Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,536
Điểm
113
tác giả
Trắc nghiệm môn sinh lớp 6 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Trắc nghiệm môn sinh lớp 6 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Trắc nghiệm môn sinh lớp 6 học kì 2.


Tìm kiếm có liên quan​


Cấu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 6 có đáp an

Trắc
nghiệm Sinh học lớp 6 có đáp an

Trắc
nghiệm Sinh học lớp 6 học kì 2 có đáp an

Câu hỏi
trắc nghiệm sinh 6 Chân trời sáng tạo

Trắc
nghiệm Sinh học 6 Chân trời sáng tạo

Trắc
nghiệm sinh 6 Chân trời sáng tạo

Trắc
nghiệm Sinh 6 giữa kì 2

đề cương sinh học lớp 6 hk2 2020-2021 trắc nghiệm

TRẮC NGHIỆM SINH 6 CÁNH DIỀU HỌC KỲ II

Bài 21. Thực hành phân chia các nhóm thực vật



Câu 1. Những cây sống ở đầm lầy đều có :

A. Quả B. Rễ phụ

C.
Là những cây thân mềm D. Là những cây thân cứng

Câu 2. Rêu sau khi chết đi có thể được dùng làm

A. hồ dán.. B. thức ăn cho con người.

C. phân bón. D. thuốc.

Câu 3. Điểm quan trọng nhất để phân biệt thực vật hạt trần với thực vật hạt kín là :

A. Cách chúng bảo vệ hạt B. Kích thước hạt

C. Hình dáng thân cây D. Hình dáng lá

Câu 4. Những loài tảo nào dưới đây sống ở nước mặn?

A. Rong mơ, tảo xoắn, tảo vòng

B. Rong mơ, rau câu, tảo sừng hươu

C.
Rau diếp biển, tảo tiểu cầu, tảo xoắn

D. Tảo vòng, tảo nâu, rau câu

Câu 5. Trên Trái Đất, thực vật ở cạn xuất hiện trong điều kiện nào ?

A. Xảy ra hiện tượng trôi dạt lục địa

B. Các đại dương chiếm phần lớn diện tích Trái Đất

C. Diện tích đất liền dần mở rộng

D.
Khí hậu trở nên khô và lạnh (thời kì Băng hà)

Câu 6. Cây có rễ cọc là :

A. Ngô B. Mía C. Cây bưởi D. Dừa

Câu 7. Ở cây rêu không tồn tại cơ quan nào dưới đây ?

A. Rễ giả B. Hoa C. Thân D.

Câu 8. Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nào có kích thước lớn nhất ?

A. Tảo tiểu cầu B. Tảo lá dẹp C. Rau diếp biển D. Rau câu

Câu 9. Chọn phương án đúng :

A. Thực vật ngành hạt trần có cơ quan sinh sản là nõn, ngành hạt kín là hoa quả

B.
Thực vật ngành hạt trần có cơ quan sinh sản là hoa quả, ngành hạt kín là nõn

C. Thực vật ngành hạt trần có hạt nằm trong quả, ngành hạt kín là hạt nằm ngoài quả

D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 10. Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà không có ở rêu ?

A. Thân có mạch dẫn B. Sinh sản bằng bào tử

C. Có lá thật sự D. Chưa có rễ chính thức

Câu 11. Các đại diện của ngành Hạt kín và ngành Hạt trần có chung đặc điểm nào khiến chúng có mối quan hệ gần gũi?

A. Đều có rễ, thân, lá thật sự B. Đều sống chủ yếu trên cạn

C. Đều sinh sản bằng hạt D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 12. Vảy ở nón cái của cây thông thực chất là

A. túi phấn. B. noãn. C. nhị. D. lá noãn.

Câu 13.
Trên Trái Đất, quyết cổ đại tồn tại cách đây khoảng

A. 250 triệu năm. B. 100 triệu năm. C. 300 triệu năm. D. 50 triệu năm

Câu 14. Các đại diện của lớp Một lá mầm thường có mấy dạng gân lá chính ?

A. 4 dạng B. 3 dạng C. 2 dạng D. 1 dạng

Câu 15. Cây có rễ chùm là :

A. Cây đu đủ B. Ngô C. Cây cam D. Xoài

Câu 16. Sự khác nhau giữ tảo và dương xỉ :

A. Tảo thì có ở dạng đơn bào hoặc đa bảo, còn dương xỉ chỉ có ở dạng đa bào

B.
Tảo thì có ở dạng đơn bào , còn dương xỉ chỉ có ở dạng đơn bào hoặc đa bào

C. Tảo chỉ có dạng đa bào, dương xỉ có dạng đơn bào

D. Không có phương án đúng

Câu 17. Cây rau mồng tơi sau khi chết đi được dùng làm :

A. phân bón. B. thức ăn cho con người.

C. hồ dán.. D. thuốc.

Câu 18. Những loài tảo nào dưới đây sống ở nước ngọt?

A. Tảo xoắn, tảo đỏ, tảo lục B. Rong mơ, rau câu, tảo sừng hươu

C. Chỉ duy nhất tảo sừng hươu D. Chỉ duy nhất rong mơ

ĐÁP ÁN

123456789
BCABCCBBA
101112131415161718
ACDCCBAAA




Bài 22. Đa dạng động vật không xương sống

Câu 1. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật không xương sống với nhóm động vật có xương sống là?

A. Hình thái đa dạng. B. Không có xương sống.

C.
Kích thước cơ thể lớn. D. Sống lâu.

Câu 2. Loài chân khớp nào dưới đây có lợi với con người?

A. Ve bò B. Bọ ngựa C. Ruồi D. Mọt ẩm

Câu 3. Sự đa dạng và phong phú của của động vật thể hiện ở

A. Đa dạng về phương thức sống và môi trường sống

B. Đa dạng về số loài và phong phú về số lượng cá thể

C. Đa dạng về cấu trúc cơ thể

D. Cả a, b và c

Câu 4.
Loài sâu bọ nào dưới đây có lối sống xã hội?

A. Mối B. Ong

C. Kiến D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 5.
Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?

A. Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở

B. Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể

C. Các chân phân đốt khớp động

D. Có mắt kép

Câu 6.
Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?

A. Tôm sông, nhện, ve sầu. B. Kiến, ong mật, nhện.

C.
Kiến, nhện, tôm ở nhờ. D. Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ.

Câu 7. Hoạt động cung cấp ôxi và thức ăn cho các tế bào và các cơ quan của châu chấu là do

A. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở hai bên thành bụng

B.
Sự nâng lên hạ xuống của các cơ ngực

C. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở hai bên thành ngực

D. Sự phát triển của hệ tuần hoàn

Câu 8. Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thể

A. Có nhiều loài

B. Thần kinh phát triển cao

C. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau

D.
Có số lượng cá thể lớn

Câu 9. Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng?

A. Ong mật. B. Bướm. C. Nhện đỏ. D. Bọ cạp.

Câu 10. San hô là đại diện của ngành động vật không xương sống nào?

A. Ruột khoang B. Thân mềm C. Chân khớp D. Các ngành Giun

Câu 11. Cho các ngành động vật sau:

(1) Thân mềm (4) Ruột khoang

(2) Bò sát (5) Chân khớp

(3) Lưỡng cư (6) Giun

Động vật không xương sống bao gồm các ngành nào sau đây?

A. (1), (2), (3), (4) B. ( 1), (4), (5), (6)

C.
(2), (3), (5), (6) D. (2), (3), (4), (6)

Câu 12. Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?

A. Nhóm chân khớp B. Nhóm thân mềm

C. Nhóm ruột khoang D. Nhóm giun

Câu 13. Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:

A. Dưới nước và trên cạn B. Dưới nước, trên cạn và trên không

C.
Trên cạn và trên không D. Dưới nước và trên không

Câu 14. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của các ngành giun?

A. Bộ xương ngoài bằng kitin, các chân phân đốt, khớp động với nhau

B. Cơ thể dài, đối xứng hai bên, phân biệt đầu, thân

C.
Cơ thể mềm, không phân đốt, có vỏ cứng bao bên ngoài

D. Cơ thể đối xứng tỏa tròn, ruột hình túi

Câu 15. Ngành Thân mềm có số lượng loài là

A. khoảng 50 nghìn loài. B. khoảng 70 nghìn loài.

C.
khoảng 60 nghìn loài. D. khoảng 80 nghìn loài.

Câu 16. Loài nào dưới đây không thuộc ngành Thân mềm?

A. Mực B. Ốc sên C. Sứa D. Hàu

Câu 17. Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?

A. Có khả năng di chuyển B. Lớn lên và sinh sản

C. Cấu tạo từ tế bào D. Cả a và b đúng

Câu 18.
Loài côn trùng nào sau đây có khả năng bay “điệu nghệ” nhất?

A. Ong B. Chuồn chuồn C. Ve sầu D. Ruồi

Câu 19. Ngành thân mềm có cơ thể mềm và rất dễ bị tổn thương. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây giúp chúng có thể hạn chế được nhược điểm đó của cơ thể?

A. Tốc độ di chuyển nhanh B. Có nọc độc

C. Có lớp vỏ cứng bên ngoài cơ thể D. Có bộ xương ngoài bằng kiti

Câu 20. Loài nào dưới đây là loài giun kí sinh?

A. Giun quế B. Giun đất C. Giun kim D. Rươi

ĐÁP ÁN

12345678910
BBDDDBACBA
11121314151617181920
BABBBCDBCC




Bài 23. Đa dạng động vật có xương sống

Câu 1. Động vật có xương sống bao gồm:

A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú

B.
Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú

C. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú

D. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú

Câu 2. Rắn sa mạc có đặc điểm gì để thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng?

A. Chui rúc vào sâu trong cát B. Màu lông nhạt, giống màu cát

C. Di chuyển bằng cách quăng thân D. Tất cả đặc điểm trên đều đúng

Câu 3.
Đặc điểm của lạc đà thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng là

A. Có màu lông giống màu cát

B. Bướu mỡ

C. Chân cao, móng rộng, có đệm thịt dày

D. Tất cả các đặc điểm trên đúng

Câu 4.
Sự đa dạng loài được thể hiện ở

A. Sự đa dạng về đặc điểm hình thái của từng loài

B. Số lượng loài

C. Sự đa dạng về đặc điểm tập tính của từng loài

D. Tất cả các ý trên đúng

Câu 5.
Môi trường nào có đa dạng sinh học lớn nhất

A. Đới lạnh B. Nhiệt đới khí hậu nóng ẩm

C.
Hoang mạc đới nóng D. Cả a và b đúng

Câu 6. Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?

A. Tôm, muỗi, lợn, cừu B. Bò, châu chấu, sư tử, voi

C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ D. Gấu, mèo, dê, cá heo

Câu 7.
Lớp động vật nào dưới đây có khả năng hô hấp bằng hai cơ quan?

A. Bò sát B.C. Lưỡng cư D. Chim

Câu 8. Lớp mỡ rất dày ở chim cánh cụt có vai trò gì?

A. Dự trữ năng lượng chống rét. B. Giúp chim giữ nhiệt cho cơ thể.

C. Giúp chim dễ nổi khi lặn biển. D. Cả A và B đều đúng.

Câu 9. Loài cá nào dưới đây không phải là đại diện của lớp cá sụn?

A. Cá mập B. Cá voi C. Cá đuối D. Cá nhám

Câu 10. Số loài động vật trên Trái Đất là

A. 1,5 triệu loài B. 7,7 triệu loài C. 2 triệu loài D. 2,5 triệu loài

Câu 11. Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở động vật sống ở môi trường đới lạnh?

A. Lông chuyển sang màu trắng vào mùa đông.

B.
Thường hoạt động vào ban đêm.

C. Móng rộng, đệm thịt dày.

D. Chân cao, dài.

Câu 12. Tại sao trên đồng ruộng ở đồng bằng miền Bắc Việt Nam có 7 loại rắn sống chung mà không cạnh tranh nhau?

A. Vì mỗi loài rắn có nguồn sống nhất định khác nhau

B. Vì mỗi loài rắn sống trong một điều kiện nhất định khác nhau

C. Vì mỗi loài rắn có tập tính hoạt động nhất định khác nhau

D. Cả ba ý trên đều đúng

Câu 13.
Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?

A. Tôm, muỗi, lợn, cừu B. Bò, châu chấu, sư tử, voi

C. Gấu, mèo, dê, cá heo D. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ

Câu 14. Sự đa dạng về loài phụ thuộc vào:

A. Nhiệt độ B. Nguồn thức ăn

C. Môi trường sống D. Sự sinh sản của loài

Câu 15. Cá heo là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

A. Thú B.C. Lưỡng cư D. Bò sát

Câu 16. Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học?

A. Số lượng loài. B. Số lượng cá thể trong quần xã.

C. Số lượng loài trong quần thể. D. Số lượng cá thể trong một loài.

Câu 17. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của lớp Chim?

A. Có lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng hai chân, chi trước biến đổi thành cánh

B.
Da trần, luôn ẩm ướt, dễ thấm nước, hô hấp bằng da và phổi

C. Có lông mao bao phủ khắp cơ thể, có răng, đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ

D. Da khô, phủ vảy sừng, hô hấp bằng phổi, đẻ trứng

Câu 18. Đặc điểm của đa số các loài lưỡng cư có độc là gì?

1648115945865.png


XEM THÊM
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM--Trac-nghiem-Sinh-6-Canh-Dieu-KHTN6-HKII-co-dap-an.docx
    80.9 KB · Lượt xem: 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập trắc nghiệm sinh học 10 bài 6 bài tập trắc nghiệm sinh học 12 phần 6 bài tập trắc nghiệm sinh học 6 bài tập trắc nghiệm sinh học lớp 6 bộ đề cương sinh học lớp 6 các dạng bài tập trắc nghiệm sinh học 6 các đề cương sinh học lớp 6 câu hỏi trắc nghiệm môn sinh học 6 câu hỏi trắc nghiệm sinh 6 học kì 2 câu hỏi trắc nghiệm sinh 6 học kì 2 violet câu hỏi trắc nghiệm sinh học 6 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 6 có đáp án câu hỏi trắc nghiệm sinh học 6 vietjack câu hỏi trắc nghiệm sinh học 6 violet giải bài tập trắc nghiệm sinh học lớp 6 giải đề cương sinh học lớp 6 làm trắc nghiệm sinh học 12 bài 6 ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sinh học 6 ngân hàng trắc nghiệm sinh học 12 bài 6 những câu hỏi trắc nghiệm sinh học lớp 6 soạn đề cương sinh học 6 hk2 soạn đề cương sinh học lớp 6 trắc nghiệm môn sinh học 6 trắc nghiệm môn sinh học lớp 6 trắc nghiệm môn sinh lớp 6 học kì 2 trắc nghiệm quang hợp sinh học 6 trắc nghiệm sinh 6 học kì 1 trắc nghiệm sinh học 10 bài 6 có đáp án trắc nghiệm sinh học 12 chương 6 trắc nghiệm sinh học 12 phần 6 trắc nghiệm sinh học 6 trắc nghiệm sinh học 6 bài 32 trắc nghiệm sinh học 6 bài 34 trắc nghiệm sinh học 6 bài 37 trắc nghiệm sinh học 6 bài 38 trắc nghiệm sinh học 6 bài 39 trắc nghiệm sinh học 6 bài 41 trắc nghiệm sinh học 6 bài 42 trắc nghiệm sinh học 6 bài 46 trắc nghiệm sinh học 6 bài thụ phấn trắc nghiệm sinh học 6 chân trời sáng tạo trắc nghiệm sinh học 6 có đáp án trắc nghiệm sinh học 6 giữa học kì 2 trắc nghiệm sinh học 6 hk2 trắc nghiệm sinh học 6 học kì 2 trắc nghiệm sinh học 6 kì 2 trắc nghiệm sinh học 6 online trắc nghiệm sinh học bài 6 lớp 10 trắc nghiệm sinh học bài 6 lớp 11 trắc nghiệm sinh học bài 6 lớp 12 trắc nghiệm sinh học lớp 6 trắc nghiệm sinh học lớp 6 bài 43 trắc nghiệm sinh học lớp 6 bài 45 trắc nghiệm sinh học lớp 6 có đáp an trắc nghiệm sinh học lớp 6 cuối học kì 2 trắc nghiệm sinh học lớp 6 học kì 1 trắc nghiệm sinh học lớp 6 học kì 2 trắc nghiệm sinh học lớp 6 học kì 2 có đáp an trắc nghiệm sinh lớp 6 học kì 2 đề cương môn sinh học 6 kì 2 đề cương môn sinh học lớp 6 đề cương môn sinh học lớp 6 cuối kì 2 đề cương môn sinh học lớp 6 giữa kì 1 đề cương môn sinh học lớp 6 giữa kì 2 đề cương môn sinh học lớp 6 kì 2 đề cương môn sinh lớp 6 học kì 1 đề cương ôn học sinh giỏi ngữ văn 6 đề cương ôn học sinh giỏi toán 6 đề cương ôn tập môn sinh 6 học kì 2 đề cương ôn tập sinh 6 giữa học kì 1 đề cương on tập sinh 6 giữa học kì 2 đề cương ôn tập sinh 6 học kì 1 đề cương on tập sinh 6 học kì 1 violet đề cương ôn tập sinh 6 học kì 2 đề cương ôn tập sinh 6 học kì 2 violet đề cương ôn tập sinh học 6 đề cương ôn tập sinh học 6 giữa kì 2 đề cương ôn tập sinh học 6 hk1 đề cương ôn tập sinh học 6 học kì ii đề cương ôn tập sinh học 6 kì 2 đề cương ôn tập sinh học 6 kì ii đề cương on tập sinh học lớp 6 đề cương on tập sinh học lớp 6 kì 2 đề cương ôn thi học sinh giỏi ngữ văn 6 đề cương on thi học sinh giỏi tiếng anh 6 đề cương ôn thi học sinh giỏi toán 6 đề cương ôn thi học sinh giỏi văn 6 đề cương sinh 6 học kì 1 đề cương sinh 6 học kì 2 đề cương sinh 6 học kì 2 2020 đề cương sinh 6 học kì 2 2021 đề cương sinh học 6 đề cương sinh học 6 có đáp án đề cương sinh học 6 cuối học kì 1 đề cương sinh học 6 giữa học kì 2 đề cương sinh học 6 giữa kì 1 đề cương sinh học 6 hk1 có đáp án đề cương sinh học 6 hk1 có đáp án violet đề cương sinh học 6 hk2 có đáp án đề cương sinh học lớp 6 đề cương sinh học lớp 6 cuối kì 1 đề cương sinh học lớp 6 cuối kì 2 đề cương sinh học lớp 6 giữa học kì 1 đề cương sinh học lớp 6 giữa kì 2 đề cương sinh học lớp 6 hk1 đề cương sinh học lớp 6 hk1 2020 đề cương sinh học lớp 6 hk2 đề cương sinh học lớp 6 hk2 2020 đề cương sinh học lớp 6 hk2 2021 đề cương sinh học lớp 6 kì 1 đề thi trắc nghiệm môn sinh học lớp 6 đề thi trắc nghiệm sinh học lớp 6 học kì 2 đề trắc nghiệm sinh 6 học kì 2 đề trắc nghiệm sinh học lớp 6 có đáp án
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,526
    Bài viết
    37,991
    Thành viên
    142,016
    Thành viên mới nhất
    thanhthao147
    Top