- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,536
- Điểm
- 113
tác giả
Trắc nghiệm môn sinh lớp 6 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Trắc nghiệm môn sinh lớp 6 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Trắc nghiệm môn sinh lớp 6 học kì 2.
Cấu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 6 có đáp an
Trắc nghiệm Sinh học lớp 6 có đáp an
Trắc nghiệm Sinh học lớp 6 học kì 2 có đáp an
Câu hỏi trắc nghiệm sinh 6 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm Sinh học 6 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm sinh 6 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm Sinh 6 giữa kì 2
đề cương sinh học lớp 6 hk2 2020-2021 trắc nghiệm
Câu 1. Những cây sống ở đầm lầy đều có :
A. Quả B. Rễ phụ
C. Là những cây thân mềm D. Là những cây thân cứng
Câu 2. Rêu sau khi chết đi có thể được dùng làm
A. hồ dán.. B. thức ăn cho con người.
C. phân bón. D. thuốc.
Câu 3. Điểm quan trọng nhất để phân biệt thực vật hạt trần với thực vật hạt kín là :
A. Cách chúng bảo vệ hạt B. Kích thước hạt
C. Hình dáng thân cây D. Hình dáng lá
Câu 4. Những loài tảo nào dưới đây sống ở nước mặn?
A. Rong mơ, tảo xoắn, tảo vòng
B. Rong mơ, rau câu, tảo sừng hươu
C. Rau diếp biển, tảo tiểu cầu, tảo xoắn
D. Tảo vòng, tảo nâu, rau câu
Câu 5. Trên Trái Đất, thực vật ở cạn xuất hiện trong điều kiện nào ?
A. Xảy ra hiện tượng trôi dạt lục địa
B. Các đại dương chiếm phần lớn diện tích Trái Đất
C. Diện tích đất liền dần mở rộng
D. Khí hậu trở nên khô và lạnh (thời kì Băng hà)
Câu 6. Cây có rễ cọc là :
A. Ngô B. Mía C. Cây bưởi D. Dừa
Câu 7. Ở cây rêu không tồn tại cơ quan nào dưới đây ?
A. Rễ giả B. Hoa C. Thân D. Lá
Câu 8. Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nào có kích thước lớn nhất ?
A. Tảo tiểu cầu B. Tảo lá dẹp C. Rau diếp biển D. Rau câu
Câu 9. Chọn phương án đúng :
A. Thực vật ngành hạt trần có cơ quan sinh sản là nõn, ngành hạt kín là hoa quả
B. Thực vật ngành hạt trần có cơ quan sinh sản là hoa quả, ngành hạt kín là nõn
C. Thực vật ngành hạt trần có hạt nằm trong quả, ngành hạt kín là hạt nằm ngoài quả
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 10. Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà không có ở rêu ?
A. Thân có mạch dẫn B. Sinh sản bằng bào tử
C. Có lá thật sự D. Chưa có rễ chính thức
Câu 11. Các đại diện của ngành Hạt kín và ngành Hạt trần có chung đặc điểm nào khiến chúng có mối quan hệ gần gũi?
A. Đều có rễ, thân, lá thật sự B. Đều sống chủ yếu trên cạn
C. Đều sinh sản bằng hạt D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 12. Vảy ở nón cái của cây thông thực chất là
A. túi phấn. B. noãn. C. nhị. D. lá noãn.
Câu 13. Trên Trái Đất, quyết cổ đại tồn tại cách đây khoảng
A. 250 triệu năm. B. 100 triệu năm. C. 300 triệu năm. D. 50 triệu năm
Câu 14. Các đại diện của lớp Một lá mầm thường có mấy dạng gân lá chính ?
A. 4 dạng B. 3 dạng C. 2 dạng D. 1 dạng
Câu 15. Cây có rễ chùm là :
A. Cây đu đủ B. Ngô C. Cây cam D. Xoài
Câu 16. Sự khác nhau giữ tảo và dương xỉ :
A. Tảo thì có ở dạng đơn bào hoặc đa bảo, còn dương xỉ chỉ có ở dạng đa bào
B. Tảo thì có ở dạng đơn bào , còn dương xỉ chỉ có ở dạng đơn bào hoặc đa bào
C. Tảo chỉ có dạng đa bào, dương xỉ có dạng đơn bào
D. Không có phương án đúng
Câu 17. Cây rau mồng tơi sau khi chết đi được dùng làm :
A. phân bón. B. thức ăn cho con người.
C. hồ dán.. D. thuốc.
Câu 18. Những loài tảo nào dưới đây sống ở nước ngọt?
A. Tảo xoắn, tảo đỏ, tảo lục B. Rong mơ, rau câu, tảo sừng hươu
C. Chỉ duy nhất tảo sừng hươu D. Chỉ duy nhất rong mơ
Bài 22. Đa dạng động vật không xương sống
Câu 1. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật không xương sống với nhóm động vật có xương sống là?
A. Hình thái đa dạng. B. Không có xương sống.
C. Kích thước cơ thể lớn. D. Sống lâu.
Câu 2. Loài chân khớp nào dưới đây có lợi với con người?
A. Ve bò B. Bọ ngựa C. Ruồi D. Mọt ẩm
Câu 3. Sự đa dạng và phong phú của của động vật thể hiện ở
A. Đa dạng về phương thức sống và môi trường sống
B. Đa dạng về số loài và phong phú về số lượng cá thể
C. Đa dạng về cấu trúc cơ thể
D. Cả a, b và c
Câu 4. Loài sâu bọ nào dưới đây có lối sống xã hội?
A. Mối B. Ong
C. Kiến D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5. Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?
A. Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở
B. Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể
C. Các chân phân đốt khớp động
D. Có mắt kép
Câu 6. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
A. Tôm sông, nhện, ve sầu. B. Kiến, ong mật, nhện.
C. Kiến, nhện, tôm ở nhờ. D. Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ.
Câu 7. Hoạt động cung cấp ôxi và thức ăn cho các tế bào và các cơ quan của châu chấu là do
A. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở hai bên thành bụng
B. Sự nâng lên hạ xuống của các cơ ngực
C. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở hai bên thành ngực
D. Sự phát triển của hệ tuần hoàn
Câu 8. Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thể
A. Có nhiều loài
B. Thần kinh phát triển cao
C. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
D. Có số lượng cá thể lớn
Câu 9. Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng?
A. Ong mật. B. Bướm. C. Nhện đỏ. D. Bọ cạp.
Câu 10. San hô là đại diện của ngành động vật không xương sống nào?
A. Ruột khoang B. Thân mềm C. Chân khớp D. Các ngành Giun
Câu 11. Cho các ngành động vật sau:
(1) Thân mềm (4) Ruột khoang
(2) Bò sát (5) Chân khớp
(3) Lưỡng cư (6) Giun
Động vật không xương sống bao gồm các ngành nào sau đây?
A. (1), (2), (3), (4) B. ( 1), (4), (5), (6)
C. (2), (3), (5), (6) D. (2), (3), (4), (6)
Câu 12. Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?
A. Nhóm chân khớp B. Nhóm thân mềm
C. Nhóm ruột khoang D. Nhóm giun
Câu 13. Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:
A. Dưới nước và trên cạn B. Dưới nước, trên cạn và trên không
C. Trên cạn và trên không D. Dưới nước và trên không
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của các ngành giun?
A. Bộ xương ngoài bằng kitin, các chân phân đốt, khớp động với nhau
B. Cơ thể dài, đối xứng hai bên, phân biệt đầu, thân
C. Cơ thể mềm, không phân đốt, có vỏ cứng bao bên ngoài
D. Cơ thể đối xứng tỏa tròn, ruột hình túi
Câu 15. Ngành Thân mềm có số lượng loài là
A. khoảng 50 nghìn loài. B. khoảng 70 nghìn loài.
C. khoảng 60 nghìn loài. D. khoảng 80 nghìn loài.
Câu 16. Loài nào dưới đây không thuộc ngành Thân mềm?
A. Mực B. Ốc sên C. Sứa D. Hàu
Câu 17. Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?
A. Có khả năng di chuyển B. Lớn lên và sinh sản
C. Cấu tạo từ tế bào D. Cả a và b đúng
Câu 18. Loài côn trùng nào sau đây có khả năng bay “điệu nghệ” nhất?
A. Ong B. Chuồn chuồn C. Ve sầu D. Ruồi
Câu 19. Ngành thân mềm có cơ thể mềm và rất dễ bị tổn thương. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây giúp chúng có thể hạn chế được nhược điểm đó của cơ thể?
A. Tốc độ di chuyển nhanh B. Có nọc độc
C. Có lớp vỏ cứng bên ngoài cơ thể D. Có bộ xương ngoài bằng kiti
Câu 20. Loài nào dưới đây là loài giun kí sinh?
A. Giun quế B. Giun đất C. Giun kim D. Rươi
Câu 1. Động vật có xương sống bao gồm:
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
B. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú
C. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú
D. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
Câu 2. Rắn sa mạc có đặc điểm gì để thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng?
A. Chui rúc vào sâu trong cát B. Màu lông nhạt, giống màu cát
C. Di chuyển bằng cách quăng thân D. Tất cả đặc điểm trên đều đúng
Câu 3. Đặc điểm của lạc đà thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng là
A. Có màu lông giống màu cát
B. Bướu mỡ
C. Chân cao, móng rộng, có đệm thịt dày
D. Tất cả các đặc điểm trên đúng
Câu 4. Sự đa dạng loài được thể hiện ở
A. Sự đa dạng về đặc điểm hình thái của từng loài
B. Số lượng loài
C. Sự đa dạng về đặc điểm tập tính của từng loài
D. Tất cả các ý trên đúng
Câu 5. Môi trường nào có đa dạng sinh học lớn nhất
A. Đới lạnh B. Nhiệt đới khí hậu nóng ẩm
C. Hoang mạc đới nóng D. Cả a và b đúng
Câu 6. Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?
A. Tôm, muỗi, lợn, cừu B. Bò, châu chấu, sư tử, voi
C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ D. Gấu, mèo, dê, cá heo
Câu 7. Lớp động vật nào dưới đây có khả năng hô hấp bằng hai cơ quan?
A. Bò sát B. Cá C. Lưỡng cư D. Chim
Câu 8. Lớp mỡ rất dày ở chim cánh cụt có vai trò gì?
A. Dự trữ năng lượng chống rét. B. Giúp chim giữ nhiệt cho cơ thể.
C. Giúp chim dễ nổi khi lặn biển. D. Cả A và B đều đúng.
Câu 9. Loài cá nào dưới đây không phải là đại diện của lớp cá sụn?
A. Cá mập B. Cá voi C. Cá đuối D. Cá nhám
Câu 10. Số loài động vật trên Trái Đất là
A. 1,5 triệu loài B. 7,7 triệu loài C. 2 triệu loài D. 2,5 triệu loài
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở động vật sống ở môi trường đới lạnh?
A. Lông chuyển sang màu trắng vào mùa đông.
B. Thường hoạt động vào ban đêm.
C. Móng rộng, đệm thịt dày.
D. Chân cao, dài.
Câu 12. Tại sao trên đồng ruộng ở đồng bằng miền Bắc Việt Nam có 7 loại rắn sống chung mà không cạnh tranh nhau?
A. Vì mỗi loài rắn có nguồn sống nhất định khác nhau
B. Vì mỗi loài rắn sống trong một điều kiện nhất định khác nhau
C. Vì mỗi loài rắn có tập tính hoạt động nhất định khác nhau
D. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 13. Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?
A. Tôm, muỗi, lợn, cừu B. Bò, châu chấu, sư tử, voi
C. Gấu, mèo, dê, cá heo D. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ
Câu 14. Sự đa dạng về loài phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ B. Nguồn thức ăn
C. Môi trường sống D. Sự sinh sản của loài
Câu 15. Cá heo là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?
A. Thú B. Cá C. Lưỡng cư D. Bò sát
Câu 16. Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học?
A. Số lượng loài. B. Số lượng cá thể trong quần xã.
C. Số lượng loài trong quần thể. D. Số lượng cá thể trong một loài.
Câu 17. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của lớp Chim?
A. Có lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng hai chân, chi trước biến đổi thành cánh
B. Da trần, luôn ẩm ướt, dễ thấm nước, hô hấp bằng da và phổi
C. Có lông mao bao phủ khắp cơ thể, có răng, đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
D. Da khô, phủ vảy sừng, hô hấp bằng phổi, đẻ trứng
Câu 18. Đặc điểm của đa số các loài lưỡng cư có độc là gì?
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Trắc nghiệm môn sinh lớp 6 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Trắc nghiệm môn sinh lớp 6 học kì 2.
Tìm kiếm có liên quan
Cấu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 6 có đáp an
Trắc nghiệm Sinh học lớp 6 có đáp an
Trắc nghiệm Sinh học lớp 6 học kì 2 có đáp an
Câu hỏi trắc nghiệm sinh 6 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm Sinh học 6 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm sinh 6 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm Sinh 6 giữa kì 2
đề cương sinh học lớp 6 hk2 2020-2021 trắc nghiệm
TRẮC NGHIỆM SINH 6 CÁNH DIỀU HỌC KỲ II
Bài 21. Thực hành phân chia các nhóm thực vật
Bài 21. Thực hành phân chia các nhóm thực vật
Câu 1. Những cây sống ở đầm lầy đều có :
A. Quả B. Rễ phụ
C. Là những cây thân mềm D. Là những cây thân cứng
Câu 2. Rêu sau khi chết đi có thể được dùng làm
A. hồ dán.. B. thức ăn cho con người.
C. phân bón. D. thuốc.
Câu 3. Điểm quan trọng nhất để phân biệt thực vật hạt trần với thực vật hạt kín là :
A. Cách chúng bảo vệ hạt B. Kích thước hạt
C. Hình dáng thân cây D. Hình dáng lá
Câu 4. Những loài tảo nào dưới đây sống ở nước mặn?
A. Rong mơ, tảo xoắn, tảo vòng
B. Rong mơ, rau câu, tảo sừng hươu
C. Rau diếp biển, tảo tiểu cầu, tảo xoắn
D. Tảo vòng, tảo nâu, rau câu
Câu 5. Trên Trái Đất, thực vật ở cạn xuất hiện trong điều kiện nào ?
A. Xảy ra hiện tượng trôi dạt lục địa
B. Các đại dương chiếm phần lớn diện tích Trái Đất
C. Diện tích đất liền dần mở rộng
D. Khí hậu trở nên khô và lạnh (thời kì Băng hà)
Câu 6. Cây có rễ cọc là :
A. Ngô B. Mía C. Cây bưởi D. Dừa
Câu 7. Ở cây rêu không tồn tại cơ quan nào dưới đây ?
A. Rễ giả B. Hoa C. Thân D. Lá
Câu 8. Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nào có kích thước lớn nhất ?
A. Tảo tiểu cầu B. Tảo lá dẹp C. Rau diếp biển D. Rau câu
Câu 9. Chọn phương án đúng :
A. Thực vật ngành hạt trần có cơ quan sinh sản là nõn, ngành hạt kín là hoa quả
B. Thực vật ngành hạt trần có cơ quan sinh sản là hoa quả, ngành hạt kín là nõn
C. Thực vật ngành hạt trần có hạt nằm trong quả, ngành hạt kín là hạt nằm ngoài quả
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 10. Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà không có ở rêu ?
A. Thân có mạch dẫn B. Sinh sản bằng bào tử
C. Có lá thật sự D. Chưa có rễ chính thức
Câu 11. Các đại diện của ngành Hạt kín và ngành Hạt trần có chung đặc điểm nào khiến chúng có mối quan hệ gần gũi?
A. Đều có rễ, thân, lá thật sự B. Đều sống chủ yếu trên cạn
C. Đều sinh sản bằng hạt D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 12. Vảy ở nón cái của cây thông thực chất là
A. túi phấn. B. noãn. C. nhị. D. lá noãn.
Câu 13. Trên Trái Đất, quyết cổ đại tồn tại cách đây khoảng
A. 250 triệu năm. B. 100 triệu năm. C. 300 triệu năm. D. 50 triệu năm
Câu 14. Các đại diện của lớp Một lá mầm thường có mấy dạng gân lá chính ?
A. 4 dạng B. 3 dạng C. 2 dạng D. 1 dạng
Câu 15. Cây có rễ chùm là :
A. Cây đu đủ B. Ngô C. Cây cam D. Xoài
Câu 16. Sự khác nhau giữ tảo và dương xỉ :
A. Tảo thì có ở dạng đơn bào hoặc đa bảo, còn dương xỉ chỉ có ở dạng đa bào
B. Tảo thì có ở dạng đơn bào , còn dương xỉ chỉ có ở dạng đơn bào hoặc đa bào
C. Tảo chỉ có dạng đa bào, dương xỉ có dạng đơn bào
D. Không có phương án đúng
Câu 17. Cây rau mồng tơi sau khi chết đi được dùng làm :
A. phân bón. B. thức ăn cho con người.
C. hồ dán.. D. thuốc.
Câu 18. Những loài tảo nào dưới đây sống ở nước ngọt?
A. Tảo xoắn, tảo đỏ, tảo lục B. Rong mơ, rau câu, tảo sừng hươu
C. Chỉ duy nhất tảo sừng hươu D. Chỉ duy nhất rong mơ
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
B | C | A | B | C | C | B | B | A |
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
A | C | D | C | C | B | A | A | A |
Bài 22. Đa dạng động vật không xương sống
Câu 1. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật không xương sống với nhóm động vật có xương sống là?
A. Hình thái đa dạng. B. Không có xương sống.
C. Kích thước cơ thể lớn. D. Sống lâu.
Câu 2. Loài chân khớp nào dưới đây có lợi với con người?
A. Ve bò B. Bọ ngựa C. Ruồi D. Mọt ẩm
Câu 3. Sự đa dạng và phong phú của của động vật thể hiện ở
A. Đa dạng về phương thức sống và môi trường sống
B. Đa dạng về số loài và phong phú về số lượng cá thể
C. Đa dạng về cấu trúc cơ thể
D. Cả a, b và c
Câu 4. Loài sâu bọ nào dưới đây có lối sống xã hội?
A. Mối B. Ong
C. Kiến D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5. Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?
A. Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở
B. Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể
C. Các chân phân đốt khớp động
D. Có mắt kép
Câu 6. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
A. Tôm sông, nhện, ve sầu. B. Kiến, ong mật, nhện.
C. Kiến, nhện, tôm ở nhờ. D. Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ.
Câu 7. Hoạt động cung cấp ôxi và thức ăn cho các tế bào và các cơ quan của châu chấu là do
A. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở hai bên thành bụng
B. Sự nâng lên hạ xuống của các cơ ngực
C. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở hai bên thành ngực
D. Sự phát triển của hệ tuần hoàn
Câu 8. Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thể
A. Có nhiều loài
B. Thần kinh phát triển cao
C. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
D. Có số lượng cá thể lớn
Câu 9. Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng?
A. Ong mật. B. Bướm. C. Nhện đỏ. D. Bọ cạp.
Câu 10. San hô là đại diện của ngành động vật không xương sống nào?
A. Ruột khoang B. Thân mềm C. Chân khớp D. Các ngành Giun
Câu 11. Cho các ngành động vật sau:
(1) Thân mềm (4) Ruột khoang
(2) Bò sát (5) Chân khớp
(3) Lưỡng cư (6) Giun
Động vật không xương sống bao gồm các ngành nào sau đây?
A. (1), (2), (3), (4) B. ( 1), (4), (5), (6)
C. (2), (3), (5), (6) D. (2), (3), (4), (6)
Câu 12. Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?
A. Nhóm chân khớp B. Nhóm thân mềm
C. Nhóm ruột khoang D. Nhóm giun
Câu 13. Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:
A. Dưới nước và trên cạn B. Dưới nước, trên cạn và trên không
C. Trên cạn và trên không D. Dưới nước và trên không
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của các ngành giun?
A. Bộ xương ngoài bằng kitin, các chân phân đốt, khớp động với nhau
B. Cơ thể dài, đối xứng hai bên, phân biệt đầu, thân
C. Cơ thể mềm, không phân đốt, có vỏ cứng bao bên ngoài
D. Cơ thể đối xứng tỏa tròn, ruột hình túi
Câu 15. Ngành Thân mềm có số lượng loài là
A. khoảng 50 nghìn loài. B. khoảng 70 nghìn loài.
C. khoảng 60 nghìn loài. D. khoảng 80 nghìn loài.
Câu 16. Loài nào dưới đây không thuộc ngành Thân mềm?
A. Mực B. Ốc sên C. Sứa D. Hàu
Câu 17. Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?
A. Có khả năng di chuyển B. Lớn lên và sinh sản
C. Cấu tạo từ tế bào D. Cả a và b đúng
Câu 18. Loài côn trùng nào sau đây có khả năng bay “điệu nghệ” nhất?
A. Ong B. Chuồn chuồn C. Ve sầu D. Ruồi
Câu 19. Ngành thân mềm có cơ thể mềm và rất dễ bị tổn thương. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây giúp chúng có thể hạn chế được nhược điểm đó của cơ thể?
A. Tốc độ di chuyển nhanh B. Có nọc độc
C. Có lớp vỏ cứng bên ngoài cơ thể D. Có bộ xương ngoài bằng kiti
Câu 20. Loài nào dưới đây là loài giun kí sinh?
A. Giun quế B. Giun đất C. Giun kim D. Rươi
ĐÁP ÁN
Bài 23. Đa dạng động vật có xương sống
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | B | D | D | D | B | A | C | B | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | A | B | B | B | C | D | B | C | C |
Bài 23. Đa dạng động vật có xương sống
Câu 1. Động vật có xương sống bao gồm:
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
B. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú
C. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú
D. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
Câu 2. Rắn sa mạc có đặc điểm gì để thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng?
A. Chui rúc vào sâu trong cát B. Màu lông nhạt, giống màu cát
C. Di chuyển bằng cách quăng thân D. Tất cả đặc điểm trên đều đúng
Câu 3. Đặc điểm của lạc đà thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng là
A. Có màu lông giống màu cát
B. Bướu mỡ
C. Chân cao, móng rộng, có đệm thịt dày
D. Tất cả các đặc điểm trên đúng
Câu 4. Sự đa dạng loài được thể hiện ở
A. Sự đa dạng về đặc điểm hình thái của từng loài
B. Số lượng loài
C. Sự đa dạng về đặc điểm tập tính của từng loài
D. Tất cả các ý trên đúng
Câu 5. Môi trường nào có đa dạng sinh học lớn nhất
A. Đới lạnh B. Nhiệt đới khí hậu nóng ẩm
C. Hoang mạc đới nóng D. Cả a và b đúng
Câu 6. Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?
A. Tôm, muỗi, lợn, cừu B. Bò, châu chấu, sư tử, voi
C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ D. Gấu, mèo, dê, cá heo
Câu 7. Lớp động vật nào dưới đây có khả năng hô hấp bằng hai cơ quan?
A. Bò sát B. Cá C. Lưỡng cư D. Chim
Câu 8. Lớp mỡ rất dày ở chim cánh cụt có vai trò gì?
A. Dự trữ năng lượng chống rét. B. Giúp chim giữ nhiệt cho cơ thể.
C. Giúp chim dễ nổi khi lặn biển. D. Cả A và B đều đúng.
Câu 9. Loài cá nào dưới đây không phải là đại diện của lớp cá sụn?
A. Cá mập B. Cá voi C. Cá đuối D. Cá nhám
Câu 10. Số loài động vật trên Trái Đất là
A. 1,5 triệu loài B. 7,7 triệu loài C. 2 triệu loài D. 2,5 triệu loài
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở động vật sống ở môi trường đới lạnh?
A. Lông chuyển sang màu trắng vào mùa đông.
B. Thường hoạt động vào ban đêm.
C. Móng rộng, đệm thịt dày.
D. Chân cao, dài.
Câu 12. Tại sao trên đồng ruộng ở đồng bằng miền Bắc Việt Nam có 7 loại rắn sống chung mà không cạnh tranh nhau?
A. Vì mỗi loài rắn có nguồn sống nhất định khác nhau
B. Vì mỗi loài rắn sống trong một điều kiện nhất định khác nhau
C. Vì mỗi loài rắn có tập tính hoạt động nhất định khác nhau
D. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 13. Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?
A. Tôm, muỗi, lợn, cừu B. Bò, châu chấu, sư tử, voi
C. Gấu, mèo, dê, cá heo D. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ
Câu 14. Sự đa dạng về loài phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ B. Nguồn thức ăn
C. Môi trường sống D. Sự sinh sản của loài
Câu 15. Cá heo là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?
A. Thú B. Cá C. Lưỡng cư D. Bò sát
Câu 16. Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học?
A. Số lượng loài. B. Số lượng cá thể trong quần xã.
C. Số lượng loài trong quần thể. D. Số lượng cá thể trong một loài.
Câu 17. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của lớp Chim?
A. Có lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng hai chân, chi trước biến đổi thành cánh
B. Da trần, luôn ẩm ướt, dễ thấm nước, hô hấp bằng da và phổi
C. Có lông mao bao phủ khắp cơ thể, có răng, đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
D. Da khô, phủ vảy sừng, hô hấp bằng phổi, đẻ trứng
Câu 18. Đặc điểm của đa số các loài lưỡng cư có độc là gì?
XEM THÊM