- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,144
- Điểm
- 113
tác giả
TỔNG HỢP Đề thi toán lớp 6 giữa kì 2 sách mới CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải đề thi toán lớp 6 giữa kì 2 sách mới về ở dưới.
Sản phẩm của nhóm 5 – THCS La Phù
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN TOÁN -LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn 1 chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng.
Câu 1 (NB) Số đối của phân số là
Câu 2 (NB) Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3 (NB) Phân số bằng với phân số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4 (TH) Kết quả của phép tính: là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5 (TH) Kết quả của phép tính là
A. . B. . C.8 D. – 8
Câu 6 (NB) Hàng phần trăm của là
A. 9. B. 1. C.0. D. .
Câu 7 (NB) Làm tròn số 12,643 đến hàng đơn vị ta được số
A. 12,6 B. 13 C. 12 D. 12,64
Câu 8 (NB) Tỉ số của hai số 3 và 8 là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9 (NB) Cho hình vẽ sau. Khẳng định đúng là
A. B. . C. . D. .
Câu 10 (NB) Cho hình vẽ sau. Khẳng định đúng là
A. Ba điểm A, C, E thẳng hàng. B. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
C. Ba điểm C, E, F thẳng hàng. D. Ba điểm A, D, F thẳng hảng.
Câu 11 (NB) Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. C là trung điểm của đoạn thẳng AI. B. I là trung điểm của đoạn thẳng BC.
C. I là trung điểm của đoạn thẳng AB. D. C là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Câu 12 (TH) Cho hình vẽ sau. Điểm nằm giữa hai điểm RN là
A. Điểm M B. Điểm P C. Điểm R. D. Điểm Q.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 13(TH) (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể):
a) 1,5 . (- 5) b) c) d)
Bài 14 (NB -TH)(1,0 điểm) Tìm x, biết:
a) x + 3,5 =8,7 b)
Bài 15 (VD) (1 điểm)
Lớp 6A có 40 học sinh xếp loại học lực học kỳ I bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại.
Tính số học sinh mỗi loại của lớp?
Tính tỉ số phần trăm của số học sinh khá so với số học sinh cả lớp?
Bài 16 (VD) (2,0 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=3cm, OB = 6cm
a) Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao?
b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm K sao cho OK=1,5cm .Tính AK
Bài 17 (VDC) (1 điểm)
a) So sánh A và B biết và
b) Một cửa hàng có chương trình khuyến mãi như sau, mua 1 hộp bánh giảm 30% giá, mua từ hộp bánh thứ hai giảm thêm 10% trên giá đã giảm hộp bánh thứ nhất. Hỏi nếu mua 2 hộp bánh, em phải trả tối thiểu bao nhiêu tiền? Biết giá hộp bánh ban đầu là 240.000 đồng một hộp (làm tròn đến hàng nghìn)
---------------------------------------------------- Hết ------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Sản phẩm của nhóm 5 – THCS La Phù
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
TT (1) | Chương/Chủ đề (2) | Nội dung/đơn vị kiến thức (3) | Mức độ đánh giá (4-11) | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | | |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | | |||
1 | Phân số | Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số | 2 0,5đ | | 1 0,25đ | | | | 1 0,5đ | 1,25=12,5% | |
Các phép tính phân số | | | 2 0,5đ | 4 2đ | | | | | 2,5=25% | ||
2 | Số thập phân | Số thập phân và các phép tính với số thập phân | 2 0,5đ | 2 1đ | | | | | | | 1,5=15% |
Tỉ số và tỉ số phần trăm | 1 0,25đ | | | | | 1 1đ | | 1 0,5đ | 1,75=17,5% | ||
3 | Những hình hình học cơ bản | Điểm, đường thẳng, tia | 2 0,5đ | | | | | 2 2đ | | | 2,5=25% |
Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng | 1 0,25đ | | 1 0,25đ | | | | | | 0,5=5% | ||
Tổng | 8 2đ | 2 1đ | 4 1đ | 4 2đ | | 3 3đ | | 2 1đ | 24 10đ | ||
Tỉ lệ % | 30% | 30% | 30% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% | 100% |
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN TOÁN -LỚP 6
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biêt | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Phân số | Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số | Nhận biết - Nhận biết phân số- Nhận biết số đối của một phân số Thông hiểu - Hiểu tính chất cơ bản của phân số Vận dụng cao - So sánh được hai phân số cho trước | 2 C1;2 (TN) | 1 C3 (TN) | | 1 C17a (TL) |
Các phép tính với phân số | Thông hiểu - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số Vận dụng - Tính giá trị phân số của một số cho trước. - Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán. - Vận dụng các phép tính về phân số để tìm x | | 2 C4 ;5 (TN) 4 C13 b, c, d C14 b (TL) | | | ||
2 | Số thập phân | Số thập phân và các phép tính với số thập phân | Nhận biết - Nhận biết số thập phân, số thập phân âm, số đối của một số thập phân - Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập phân | 2 C6;7 (TN) 2 C13a C14a | | | |
| | Tỉ số và tỉ số phần trăm | Nhận biết - Biết tỉ số, tỉ số phần trăm của một số cho trước Vận dụng - Tính được một số biết giá trị phân số của nó - Tính giá trị phần trăm của một số cho trước Vận dụng cao - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn ( phức hợp, không quen thuộc gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm) | 1 C8 (TN) | | 1 C15 (TL) | 1 C17b (TL) |
3 | Những hình hình học cơ bản (Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng) | Điểm , đường thẳng, tia | Nhận biết - Nhận biết quan hệ cơ bản giữa các điểm, đường thẳng, điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng. - Nhận biết được 3 điểm thẳng hàng | 2 C9;10 (TN) | | | |
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | Nhận biết: - Nhận biết được đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng Thông hiểu: - Tìm được điểm nằm giữa hai điểm Vận dụng: - Lập luận để chỉ ra được 1 điểm là trung điểm của đoạn thẳng đã cho. - Tính được độ dài đoạn thẳng | 1 C11 (TN) | 1 C12 (TN) | 2 C16ab (TL) | | ||
Tổng | | 10 | 8 | 3 | 2 | ||
Tỉ lệ % | | 30% | 30% | 30% | 10% | ||
Tỉ lệ chung | | 60% | 40% |
Trường THCS … | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN – Lớp 6 NĂM HỌC … Thời gian làm bài: 90 phút |
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn 1 chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng.
Câu 1 (NB) Số đối của phân số là
A. . | B. . | C. . | D. . |
A. . B. . C. . D. .
Câu 3 (NB) Phân số bằng với phân số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4 (TH) Kết quả của phép tính: là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5 (TH) Kết quả của phép tính là
A. . B. . C.8 D. – 8
Câu 6 (NB) Hàng phần trăm của là
A. 9. B. 1. C.0. D. .
Câu 7 (NB) Làm tròn số 12,643 đến hàng đơn vị ta được số
A. 12,6 B. 13 C. 12 D. 12,64
Câu 8 (NB) Tỉ số của hai số 3 và 8 là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9 (NB) Cho hình vẽ sau. Khẳng định đúng là
A. B. . C. . D. .
Câu 10 (NB) Cho hình vẽ sau. Khẳng định đúng là
A. Ba điểm A, C, E thẳng hàng. B. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
C. Ba điểm C, E, F thẳng hàng. D. Ba điểm A, D, F thẳng hảng.
Câu 11 (NB) Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. C là trung điểm của đoạn thẳng AI. B. I là trung điểm của đoạn thẳng BC.
C. I là trung điểm của đoạn thẳng AB. D. C là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Câu 12 (TH) Cho hình vẽ sau. Điểm nằm giữa hai điểm RN là
A. Điểm M B. Điểm P C. Điểm R. D. Điểm Q.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 13(TH) (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể):
a) 1,5 . (- 5) b) c) d)
Bài 14 (NB -TH)(1,0 điểm) Tìm x, biết:
a) x + 3,5 =8,7 b)
Bài 15 (VD) (1 điểm)
Lớp 6A có 40 học sinh xếp loại học lực học kỳ I bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại.
Tính số học sinh mỗi loại của lớp?
Tính tỉ số phần trăm của số học sinh khá so với số học sinh cả lớp?
Bài 16 (VD) (2,0 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=3cm, OB = 6cm
a) Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao?
b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm K sao cho OK=1,5cm .Tính AK
Bài 17 (VDC) (1 điểm)
a) So sánh A và B biết và
b) Một cửa hàng có chương trình khuyến mãi như sau, mua 1 hộp bánh giảm 30% giá, mua từ hộp bánh thứ hai giảm thêm 10% trên giá đã giảm hộp bánh thứ nhất. Hỏi nếu mua 2 hộp bánh, em phải trả tối thiểu bao nhiêu tiền? Biết giá hộp bánh ban đầu là 240.000 đồng một hộp (làm tròn đến hàng nghìn)
---------------------------------------------------- Hết ------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | A | C | A | B | D | C | B | A | D | C | B | D |
Bài 1 2,0 điểm | a) 1,5 . (- 5) = - 7,5 b) c) d) = = = = | 0,5 0,5 0,5 0,5 |
Bài 2 1,0 điểm | a) x + 3,5 = 8,7=> x = 8,7 – 3,5 => x = 5,2 b) => => => => | 0,5 0,5 |
Bài 3 1 điểm | a) Số học sinh giỏi là: Số học sinh trung bình là: Số học sinh khá là : 40 - (8+12)=20(em) | 0,25 0,25 0,25 |
b) Tỉ số % giữa học sinh giỏi so với cả lớp là: | 0,25 | |
Bài 4 2,0 điểm | a) Trên tia Ox ta có OA=3cm, OB=6cm suy ra OA<OB (3<6) Vậy A nằm giữa O và B. (1) Suy ra : OA+AB=OB thay số 3+AB=6. Vậy AB=3(cm) Mà OA=3(cm) nên OA=AB (2) Từ (1) và (2) suy ra A là trung điểm của OB | 0,5 0,5 0,5 |
| b) ta có A thuộc tia Ox, K thuộc tia đối của tia Ox nên A và K nằm khác phía đối với O hay O nằm giữa K và A. Vậy KO+OA=AK. Thay số 1,5+3=AK Vậy AK=4,5(cm). | 0,5 |
Bài 5 1 điểm | a) Ta có A > B | 0,5 |
b) Giá tiền 1 hộp bánh thứ nhất sau khuyến mại 30% là 240000.70%=168 000(đ) Giá tiền hộp bánh thứ hai giảm thêm 5% so với giá bánh đã giảm là : 168000.90%=151.200(đ) Giá tiền mua 2 hộp bánh là: 168000 + 151200= 319200(đ) Như vậy muốn mua 2 bánh cần phải có tối thiểu là:319000(đ) (làm tròn đến hàng nghìn) | 0,5 |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!