
I. VOCABULARY
No. | Words | Type | Pronunciation | Vietnamese |
1 | balance | /ˈbæləns/ | Sự cân băng, sự thăng băng | |
2 | bracelet | /ˈbreɪslət/ | vòng đeo tay | |
3 | crazy | (adj) | /'kreɪzɪ/ | rất thích, quá đam mê |
4 | cruel | (adj) | /'kru:əl/ | độc ác |
5 | detest | (v) | /dɪ'test/ | căm ghét |
6 | DIY (do-it- yourself) | /, di: aɪ 'waɪ/ (/du: ɪt jə'self/) | hoạt động tự làm ra, sửa chữa hoặc trang trí đồ vật tại nhà | |
7 | fancy | (v) | /'fænsɪ/ | mến, thích |
8 | fold | (v) | /fəʊld/ | gấp, gập |
9 | fond | (adj) | /fɒnd/ | mến, thích |
10 | keen | (adj) | /ki:n/ | say mê, ham thích |
11 | keep in touch | (v) | /ki ɪn tʌtʃ/ | giữ liên lạc với ai |
12 | kit | /kɪt/ | bộ đồ nghề | |
13 | leisure | /ˈleʒər/ | thời gian rảnh rỗi | |
14 | message | (v) | /ˈmesɪdʒ/ | gửi tin nhắn |
15 | muscle | /ˈmʌsl/ | cơ bắp | |
16 | origami | /ˌɒrɪˈɡɑːmi/ | nghệ thuật gấp giấy Nhật Bản | |
17 | outdoors | (adv) | /ˌaʊtˈdɔːz/ | ngoài trời |
18 | prefer | (v) | /prɪˈfɜːr/ | thích hơn |
19 | puzzle | /ˈpʌzl/ | trò chơi câu đố, giải đố | |
20 | resort | /rɪˈzɔːrt/ | khu nghỉ dưỡng | |
21 | snowboarding | /ˈsnəʊbɔːrdɪŋ/ | trượt tuyết bằng ván | |
22 | stay in shape | (v) | /steɪ ɪn ʃeɪp/ | giữ dáng |
I. VERBS OF LIKING AND DISLIKING
Động từ | Nghĩa |
adore | yêu thích, mê mẩn |
love | yêu |
like/ enjoy/ fancy | thích |
don’t mind | không phiền |
dislike/ don’t like | không thích |
hate | ghét |
detest | căm ghét |
Khi muốn dùng một động từ chỉ một hành động khác ở sau động từ chỉ sự yêu thích/ ghét, phải sử dụng danh động từ (V-ing) hoặc động từ nguyên thể có “to” (to V)
1. Verbs + V-ing/ to V
Những động từ đi với cả danh động từ và động từ nguyên thể có “to” mà không đổi về nghĩa:
Verbs | Verbs + V-ing | Verbs + to V |
like | I like listening to music in my free time. | I like to listen to music in my free time. |
love | She loves playing the piano. | She loves to play the piano. |
hate | He hates hanging out with his friends. | He hates to hang out with his friends. |
prefer | My mother prefers cooking. | My mother prefers to cook. |
Những động từ chỉ đi với danh động từ:
Verbs | Verbs + V-ing |
adore | She adores eating chocolate. |
enjoy | They enjoy playing volleyball. |
fancy | Do you fancy making dolls? |
don’t mind | She doesn’t mind cleaning her house. |
dislike | Does she dislike playing the guitar? |
detest | I detest painting the door. |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!