Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
ĐỀ THI TỔNG HỢP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,536
Điểm
113
tác giả
TOP 7 Đề kiểm tra khoa học tự nhiên lớp 6 học kì 1, học kì 2 có đáp án được soạn dưới dạng file word gồm 7 file trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra khoa học tự nhiên lớp 6 học kì 1, đề kiểm tra khoa học tự nhiên lớp 6 học kì 2.// về ở dưới.

MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6​

I) Khung ma trận

- Thời điểm kiểm tra:


Nội dung:

- Thời gian làm bài:

- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).

- Cấu trúc:

- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.

- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;

- Phần tự luận: 4,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).

- Nội dung: 7 tuần đầu của HKII: 100% (10.0 điểm)





Chủ đề
MỨC ĐỘ
Tổng số câu/số ý
Điểm số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đa dạng nấm (4 tiết)
4
1(1 ý)​
1(1 ý)​
4​
1,5​
Đa dạng thực vật (7 tiết)
1 (2 ý)
2
1(1 ý)
2 (3 ý)​
2​
2,5​
Đa dạng động vật (8 tiết)
1(1 ý)​
2
2
1(2 ý)​
2 (3 ý)​
4​
3,0​
Vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên.
(4 tiết)
6
6​
1,5​
Bảo vệ đa dạng sinh học ( 2 tiết)
1(1 ý)
1(1 ý)
0,5​
Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. ( 3 tiết)
1(2 ý)​
1(2 ý)​
1,0​
Số câu TN/ Số ý TL
1
12
3
4
4
2
10
16
Điểm số
1,0
3,0
2,0
1,0
2,0
1,0
6,0
4,0
Tổng số điểm
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
16 câu/ 4 Câu (10 ý)
10,0 điểm




II. BẢN ĐẶC TẢ:



Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi
Câu hỏi
TL
(Số ý)​
TN
(Số câu)​
TL
(Số ý)​
TN
(Số câu)​
Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống (28 tiết)
Đa dạng nấm (4 tiết)
- Sự đa dạng nấm.
- Vai trò của nấm.
- Một số bệnh do nấm gây ra.
Nhận biếtNêu được một số bệnh do nấm gây ra.
- Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm.
1

3​
C1

C2,3,4​
Thông hiểu- Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...).
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra.
1
C17
(1 ý)​
Vận dụng Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp).
Vận dụng caoVận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ...
Đa dạng thực vật (7 tiết)
- Sự đa dạng.
- Thực hành.
Thông hiểu- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín).
- Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...).



3








2​


C18a
(2 ý)








C5,6​
Vận dụng Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học.
1
C18b
(1 ý)
Đa dạng động vật (8 tiết)
Sự đa dạng.
- Thực hành.
Nhận biết:Nêu được một số vai trò, tác hại của động vật trong đời sống.
1​
2​
C20a
(1 ý)​
C8,C7​
Thông hiểu:
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình.
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình.



2​
C20b
(2 ý)​
C9,10

Vận dụng:
Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên.
2
Vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên. (4 tiết)
Nhận biết:
Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, …
6​
C11,12,13,14,15,16​
Bảo vệ đa dạng sinh học ( 2 tiết)
Vận dụng:Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học.
1
C19 (1 ý)​
Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. ( 3 tiết)
Vận dụng cao:
- Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận.
- Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...).
- Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật.
- Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên.
- Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống).
- Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên.












2













C20c
(2 ý)​




















III. ĐỀ KIỂM TRA:


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6


Thời gian làm bài: 60 phút​

A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Câu 1. Trong số các bệnh sau đây, bệnh nào do nấm gây ra?


A. Bệnh sốt rét. B. Gây bệnh Covid 19 ở người..

C. Bệnh lao phổi. D. Bệnh hắc lào, lang ben

Câu 2: Loại nấm nào dưới đây là nấm đơn bào?


A. Nấm rơm B. Nấm linh chi. C. Nấm men. D. Nấm mèo.

Câu 3. Vòng cuống nấm và bao gốc nấm là đặc điểm có ở loại nấm nào?

A. Nấm mốc B. Nấm đơn bào C. Nấm độc D. Nấm ăn được

Câu 4: Tên của loại nấm sau?



A. Nấm độc đỏ (nấm ruồi)
B. Nấm men C. Nấm độc tán trắng D. Nấm men

Câu 5. Thực vật nào dưới đây được xếp vào nhóm thực vật Hạt kín?

A. Dương xỉ B. Cây thông C. Rêu D. Cây lúa

Câu 6. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở dương xỉ mà không có ở rêu?


A. Sinh sản bằng bào tử B. Thân có mạch dẫn C. Có lá thật D. Chưa có rễ chính thức

Câu 7. Thủy tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây:

A. Ruột khoang B. Giun chỉ C. Thân mềm D. Chân khớp

Câu 8. Loài động vật nào chuyên đục ruỗng các đồ dùng bằng gỗ trong gia đình:

A. Mối B. Rận C. Ốc sên D. Bọ chét

Câu 9. Đặc điểm để phân biệt động vật có xương sống với động vật không xương sống là

A. Số loài đông. B. Đẻ nhiều trứng C.Có bộ lông dày, rậm. D. Có xương cột sống chứa tủy sống.

Câu 10.
Động vật có xương sống bao gồm:

A. cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú B. cá, chân khớp, bò sát, chim, thú

C. thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú D.cá, lưỡng cư, ruột khoang, chim, thú

Câu 11.Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?

A. Hoang mạc. B. Rừng ôn đới. C. Rừng mưa nhiệt đới. D. Đài nguyên.

Câu 12. Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?

A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.

B, Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.

C Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.

D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.

Câu 13.
Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có độ đa dạng thấp nhất?

A. Hoang mạc B. Rừng ôn đới C. Thảo nguyên D. Thái Bình Dương

Câu 14. Vai trò nào dưới đây không phải của đa dạng sinh học đối với tự nhiên?

A. Điều hòa khí hậu C. Bảo vệ nguồn nước

B. Cung cấp nguồn dược liệu D. Duy trì sự ổn định của hệ sinh thái

Câu 15. Hành động nào dưới đây là hành động bảo vệ đa dạng sinh học?

A. Khai thác tối đa nguồn lợi từ rừng B. Đánh bắt cá bằng lưới có mắt với kích thước nhỏ

C. Săn bắt động vật quý hiếm D. Bảo tồn động vật hoang dã

Câu 16.
Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây?

A. Điều hòa khí hậu B. Cung cấp đất phi nông nghiệp

C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên D. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã

B. TỰ LUẬN(6,0 điểm)

Câu 17.
(1điểm) Trình bày vai trò của nấm trong tự nhiên và trong đời sống con người?

Câu 18. (1,5 điểm)

a. Thực vật có vai trò gì đối với đời sống con người? (0,5 điểm)

b. Cho các loài thực vật sau, em hãy sắp xếp các thực vật sau theo từng nhóm phù hợp và xác định đặc điểm mỗi nhóm? (1,0đ)

(1) Cây rau bợ . (2) Cây dương xỉ. (3) Cây bưởi . (4) Cây lúa.

Câu 19 ( 1,0 điểm) Vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học?

Câu 20 ( 2,5 điểm)

a. Động vật có những vai trò gì trong cuộc sống hằng ngày của em? (0,5đ)

.

b. Cho các loài động vật sau, em hãy sắp xếp các động vật sau theo từng nhóm phù hợp và xác định đặc điểm mỗi nhóm? (1,0đ)

(1) Ốc . (2) Nhện. (3) Châu chấu. (4) Mực.

  • c. Kể tên một số động vật xung quanh em và cho biết vai trò của chúng. (1,0đ)

    • STT
    • Tên động vật
    • Vai trò
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4











    HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
    MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
    TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 đ
    Câu
    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    Đáp án
    C
    D
    C
    A
    D
    B
    A
    A
    D
    A
    C
    D
    A
    B
    D
    B

    TỰ LUẬN: ( 6 điểm)

    Câu hỏiĐáp ánBiểu điểm
    Câu 17. a (0,5điểm) Em hãy trình bày vai trò của nấm trong tự nhiên và trong đời sống con người?

    - Trong tự nhiên: tham gia vào quá trình phân hủy chất thải và xác động vật, thực vật thành các chất đơn giản cung cấp cho cây xanh và làm sạch môi trường.
    - Trong đời sống con người: nhiều loại nấm được sử dụng trực tiếp làm thức ăn, một số loại được dùng làm thuốc, ... Trong công nghiệp chế biến thực phẩm, nấm men còn được sử dụng trong sản xuất bánh mì, bia, rượu, ...
    0,25 đ

    0,25 đ
    Câu 18 a. (0,5 điểm) Thực vật có vai trò gì đối với đời sống con người?
    - Vai trò của TV trong tự nhiên
    + Cung cấp khí oxi và thức ăn , nơi ở cho nhiều loài sinh vật khác.
    + Góp phần giữ cân bằng hàm lượng khí oxygen và carbon dioxide trong không khí, điều hòa khí hậu, chống xóa mòn đất, hạn chế lũ lụt, hạn hán…

    0,25 đ
    0,25 đ
    Câu 18 b.(1,0 điểm) Cho các loài thực vật sau, em hãy sắp xếp các thực vật sau theo từng nhóm phù hợp và xác định đặc điểm mỗi nhóm?
    (1) Cây rau bợ
    (2) Cây dương xỉ.
    (3) Cây bưởi .
    (4) Cây lúa.


    - Chia 2 nhóm
    + Dương xỉ: Cây rau bợ, dương xỉ
    + Hạt kín: cây bưởi, cây lúa

    -
    Đặc điểm của từng nhóm.
    + Dương xỉ: Có mạch dẫn, không có hạt.
    + Hạt kín: Có mạch dẫn, có hạt, có hoa.
    0,25 đ
    0,25 đ


    0,25 đ
    0,25 đ
    Câu 19: (1,0 điểm) Vì sao chúng ta cần bảo vệ đa dạng sinh học?
    • Chúng ta cần bảo vệ đa dạng sinh học:
    • - Tạo sự cân bằng sinh thái trong tự nhiên, giảm nguy cơ tuyệt chủng các giống loài.
    • - Giữ gìn nguồn tài nguyên cung ứng cho đời sống con người, đảm bảo các lợi ích nông nghiệp, y học..., đảm bảo lợi ích vật chất kinh tế và gia strij tinh thần vô hình.
    - Điều tiết và bảo vệ môi trường.

    0,25 đ
    0,5 đ

    0,25 đ
    Câu 20a: (0,5 điểm) Động vật có những vai trò gì trong cuộc sống hằng ngày của em?
    - Động vật có vai trò quan trọng trong cuộc sống hằng ngày:
    + chúng cung cấp thức ăn
    + các sản phẩm từ động vật được sử dụng làm đồ mĩ nghệ và đồ trang sức
    + phục vụ giải trí, ...
    + Cung cấp sức kéo.

    0,25 đ

    0,25 đ

    Câu 20b: Cho các loài động vật sau, em hãy sắp xếp các động vật sau theo từng nhóm phù hợp và xác định đặc điểm mỗi nhóm? (1,0đ)
    (1) Ốc . (2) Nhện. (3) Châu chấu. (4) Mực.
    *Chia 2 nhóm:
    + Ngành thân mềm: Mực, ốc.
    + Ngành chân khớp: nhện, châu chấu

    * Xác định đặc điểm mỗi nhóm:
    + Ngành thân mềm:
    Cơ thể mềm, không phân đốt, đa số có lớp vỏ cứng bên ngoài bảo vệ cơ thể.
    + Ngành chân khớp:
    Có bộ xương ngài bằng chất kitin bảo vệ cơ thể, các chân phân đốt, có khớp động linh hoạt


    0,5 đ

    0,25 đ

    0,25 đ

    Câu 20
    c ( 1,0 điểm)
    • Kể tên một số động vật xung quanh em và cho biết vai trò của chúng.
    • STT
    • Tên động vật
    • Vai trò
    • 1
    • Con Trâu
    • cung cấp thịt, sức kéo.
    • 2
    Con Chó:giúp trông nhà, giải trí…
    • 3
    • Con Gà
    lấy trứng,lấy thịt.
    • 4
    • Con Mèo
    • bắt chuột

    Học sinh có thể kể tên những con vật khác và nêu đúng vai trò vẫn cho điểm
    ( nêu ít nhất 4 con vật )

    0,25 đ
    0,25 đ
    0,25 đ
    0,25 đ





    1707821593233.png



 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn de thi đề ma trận - KHTN 6.zip
    1.2 MB · Lượt xem: 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập trắc nghiệm khtn 6 bài tập trắc nghiệm môn khtn 6 câu hỏi trắc nghiệm khtn 6 câu hỏi trắc nghiệm khtn 6 bài 2 câu hỏi trắc nghiệm khtn 6 bài 8 câu hỏi trắc nghiệm khtn 6 bài 9 câu hỏi trắc nghiệm khtn 6 cánh diều câu hỏi trắc nghiệm khtn 6 kết nối tri thức câu hỏi trắc nghiệm môn khtn 6 chuyên đề khtn 6 chuyên đề môn khtn 6 giải khtn 6 cánh diều giải khtn 6 chân trời sáng tạo giải khtn 6 chân trời sáng tạo bài 10 giải khtn 6 kết nối tri thức giải khtn 6 vnen giáo án khtn 6 phần hóa học giáo án khtn 6 phần sinh học giáo an khtn 6 phần vật lý khtn 6 bài 11 khtn 6 bài 11 oxygen không khí khtn 6 bài 12 một số vật liệu khtn 6 bài 13 khtn 6 bài 14 hô hấp ở cây xanh khtn 6 bài 15 khtn 6 bài 16 hỗn hợp các chất khtn 6 bài 19 khtn 6 bài 19 chân trời sáng tạo khtn 6 bài 20 khtn 6 bài 20 chân trời sáng tạo khtn 6 bài 11 chân trời sáng tạo khtn 6 bai 20 dong vat co xuong song khtn 6 bài 9 oxygen khtn 8 bài 6 oxit khtn 6 bài tập chủ đề 3 và 4 khtn 6 bài tập chủ đề 7 khtn 6 bài tập chủ đề 8 khtn 6 bài tập chủ đề 9 và 10 khtn 6 cánh diều khtn 6 cánh diều bài 12 khtn 6 cánh diều bài 3 khtn 6 cánh diều bài 7 khtn 6 cánh diều trang 43 khtn 6 chân trời sáng tạo khtn 6 chân trời sáng tạo bài 10 khtn 6 chân trời sáng tạo bài 15 khtn 6 chân trời sáng tạo bài 17 khtn 6 chân trời sáng tạo bài 20 khtn 6 chân trời sáng tạo bài 22 khtn 6 chân trời sáng tạo bài 8 khtn 6 giải khtn 6 hỗn hợp khtn 6 kết nối tri thức khtn 6 kết nối tri thức bài 10 khtn 6 kết nối tri thức bài 11 khtn 6 kết nối tri thức bài 23 khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống bài 10 khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống bài 12 khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống bài 20 khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống bài 23 khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống bài 24 khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống bài 25 khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống pdf khtn 6 kntt khtn 6 là gì khtn 6 làm sữa chua khtn 6 loigiaihay khtn 6 lực là gì khtn 6 lực ma sát khtn 6 lực và biểu diễn lực khtn 6 mới khtn 6 một số lương thực thực phẩm khtn 6 một số nguyên liệu khtn 6 một số nhiên liệu khtn 6 một số phương pháp tách chất ra khỏi hỗn hợp khtn 6 một số vật liệu thông dụng khtn 6 nấm khtn 6 nguyên liệu khtn 6 nguyên sinh vật khtn 6 olm khtn 6 oxygen khtn 6 oxygen và không khí khtn 6 pdf khtn 6 sách bài tập khtn 6 sách cánh diều khtn 6 sách chân trời sáng tạo khtn 6 sách chân trời sáng tạo bài 22 khtn 6 sbt khtn 6 sinh khtn 6 sự đa dạng của chất khtn 6 tế bào khtn 6 trang 43 khtn 6 trang 65 khtn 6 trang 80 khtn 6 trang 83 khtn 6 trang 85 khtn 6 trang 89 khtn 6 trang 96 khtn 6 vi khuẩn khtn 6 vi khuẩn chân trời sáng tạo khtn 6 vietjack khtn 6 violet khtn 6 virus khtn 6 virus và vi khuẩn khtn 6 vnen khtn lớp 6 khtn 6 đo nhiệt độ khtn 6 đo thời gian khtn hóa 6 khtn lớp 6 chân trời sáng tạo khtn lớp 6 oxygen khtn lớp 6 vnen ma trận đề khtn 6 on tập chủ đề 2 khtn 6 violet ôn tập chủ đề 4 khtn 6 violet ppct khtn 6 ppct khtn 6 cánh diều ppct khtn 6 kết nối tri thức ppct khtn 6 sách chân trời sáng tạo sách khtn 6 mới trắc nghiệm khtn 6 trắc nghiệm khtn 6 bài 15 trắc nghiệm khtn 6 bài 17 trắc nghiệm khtn 6 bài 18 trắc nghiệm khtn 6 bài 19 trắc nghiệm khtn 6 bài 20 trắc nghiệm khtn 6 bài 3 trắc nghiệm khtn 6 bài 7 trắc nghiệm khtn 6 bài 8 trắc nghiệm khtn 6 cánh diều trắc nghiệm khtn 6 chân trời sáng tạo trắc nghiệm khtn 6 chân trời sáng tạo bài 10 trắc nghiệm khtn 6 chân trời sáng tạo bài 17 trắc nghiệm khtn 6 chân trời sáng tạo bài 20 trắc nghiệm khtn 6 chân trời sáng tạo bài 9 trắc nghiệm khtn 6 chủ đề 3 trắc nghiệm khtn 6 kết nối tri thức trắc nghiệm khtn 6 kết nối tri thức bài 12 trắc nghiệm khtn 6 kết nối tri thức bài 13 trắc nghiệm khtn 6 kết nối tri thức phần vật lý trắc nghiệm khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống trắc nghiệm khtn 6 kntt trắc nghiệm khtn 6 sách cánh diều trắc nghiệm khtn 6 violet trắc nghiệm module 3 khtn đề cương khtn 6 đề cương khtn 6 cánh diều đề cương khtn 6 chân trời sáng tạo đề cương khtn 6 giữa học kì 1 đề cương khtn 6 giữa kì 2 đề cương khtn 6 học kì 1 đề cương khtn 6 kết nối tri thức đề cương khtn 6 kết nối tri thức kì 2 đề cương khtn lớp 6 đề cương khtn lớp 6 cuối kì 1 đề cương khtn lớp 6 giữa kì 1 đề cương môn khtn 6 đề cương môn khtn 6 giữa kì 2 đề cương on tập khtn 6 học kì 1 đề cương ôn tập khtn 6 học kì 2 đề khoa học tự nhiên lớp 6 đề khoa học tự nhiên lớp 6 cuối kì 1 đề khoa học tự nhiên lớp 6 giữa kì 1 đề khoa học tự nhiên lớp 6 học kì 2 đề khtn 2021 đề khtn 6 đề khtn 6 cuối kì 1 đề khtn 6 cuối kì 2 đề khtn 6 giữa kì 1 đề khtn 6 giữa kì 2 đề khtn 6 kì 2 đề khtn lớp 6 đề khtn lớp 6 cuối kì 1 đề khtn lớp 6 cuối kì 2 cánh diều đề khtn lớp 6 kì 2 đề kiểm tra học kì 1 khtn 6 violet đề kiểm tra khtn 6 chân trời sáng tạo violet đề kiểm tra khtn 6 học kì 2 đề kiểm tra môn khtn 6 đề thi giữa kì khtn 6 cánh diều đề thi giữa kì khtn 6 kết nối tri thức đề thi khoa học tự nhiên 6 cánh diều đề thi khoa học tự nhiên 6 cuối kì 1 đề thi khtn 6 đề thi khtn 6 cánh diều đề thi khtn 6 chân trời sáng tạo đề thi khtn 6 cuối kì 1 đề thi khtn 6 cuối kì 2 đề thi khtn 6 giữa kì 1 đề thi khtn 6 giữa kì 2 đề thi khtn 6 giữa kì 2 cánh diều đề thi khtn 6 hk2 đề thi khtn 6 học kì 1 đề thi khtn 6 học kì 2 đề thi khtn 6 kết nối tri thức đề thi khtn lớp 6 giữa học kì 1 đề thi khtn lớp 6 học kì 1 đề thi khtn lớp 6 học kì 2 đề thi khtn lớp 6 năm 2021 đề thi môn khtn 6 giữa kì 1 đề thi môn khtn 6 giữa kì 2 đề thi môn khtn lớp 6 cuối học kì 1 đề trắc nghiệm khtn 6 đề trắc nghiệm khtn 6 chân trời sáng tạo
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,526
    Bài viết
    37,991
    Thành viên
    142,076
    Thành viên mới nhất
    NONGNGA
    Top