- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,535
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 11 Đề thi cuối học kì 2 môn hóa học lớp 8 có đáp án, ma trận NĂM 2022 - 2023 được soạn dưới dạng file word gồm 11 FILE trang. Các bạn xem và tải đề thi cuối học kì 2 môn hóa học lớp 8 về ở dưới.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 đ)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Oxit là:
A. là hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi.
B. là hợp chất gồm một hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc axit.
C. là hợp chất gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit.
D. là hợp chất gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
Câu 2: Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra?
A. 2H2 + O2 2H2O B. 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O.
C. H2 + PbO Pb + H2O. D. H2 + MgO Mg + H2O.
Câu 3: Thành phần các chất trong không khí:
A. 50% Nitơ, 50% Oxi. B. 91% Nitơ, 8% Oxi, 1% các chất khác.
C. 9% Nitơ, 90% Oxi, 1% các chất khác. D. 21% Oxi, 78% Nitơ, 1% các chất khác.
Câu 4: Phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới là loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng oxi hóa khử.
Câu 5. Công thức nào sau đây dùng để tính thể tích dung dịch theo nồng đô mol?
A. B. C. D.
Câu 6. Công thức nào sau đây dùng để tính khối lượng dung dịch theo nồng đô phần trăm?
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0đ).
Câu 1: (1,5đ) Hoàn thành các PTHH sau
(1) K + O2 ?
(2) C + O2 ?
(3) CH4 + O2 ? + ?
Câu 2: (0,5đ) Phân loại oxit, axit, bazơ, muối có CTHH sau bằng cách đánh dấu “x” vào cột tương ứng.
Câu 3: (2,0 đ)
a. Nêu khái niệm dung dịch, dung môi và chất tan.
b. Một dung dịch NaOH có nồng độ 12%. Tính khối lượng NaOH có trong 200 gam dung dịch.
c. Trong 250 ml dung dịch có chứa 0,1 mol HCl. Tính nồng độ mol của dung dịch.
Câu 4: (2,0 ) Cho 4,6 gam Na vào nước dư.
a) Tính khối lượng bazơ thu được.
b) Tính thể tích khí thoát ra ở đktc.
Câu 5: (1,0 đ) Viết PTHH minh họa cho các dãy chuyển hóa sau:
Cho biết: O = 16, Na = 23, H = 1, Cl = 35,5.
I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm )
Mỗi câu đúng được 0,5đ
II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm )
A-Trắc nghiệm. (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Để dập tắt đám cháy do xăng, dầu người ta không nên dùng:
A. khí CO2. B. nước.
C. phủ cát trên ngọn lửa. D. khí CO2 hoặc phủ cát trên ngọn lửa.
Câu 2: Thành phần theo thể tích của không khí là
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% khí cacbonic.
B.21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.
C. 21% khí hiđro, 78% khí oxi, 1% các khí khác.
D.21% khí cacbonic, 78% khí nitơ, 1% các khí khác
Câu 3: : Oxi có thể tác dụng với:
Câu 4: Nhận biết khí oxi, người ta dùng:
que đóm còn tàn đỏ. B. que đóm. C. nước. D. nước vôi trong.
Câu 5: Cho công thức Na2O, tên gọi của oxit trên là:
natri oxit. B. canxi oxit. C. bari oxit. D. di natri oxit.
Câu 6: Độ tan của một chất trong nước là số gam chất đó tan được trong:
A. 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định.
B. 200 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định.
C. 300 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định.
D. 400 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định.
B- TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7: (1,0 đ)
Em hãy nêu khái niệm dung dịch bão hòa và dung dịch chưa bão hòa.
Trộn 1ml rượu etylic (cồn) với 10ml nước cất. Em hãy chỉ ra đâu là chất tan, đâu là dung môi?
Câu 8: (1,5 đ)
Cho các chất sau, đâu là hợp chất axit, bazơ, muối: H2SO4 ; MgCO3 ; NaOH; KHCO3
Hoàn thành phương trình phản ứng sau:
Fe + .... Fe3O4
...... + O2 H2O
Câu 9: (1,5 đ)
a)Tính nồng độ phần trăm của 8 gam NaCl trong 50 gam dung dịch.
b) Tính nồng độ mol của 0,75 mol Ba(OH)2 trong 250 ml dung dịch.
Câu 10: (3,0 đ) Cho 9,2 gam natri vào nước dư, thu được natri hiđroxit ( NaOH ) và khí hiđro.
Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra?
Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc)?
c) Dẫn toàn bộ khí sinh ra cho đi qua 0,35 mol CuO đun nóng, chất nào còn dư sau phản ứng hiđro khử CuO và dư bao nhiêu mol ?
( Biết Na = 23; H = 1; O = 16)
---------------------------------------- Hết -----------------------------------------------
A. Trắc nghiệm: (3,0đ).
B- Tự luận: (7,0đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau đây, mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm.
Câu 1: Trong các công thức sau, công thức tính nồng độ mol của dung dịch là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ có số (1); (2): “Khí oxi là một đơn chất…(1)……rất hoạt động. Oxi có thể phản ứng với nhiều phi kim, kim loại, …(2)….
A. (1) phi kim (2) hợp chất. B. (1) kim loại (2) hợp chất.
C. (1) kim loại (2) đơn chất. D. (1) phi kim (2) đơn chất.
Câu 3: Thành phần theo thể tích của không khí là
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm….).
B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm….).
D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, những chất dùng để điều chế khí oxi là
A. H2O và KClO3. B. CaCO3 và KMnO4. C. KClO3 và KMnO4. D. H2O và CaCO3.
Câu 5: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí, hóa lỏng ở -183 0C.
B. Oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí, hóa lỏng ở -183 0C.
C. Oxit là hợp chất của ba nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
D. Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là hiđro.
Câu 6: Dung dịch là hỗn hợp:
A. của chất rắn trong chất lỏng. B. của chất khí trong chất lỏng.
C. đồng nhất của chất rắn và dung môi. D. đồng nhất của dung môi và chất tan.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) a. Thế nào là nồng độ phần trăm của dung dịch? Viết công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch. (1,0 điểm).
b. Hòa tan 15 gam đường vào 45 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch. (1,0 điểm).
Câu 2: (2,0 điểm) a. Phân loại và gọi tên các oxit sau: CO2; Fe3O4; P2O5; K2O. (1,0 điểm).
b. Cho các chất sau: Na; CaO; SO3; MgO. Chất nào tác dụng được với nước? Viết phương trình hóa học minh họa. (1,0 điểm).
Câu 3: (3,0 điểm) Cho 9,75 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric.
a. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở (đktc). (1,0 điểm)
b. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng. (1,0 điểm)
c. Nếu dùng toàn bộ lượng khí hiđro bay ra ở trên đem khử 32 gam sắt (III) oxit ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư và dư bao nhêu gam? (1,0 điểm)
I. TRẮC NGHIỆM (3đ). Chọn 1 đáp án đúng ở mỗi câu
Câu 1. Thí nghiệm nung nóng mạnh thuốc tím (KMnO4) trong ống nghiệm sau đó đưa tàn đỏ que diêm vào miệng ống nghiệm có hiện tượng
A. tàn đỏ tắt. B. tàn đỏ nổ to.
C. tàn đỏ giữ nguyên. D. tàn đỏ bùng cháy.
Câu 2. Chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm?
A. CaCO3. B. H2O. C. HCl. D. KClO3
Câu 3. Trong các hợp chất sau, hợp chất oxit là
A. K2O B. H2S. C. CuSO4. D. Mg(OH)2.
Câu 4. Công thức Fe2O3 có tên gọi là gì?
A. Sắt oxit. B. Sắt (II) oxit. C. Sắt (III) oxit. D. Sắt từ oxit.
Câu 5. Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì?
A. Đỏ B. Xanh C. Tím D. Không màu
Câu 6. Sau phản ứng Zn và HCl trong phòng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí, khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì?
A. Đỏ B. Xanh nhạt C. Cam D. Tím
II. TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1. (2đ)
a/ Viết công thức tính nồng độ phần trăm (C%), nồng độ mol (CM) của dung dịch. (có giải thích các ký hiệu)
b/ Vận dụng
- Tính nồng độ phần trăm của 1500 gam dung dịch có chứa 85 gam K2SO4
- Tính nồng độ mol của 0,75 lít dung dịch có chứa 0,3 mol Mg(NO3)2.
Bài 2. (2đ) Hoàn thành các PTHH sau
a/ Zn + O2 à
b/ CH4 + O2 à
c/ SO3 + H2O à
d/ CuO + ? à ? + H2O
Bài 3. (1đ) Gọi tên những chất có CTHH dưới đây
a/ HCl b/ H2SO4 c/ Al(OH)3 d/ FeCl3
Bài 4.(2đ) Cho 4,8 gam Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clo hiđric (HCl).
a/ Viết PTHH của phản ứng
b/ Tính thể tích khí H2 sinh ra (đktc).
c/ Nếu dung dịch HCl phản ứng có nồng độ mol là 2 (M) thì cần dùng bao nhiêu mililit dung dịch HCl?
I. TRẮC NGHIỆM (3đ) Lựa chọn một đáp án đúng ở mỗi câu
II. TỰ LUẬN (7đ)
I/ Trắc nghiệm (3,0 đ) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước dựa vào tính chất:
A. khí oxi nặng hơn không khí B. khí oxi nhẹ hơn không khí
C. khí oxi khó hóa lỏng D. khí oxi ít tan trong nước
Câu 2: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
A. CaCO3, KMnO4. B. KMnO4, KClO3. C. Không khí, H2O. D. KClO3, Fe3O4.
Câu 3: Thành phần theo thể tích của không khí là:
A.21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi
C.21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác D.21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ
Câu 4: Nhận biết khí oxi, người ta dùng
A. que đóm còn tàn đỏ. B. đồng II oxit C. nước. D. nước vôi trong.
Câu 5: Thu khí hidro bằng cách đẩy không khí ta phải để bình thu:
A. nằm ngang B. ngửa lên C. úp xuống D. theo hướng tùy ý
Câu 6: Đốt khí hiđro trong không khí sẽ thấy hidro cháy được với ngọn lửa:
A. màu xanh nhạt B. màu đỏ C. màu trắng D. màu đen
II/ BÀI TẬP ( 7,0 đ )
Câu 1.(2,0 đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp, phản ứng thế
?
a. S + O2 ? b. Zn + HCl ? + ?
c. K + H2O ? + ? d. KMnO4 ? + ? + ?
Câu 2. (2,0đ )
a. Viết công thức tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch (chú thích và ghi đơn vị tính của từng đại lượng trong mỗi công thức)
b. 200 gam dung dịch NaOH có chứa 40 gam NaOH. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH.
c. 2 lít dung dịch NaCl có chứa 0,2 mol NaCl. Tính nồng độ mol của dung dịch NaCl.
Câu 3. (2,0đ) Gọi tên và phân loại các hợp chất có công thức hóa học sau: HCl; KHSO4; SO3; H2SO4; Zn(OH)2; CuO; NaOH; Na2CO3;
Câu 4. (1,0đ) Cần phải lấy bao nhiêu gam KCl tinh khiết và bao nhiêu gam dung dịch KCl 4% để pha chế thành 480 gam dung dịch KCl 20%.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
Phần II: Tự luận (7,0 điểm)
A-Trắc nghiệm: (3,0đ) Hãy chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Oxi có thể tác dụng được với:
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm người ta dùng nguyên liệu nào để điều chế khí oxi?
Câu 3: Người ta bơm khí hidro vào bóng bay để bóng bay được lên cao là vì:
Câu 4: Khi phân tích thành phần hoá học của nước người ta thấy phân tử nước gồm :
1 nguyên tử hidro và 1 nguyên tử oxi
1 nguyên tử hidro và 3 nguyên tử oxi
2 nguyên tử hidro và 1 nguyên tử oxi
1 nguyên tử hidro và 2 nguyên tử oxi
Câu 5: Nước tác dụng với kim loại nào sau đây:
A. Na B. Fe C. Cu D. Mg
Câu 6: Khi thu khí hidro bằng cách đẩy không khí người ta đặt bình như thế nào:
A. Úp bình. C. Để bình ngang.
B. Ngửa bình. D. Để nghiệng bình.
B- TỰ LUẬN: (7,0 điểm).
Câu 1: ( 2,0 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?
a/ Mg + O2 ---> MgO.
b/ KMnO4 ---> k2MnO4 + MnO2 + O2.
c/ Zn + H2SO4 ---> ZnSO4 + H2.
d/ Fe + O2 ---> Fe3O4
Câu 2: ( 2,0 điểm) Cho các chất có CTHH sau: FeCl2, H2SO3, CaO, Ca(OH)2. Hãy cho biết chất nào là oxit, axit, bazơ, muối và cho biết tên gọi của các chất đó.
Câu 3: ( 2,0 điểm)
a/ Viết công thức tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch.
b/ Tính nồng độ phần trăm của 20 gam KCl trong 600 gam dung dịch.
Câu 4: ( 1,0 điểm) Từ muối MgSO4, nước cất và những dụng cụ cần thiết, hãy nêu cách điều chế 50ml dung dịch MgSO4 có nồng độ 2M.
I. Trắc nghiệm: (3,0đ).
II - Tự luận: (7,0đ)
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC - LỚP 8 Năm học: 2022 – 2023 |
Nội dung chủ đề | Mức độ nhận thức | Cộng | ||||||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng ở mức cao hơn | |||||||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||||||||
Chủ đề 1: Oxi - không khí | - Nêu được khái niệm oxit. - Chỉ ra thành phần của không khí; - Chỉ ra khái niệm phản ứng phân hủy. | - Viết PTHH minh họa tính chất hóa học của oxi. | | |||||||||||||||
Số điểm (Tỉ lệ %) | 1,5 15% | | | 1,5 15% | | | | | 3 điểm 30% | |||||||||
Chủ đề 2: Hiđro - Nước | - Chỉ ra tính chất tính chất hóa học của hiđro | -Phân biệt được các axit, bazơ, muối. | -Vận dụng kiến thức đã học hoàn thành các PTPƯ. -Bài tập tính theo PTHH có liên quan hiđro và nước. | - Dựa vào kiến thức đã học viết PTHH minh họa cho dãy chuyển hóa. | | |||||||||||||
Số điểm Tỉ lệ % | 0,5 5% | | | 0,5 5% | | 2,0 20% | | 1 10% | 4 điểm 40% | |||||||||
Chủ đề 3. Dung dịch | - Nhận ra các khái niệm dung dịch, chất tan, dung môi - Chỉ ra các công thức tính: khối lượng dung dịch, thể tích dung dịch. | -Tính nồng độ dung dịch (C%, CM) | ||||||||||||||||
Số điểm Tỉ lệ % | 1 10% | 1 10% | 1,0 10% | | | 3 điểm 30% | ||||||||||||
Số điểm Tỉ lệ % | 4,0đ (40%) | 3,0đ (30%) | 2,0đ (20%) | 1,0đ (10%) | 10đ (100%) | |||||||||||||
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN ĐỀ THAM KHẢO | ĐỀ THI HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN : Hóa Học 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 đ)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Oxit là:
A. là hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi.
B. là hợp chất gồm một hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc axit.
C. là hợp chất gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit.
D. là hợp chất gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
Câu 2: Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra?
A. 2H2 + O2 2H2O B. 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O.
C. H2 + PbO Pb + H2O. D. H2 + MgO Mg + H2O.
Câu 3: Thành phần các chất trong không khí:
A. 50% Nitơ, 50% Oxi. B. 91% Nitơ, 8% Oxi, 1% các chất khác.
C. 9% Nitơ, 90% Oxi, 1% các chất khác. D. 21% Oxi, 78% Nitơ, 1% các chất khác.
Câu 4: Phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới là loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng oxi hóa khử.
Câu 5. Công thức nào sau đây dùng để tính thể tích dung dịch theo nồng đô mol?
A. B. C. D.
Câu 6. Công thức nào sau đây dùng để tính khối lượng dung dịch theo nồng đô phần trăm?
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0đ).
Câu 1: (1,5đ) Hoàn thành các PTHH sau
(1) K + O2 ?
(2) C + O2 ?
(3) CH4 + O2 ? + ?
Câu 2: (0,5đ) Phân loại oxit, axit, bazơ, muối có CTHH sau bằng cách đánh dấu “x” vào cột tương ứng.
STT | CTHH | Axit | Bazơ | Muối |
1 | HCl | | | |
2 | KHCO3 | | | |
3 | NaOH | | | |
4 | BaCO3 | | | |
a. Nêu khái niệm dung dịch, dung môi và chất tan.
b. Một dung dịch NaOH có nồng độ 12%. Tính khối lượng NaOH có trong 200 gam dung dịch.
c. Trong 250 ml dung dịch có chứa 0,1 mol HCl. Tính nồng độ mol của dung dịch.
Câu 4: (2,0 ) Cho 4,6 gam Na vào nước dư.
a) Tính khối lượng bazơ thu được.
b) Tính thể tích khí thoát ra ở đktc.
Câu 5: (1,0 đ) Viết PTHH minh họa cho các dãy chuyển hóa sau:
Cho biết: O = 16, Na = 23, H = 1, Cl = 35,5.
-------------------------- HẾT------------------------
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN | HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Năm học: 2022 – 2023 |
I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm )
Mỗi câu đúng được 0,5đ
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
A | D | D | B | C | C |
II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm )
Câu | Nội dung | Điểm | |||||||||||||||||||||||||
Câu 1 ( 1,5 điểm) | (1) 4K + O2 2K2O (2) C + O2 CO2 (3) CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O Mỗi PTHH đúng đạt 0,5 điểm. | 1,5 | |||||||||||||||||||||||||
Câu 2 (0,5điểm) |
HS đánh dấu đúng 1 sự lựa chọn đạt 0,125 điểm. | 0,5 | |||||||||||||||||||||||||
Câu 3 ( 2,0 điểm) | a) Nêu khái niệm dung dịch, dung môi và chất tan. - Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan. - Dung môi là chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch. - Chất tan là chất bị hòa tan trong dung môi. a). Khối lượng NaOH có trong 200 gam dung dịch là: b). 250 ml = 0,25 l Nồng độ mol của dung dịch HCl là: | 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 | |||||||||||||||||||||||||
Câu 4 (2,0 điểm) | 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 0,2mol 0,2 mol 0,1 mol a) Khối lượng bazơ thu được. mNaOH = 0,2 . 40 = 8 gam b) Thể tích khí thoát ra ở đktc. | 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 | |||||||||||||||||||||||||
Câu 5: (1,0 điểm) | (1) 2H2 + O2 2H2O (2) K2O + H2O 2KOH (3) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (4) H2 + CuO Cu + H2O. | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC - LỚP 8 Năm học: 2022 – 2023 |
Nội dung kiến thức | Mức độ nhận thức | Cộng | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng ở mức độ cao hơn | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề 1. Oxi- không khí | - Nhận ra biện pháp dập tắt sự cháy - Nhận ra phần trăm thể tích các khí trong không khí. - Nhận ra tên gọi của oxit - Nhận ra được tính chất hóa học của oxi. - Nhận biết khí oxi | - Viết PTHH minh họa tính chất hóa học của oxi. | |||||||
Số câu hỏi | 5 (1,2,3,4,5) | | | (8b) | | | |||
Số điểm Tỉ lệ % | 2,5 25% | | | 0,5 5% | | | | | 3,0 điểm 30% |
Chủ đề 2. Hiđro- Nước | - Phân biệt được các axit, bazơ, muối. | Cho khối lượng chất tham gia, dựa vào PTHH tìm các đại lượng còn lại | Dựa vào PTHH tính toán để xác định chất dư. | ||||||
Số câu hỏi | | (8a) | | 1(10a, b) | 1(10c) | | |||
Số điểm Tỉ lệ % | | | | 1,0 10% | | 2,0 20% | | 1,0 10% | 4,0 điểm 40% |
Chủ đề 3. Dung dịch | - Nhận biết khái niệm dung dịch bão hòa và biết được các thành phần trong dung dịch. - Biết độ tan là gì? | Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol từ các đại lượng đã cho. | |||||||
Số câu hỏi | 1 (6) | 1 (7) | (9) | | |||||
Số điểm Tỉ lệ % | 0,5 5% | 1,0 10% | | 1,5 15% | | | | | 3,0 điểm 30% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ % | 7 câu 4,0đ 40% | 2 câu 3,0đ 30% | 2/3 câu 2,0đ 20 % | 1/3 câu 1,0đ (10%) | 10 câu 10đ (100%) |
| |
Câu 1: Để dập tắt đám cháy do xăng, dầu người ta không nên dùng:
A. khí CO2. B. nước.
C. phủ cát trên ngọn lửa. D. khí CO2 hoặc phủ cát trên ngọn lửa.
Câu 2: Thành phần theo thể tích của không khí là
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% khí cacbonic.
B.21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.
C. 21% khí hiđro, 78% khí oxi, 1% các khí khác.
D.21% khí cacbonic, 78% khí nitơ, 1% các khí khác
Câu 3: : Oxi có thể tác dụng với:
A. phi kim, kim loại. | B. kim loại, hợp chất. |
C. phi kim và hợp chất. | D. phi kim, kim loại và hợp chất. |
que đóm còn tàn đỏ. B. que đóm. C. nước. D. nước vôi trong.
Câu 5: Cho công thức Na2O, tên gọi của oxit trên là:
natri oxit. B. canxi oxit. C. bari oxit. D. di natri oxit.
Câu 6: Độ tan của một chất trong nước là số gam chất đó tan được trong:
A. 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định.
B. 200 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định.
C. 300 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định.
D. 400 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định.
B- TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7: (1,0 đ)
Em hãy nêu khái niệm dung dịch bão hòa và dung dịch chưa bão hòa.
Trộn 1ml rượu etylic (cồn) với 10ml nước cất. Em hãy chỉ ra đâu là chất tan, đâu là dung môi?
Câu 8: (1,5 đ)
Cho các chất sau, đâu là hợp chất axit, bazơ, muối: H2SO4 ; MgCO3 ; NaOH; KHCO3
Hoàn thành phương trình phản ứng sau:
Fe + .... Fe3O4
...... + O2 H2O
Câu 9: (1,5 đ)
a)Tính nồng độ phần trăm của 8 gam NaCl trong 50 gam dung dịch.
b) Tính nồng độ mol của 0,75 mol Ba(OH)2 trong 250 ml dung dịch.
Câu 10: (3,0 đ) Cho 9,2 gam natri vào nước dư, thu được natri hiđroxit ( NaOH ) và khí hiđro.
Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra?
Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc)?
c) Dẫn toàn bộ khí sinh ra cho đi qua 0,35 mol CuO đun nóng, chất nào còn dư sau phản ứng hiđro khử CuO và dư bao nhiêu mol ?
( Biết Na = 23; H = 1; O = 16)
---------------------------------------- Hết -----------------------------------------------
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN | HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Năm học: 2022 – 2023 |
A. Trắc nghiệm: (3,0đ).
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | B | B | D | A | A | A |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
B- Tự luận: (7,0đ)
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 7: (1,0 điểm) | Ở nhiệt độ xác định: - Dung dịch bão hòa là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan. - Dung dịch chưa bão hòa là dung dịch còn có thể hòa tan thêm chất tan b) Theo đề bài cho V rượu etylic (1ml) ít hơn V nước (10ml) nên chất tan là rượu, dung môi là nước. | 0, 5 điểm 0, 5 điểm |
Câu 8: (1,5 điểm) | a) - Axit: H2SO4. - Bazơ: NaOH - Muối: MgCO3 ; KHCO3 b) 3Fe + 2O2 Fe3O4 2 H2 + O2 2 H2O | 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Câu 9: (1,5 điểm) | a) b) CM = = | 0,75 điểm 0, 75 điểm |
Câu 10: (3,0 điểm) | 2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2 ↑ Số mol Na là: - Theo PTHH: = ½. = ½. 0,4 = 0,2 (mol) - Thể tích H2 ( đktc) : = . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (lít) c) H2 + CuO Cu + H2O * Xét tỉ lệ: ; Vậy H2 phản ứng hết, CuO còn dư sau phản ứng. - Theo PTHH: | 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
|
MÔN: HÓA HỌC – LỚP: 8
(Thời gian làm bài: 45 phút)
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Nội dung chuẩn kiến thức, kỹ năng | Mức độ nhận biết | Cộng | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng ở mức cao hơn | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề 1: Oxi - không khí | - Chỉ ra tính chất vật lý, tính chất hóa học của oxi. - Chỉ ra thành phần của không khí. - Chỉ ra điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm. | - Phân loại và gọi tên oxit. | | |||||||
Số câu hỏi | 4 | | | 1 | | | | | 5 | |
Số điểm Tỉ lệ % | 2 20% | | | 1 10% | | | | | 3 30% | |
Chủ đề 2: Hiđro - Nước | - Viết PTHH minh họa tính chất hóa học của nước. | -Bài tập tính theo PTHH có liên quan hiđro. | - Bài tập định lượng với số gam chất dư. | | ||||||
Số câu hỏi | | | | 1 | | 1 | | 1 | 3 | |
Số điểm Tỉ lệ % | | | | 1 10% | | 2 20% | | 1 10% | 4 40% | |
Chủ đề 3. Dung dịch | - Chỉ ra công thức tính nồng độ mol. - Nhận ra khái niệm dung dịch. - Nhận ra khái niệm nồng độ dung dịch và chỉ ra công thức tính nồng độ phần trăm. | -Tính nồng độ dung dịch (C%) theo công thức đã học. | | | | |||||
Số câu hỏi | 2 | 1 | | 1 | | | | | 4 | |
Số điểm Tỉ lệ % | 1 10% | 1 10% | | 1 10% | | | | | 3 30% | |
Tổng Số câu hỏi | 6 | 1 | | 3 | | 1 | | 1 | 12 | |
Tổng Số điểm Tỉ lệ % | 4,0 đ 4% | 3,0 đ 30% | 2,0 đ 20 % | 1,0 đ 10% | 10 đ 100% | |||||
|
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: HÓA HỌC – LỚP: 8
(Thời gian làm bài: 45 phút)
MÔN: HÓA HỌC – LỚP: 8
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau đây, mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm.
Câu 1: Trong các công thức sau, công thức tính nồng độ mol của dung dịch là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ có số (1); (2): “Khí oxi là một đơn chất…(1)……rất hoạt động. Oxi có thể phản ứng với nhiều phi kim, kim loại, …(2)….
A. (1) phi kim (2) hợp chất. B. (1) kim loại (2) hợp chất.
C. (1) kim loại (2) đơn chất. D. (1) phi kim (2) đơn chất.
Câu 3: Thành phần theo thể tích của không khí là
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm….).
B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm….).
D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, những chất dùng để điều chế khí oxi là
A. H2O và KClO3. B. CaCO3 và KMnO4. C. KClO3 và KMnO4. D. H2O và CaCO3.
Câu 5: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí, hóa lỏng ở -183 0C.
B. Oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí, hóa lỏng ở -183 0C.
C. Oxit là hợp chất của ba nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
D. Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là hiđro.
Câu 6: Dung dịch là hỗn hợp:
A. của chất rắn trong chất lỏng. B. của chất khí trong chất lỏng.
C. đồng nhất của chất rắn và dung môi. D. đồng nhất của dung môi và chất tan.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) a. Thế nào là nồng độ phần trăm của dung dịch? Viết công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch. (1,0 điểm).
b. Hòa tan 15 gam đường vào 45 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch. (1,0 điểm).
Câu 2: (2,0 điểm) a. Phân loại và gọi tên các oxit sau: CO2; Fe3O4; P2O5; K2O. (1,0 điểm).
b. Cho các chất sau: Na; CaO; SO3; MgO. Chất nào tác dụng được với nước? Viết phương trình hóa học minh họa. (1,0 điểm).
Câu 3: (3,0 điểm) Cho 9,75 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric.
a. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở (đktc). (1,0 điểm)
b. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng. (1,0 điểm)
c. Nếu dùng toàn bộ lượng khí hiđro bay ra ở trên đem khử 32 gam sắt (III) oxit ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư và dư bao nhêu gam? (1,0 điểm)
Cho: Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5; O = 16; Fe =56.
------------------Hết------------------
------------------Hết------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu | Nội dung | Điểm | ||||||||||||||
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm) | | |||||||||||||||
|
(Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) | |||||||||||||||
II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm) | ||||||||||||||||
Câu 1 ( 2,0 điểm) | a. Nồng độ phần trăm (kí hiệu là C%) của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. Công thức: trong đó: mct: khối lượng chất tan (g). mdd: khối lượng dung dịch (g). C%: nồng độ phần trăm (%). b. mdd = 15 + 45 =60 (g). Nồng độ phần trăm của dung dịch đường: = = 25% | 0,5 đ 0,5đ 0,5đ 0,5 đ | ||||||||||||||
Câu 2 ( 2,0 điểm) | a. * Oxit axit: CO2: cacbon đioxit. P2O5: điphotpho pentaoxit. * Oxit bazơ: Fe3O4: oxit sắt từ. K2O: kali oxit. b. Những chất tác dụng được với nước là Na; CaO; SO3. 2Na + 2H2O " 2NaOH + H2 CaO + H2O " Ca(OH)2 SO3 + H2O " H2SO4 | 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ | ||||||||||||||
Câu 3 ( 3,0 điểm) | PTHH: Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2 0,15 mol 0,3 mol 0,15 mol 0,15 mol a. Thể tích khí hiđro: b. Khối lượng muối tạo thành: c. 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O 0,15 0,2 mol Lập tỉ số: Vậy Fe2O3 dư. 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O 0,15 0,05 mol Khối lượng sắt (III) oxit dư: ( HS giải cách khác đúng vẫn tròn điểm) | 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ |
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Năm học: 2022 – 2023 | |||||||||||
Nội dung chuẩn kiến thức kỹ năng | Mức độ nhận thức | Cộng | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng ở mức cao hơn | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
Chủ đề 1: Oxi - không khí | -Chỉ ra tính chất tính chất hóa học của oxi, điều chế và thu khí oxi trong phòng thí nghiệm. -Chỉ ra hợp chất oxit, cách gọi tên oxit. | -Viết PTHH minh họa tính chất hóa học thể hiện tính chất của oxi | | | ||||||||
Số điểm (Tỉ lệ %) | 2đ 20% | | | 1đ 10% | | | | | 3 điểm 30% | |||
Chủ đề 2: Hiđro - Nước | -Phương pháp điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm và thu khí hiđro. -Cách nhận biết dung dịch axit. | -Viết PTHH minh hoạ tính chất hoá học của nước, điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm | -Gọi tên axit, bazơ, muối. -Bài tập tính theo PTHH có liên quan hiđro | | ||||||||
| 1đ 10% | | | 1đ 10% | | 2đ 20% | | | 4 điểm 40% | |||
Chủ đề 3. Dung dịch | - Chỉ ra các công thức tính: khối lượng chất tan, khối lượng dung dịch, nồng độ phần trăm, nồng độ mol. | -Tính nồng độ dung dịch (C%, CM) theo công thức đã học. | Bài tập định lượng tính theo PTHH kết hợp với nồng độ dung dịch. | |||||||||
Số điểm Tỉ lệ % | | 1đ 10% | | 1đ 10% | | | | 1đ 10% | 3 điểm 30% | |||
Số điểm Tỉ lệ % | 4,0đ (40%) | 3,0đ (30%) | 2,0đ (20%) | 1,0đ (10%) | 10đ (100%) | |||||||
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Năm học: 2022 – 2023 |
I. TRẮC NGHIỆM (3đ). Chọn 1 đáp án đúng ở mỗi câu
Câu 1. Thí nghiệm nung nóng mạnh thuốc tím (KMnO4) trong ống nghiệm sau đó đưa tàn đỏ que diêm vào miệng ống nghiệm có hiện tượng
A. tàn đỏ tắt. B. tàn đỏ nổ to.
C. tàn đỏ giữ nguyên. D. tàn đỏ bùng cháy.
Câu 2. Chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm?
A. CaCO3. B. H2O. C. HCl. D. KClO3
Câu 3. Trong các hợp chất sau, hợp chất oxit là
A. K2O B. H2S. C. CuSO4. D. Mg(OH)2.
Câu 4. Công thức Fe2O3 có tên gọi là gì?
A. Sắt oxit. B. Sắt (II) oxit. C. Sắt (III) oxit. D. Sắt từ oxit.
Câu 5. Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì?
A. Đỏ B. Xanh C. Tím D. Không màu
Câu 6. Sau phản ứng Zn và HCl trong phòng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí, khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì?
A. Đỏ B. Xanh nhạt C. Cam D. Tím
II. TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1. (2đ)
a/ Viết công thức tính nồng độ phần trăm (C%), nồng độ mol (CM) của dung dịch. (có giải thích các ký hiệu)
b/ Vận dụng
- Tính nồng độ phần trăm của 1500 gam dung dịch có chứa 85 gam K2SO4
- Tính nồng độ mol của 0,75 lít dung dịch có chứa 0,3 mol Mg(NO3)2.
Bài 2. (2đ) Hoàn thành các PTHH sau
a/ Zn + O2 à
b/ CH4 + O2 à
c/ SO3 + H2O à
d/ CuO + ? à ? + H2O
Bài 3. (1đ) Gọi tên những chất có CTHH dưới đây
a/ HCl b/ H2SO4 c/ Al(OH)3 d/ FeCl3
Bài 4.(2đ) Cho 4,8 gam Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clo hiđric (HCl).
a/ Viết PTHH của phản ứng
b/ Tính thể tích khí H2 sinh ra (đktc).
c/ Nếu dung dịch HCl phản ứng có nồng độ mol là 2 (M) thì cần dùng bao nhiêu mililit dung dịch HCl?
Cho NTK của H =1; Cl = 35,5; Zn = 65; Mg = 24
---HẾT---
---HẾT---
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN | ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2022– 2023 MÔN HÓA HỌC - LỚP 8 |
I. TRẮC NGHIỆM (3đ) Lựa chọn một đáp án đúng ở mỗi câu
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | D | D | A | C | A | B |
II. TỰ LUẬN (7đ)
Bài | Nội dung | Điểm |
1 (2đ) | a/ | Mỗi công thức: 0,5đ |
b/ | 0,5đ 0,5đ | |
2 (2đ) | a/ 2Zn + O2 à 2ZnO b/ CH4 + 2O2 à CO2 + 2H2O c/ SO3 + H2O à H2SO4 d/ CuO + H2 à Cu + H2O | Mỗi PTHH 0,5đ |
3 (1đ) | a/ HCl : axit clo hiđric b/ H2SO4 : axit sunfuric c/ Al(OH)3 : nhôm hiđroxit d/ FeCl3 : sắt (III) clorua | Mỗi chất: 0,25đ |
| a/ PTHH: Mg + 2HCl à MgCl2 + H2 (mol) 0,2 à 0,4 0,2 0,2 | 0,5đ |
4 (2đ) | b/ Tính. V(H2) = n(H2). 22,4 = 0,2 .22,4 = 4,48 (lít) c/ = 200 (ml) | 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ |
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC - LỚP 8 Năm học: 2022 – 2023 |
Nội dung chủ đề | Mức độ nhận thức | Cộng | ||||||||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng ở mức cao hơn | |||||||||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||||||||||
Chủ đề 1: Oxi - không khí | - Chỉ ra tính chất vật lý, tính chất hóa học của oxi, điều chế và thu khí oxi trong phòng thí nghiệm. - Chỉ ra thành phần của không khí; | - Viết PTHH minh họa tính chất hóa học và điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. - Phân biệt các loại phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy. | . | | ||||||||||||||||
Số điểm (Tỉ lệ %) | 2,0đ 20% | | | 1,0đ 10% | | | | | 3 điểm 30% | |||||||||||
Chủ đề 2: Hiđro - Nước | - Chỉ ra tính chất vật lý, tính chất hóa học của hiđro, phương pháp điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm và thu khí hiđro. | - Viết PTHH minh họa tính chất hóa học của hidro, nước, điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm. - Phân biệt phản ứng thế với phản ứng hóa hợp , phản ứng phân hủy. | Phân loại và gọi tên các loại hợp chất vô cơ. | . | | |||||||||||||||
Số điểm Tỉ lệ % | 1,0đ 10% | | | 1,0đ 10% | | 2,0đ 20% | | | 4 điểm 40% | |||||||||||
Chủ đề 3. Dung dịch | - Chỉ ra các công thức tính nồng độ phần trăm, nồng độ mol của dung dịch . | -Tính nồng độ dung dịch (C%, CM), độ tan (S) theo công thức đã học. | -Bài tập pha chế dung dịch theo nồng độ cho trước. | |||||||||||||||||
Số điểm Tỉ lệ % | | 1,0đ 10% | | 1,0đ 10% | | | | 1,0đ 10% | 3 điểm 30% | |||||||||||
Số điểm Tỉ lệ % | 4,0đ (40%) | 3,0đ (30%) | 2,0đ (20%) | 1,0đ (10%) | 10đ (100%) | |||||||||||||||
| |
I/ Trắc nghiệm (3,0 đ) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước dựa vào tính chất:
A. khí oxi nặng hơn không khí B. khí oxi nhẹ hơn không khí
C. khí oxi khó hóa lỏng D. khí oxi ít tan trong nước
Câu 2: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
A. CaCO3, KMnO4. B. KMnO4, KClO3. C. Không khí, H2O. D. KClO3, Fe3O4.
Câu 3: Thành phần theo thể tích của không khí là:
A.21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi
C.21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác D.21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ
Câu 4: Nhận biết khí oxi, người ta dùng
A. que đóm còn tàn đỏ. B. đồng II oxit C. nước. D. nước vôi trong.
Câu 5: Thu khí hidro bằng cách đẩy không khí ta phải để bình thu:
A. nằm ngang B. ngửa lên C. úp xuống D. theo hướng tùy ý
Câu 6: Đốt khí hiđro trong không khí sẽ thấy hidro cháy được với ngọn lửa:
A. màu xanh nhạt B. màu đỏ C. màu trắng D. màu đen
II/ BÀI TẬP ( 7,0 đ )
Câu 1.(2,0 đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp, phản ứng thế
a. S + O2 ? b. Zn + HCl ? + ?
c. K + H2O ? + ? d. KMnO4 ? + ? + ?
Câu 2. (2,0đ )
a. Viết công thức tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch (chú thích và ghi đơn vị tính của từng đại lượng trong mỗi công thức)
b. 200 gam dung dịch NaOH có chứa 40 gam NaOH. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH.
c. 2 lít dung dịch NaCl có chứa 0,2 mol NaCl. Tính nồng độ mol của dung dịch NaCl.
Câu 3. (2,0đ) Gọi tên và phân loại các hợp chất có công thức hóa học sau: HCl; KHSO4; SO3; H2SO4; Zn(OH)2; CuO; NaOH; Na2CO3;
Câu 4. (1,0đ) Cần phải lấy bao nhiêu gam KCl tinh khiết và bao nhiêu gam dung dịch KCl 4% để pha chế thành 480 gam dung dịch KCl 20%.
(Biết Na = 23; O = 16; H = 1; K = 39; Cl =35,5)
----------Hết-----------
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN | HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Năm học: 2022 – 2023 |
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
CÂU 1 | CÂU 2 | CÂU 3 | CÂU 4 | CÂU 5 | CÂU 6 |
D | B | C | A | C | A |
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 1 (2,0 đ) | a. S + O2 SO2 - Phản ứng hóa hợp. b. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 - Phản ứng thế. c. 2K + 2 H2O 2KOH + H2 Phản ứng thế. d. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 - Phản ứng phân hủy. | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 2 (2,0đ) | a.Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch. C%: nồng độ phần trăm của dung dịch (%) mct: khối lượng chất tan (g) mdd: khối lượng dung dịch (g) Công thức tính nồng độ mol của dung dịch. CM: nồng độ mol của dung dịch (M hoặc mol/l) n: Số mol chất tan (mol) V: Thể tích dung dịch (lít) b. Nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH. c. Nồng độ mol của dung dịch NaCl. | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5 đ 0,5đ |
Câu 4 (2,0đ) | HCl: Axit clohidric ( axit không có oxi) KHSO4: Kali hidrosunfat ( muối axit) SO3: Lưuhuynh tri oxit (oxitaxit) H2SO4: Axit sunfuric (axit có nhiều oxi) Zn(OH)2: Kẽm hidroxit ( bazơ không tan ) CuO: Đồng II oxit ( oxit bazơ) NaOH: Natri hdroxit ( bazơ tan) Na2CO3: Natri cacbonat ( muối trung hòa) | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 02,5đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 5 (1,0đ) | Gọi x (g) là khối lượng KCl tinh khiết cần lấy. Khối lượng dung dịch KCl 4% là 480 - x (g) Khối lượng KCl trong dd 4% là: (g) Khối lượng KCl trong dd 20% là: Mà mKCl (tinh khiết) + mKCl ( 4% )= mKCl (20%) x + 19,2 - 0,04x = 96 x - 0,04x = 96 - 19,2 0,96x = 76,8 x = 80 Vậy mKCl (tinh khiết) = 80 gam m KCl (4%) = 480 - 80 = 400g | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC - LỚP 8 Năm học: 2022 – 2023 |
Nội dung kiến thức | Mức độ nhận thức | Cộng | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng ở mức độ cao hơn | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
Chủ đề 1: Oxi–không khí | - Chỉ ra tính chất hóa học của Oxi, điều chế và thu khí oxi trong phòng thí nghiệm. | - Phân biệt được các loại phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy và phản ứng thế. | Viết được CTHH, phân loại và gọi tên oxit | |||||||||
Số điểm: Tỉ lệ % | 1 10 % | 1,5 15 % | 0,5đ 5% | | 3,0 đ 30 % | |||||||
Chủ đề 2: Hiđro – Nước | - Chỉ ra được tính chất vật lí, tính chất hóa học của Hiđro, phương pháp điều chế Hiđro trong phòng thí nghiệm và thu khí hiđro. - Nhận ra thành phần định tính của nước. | - Phân biệt được phản ứng thế. | Viết được CTHH, phân loại và gọi tên axit, bazơ và muối. | |||||||||
Số điểm: Tỉ lệ % | 2,0 20 % | | 0,5đ 5% | | 1,5 15% | 4,0 40 % | ||||||
Chủ đề 3: Dung dịch | - Chỉ ra các công thức tính: Khối lượng chất tan, khối lượng dung dịch, nồng độ phần trăm và nồng độ mol. | - Tính được nộng độ dung dịch. ( C%, CM) theo công thức đã học. | - Vận dụng làm bài tập pha chế dung dịch theo nồng độ cho trước. | |||||||||
Số điểm: Tỉ lệ % | 1,0 10 % | 1,0 10 % | 1,0 10 % | 3,0 30 % | ||||||||
Tổng số điểm Tỷ lệ % | 4,0 (40%) | 3,0 (30%) | 2,0 (20%) | 1,0 (10%) | 10.0 (100%) | |||||||
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN ĐỀ THAM KHẢO | ĐỀ THI HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN : Hóa Học 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
A-Trắc nghiệm: (3,0đ) Hãy chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Oxi có thể tác dụng được với:
A. Phi kim, kim loại. B. Phi kim, hợp chất, | C. Kim loại, hợp chất. D. Phi kim, kim loại và hợp chất. |
A. KMnO4 B. H2O | C. Không khí D. CaCO3 |
A. Khí hiđro nhẹ hơn không khí. B. Khí hiđro nhẹ bằng khí oxi. | C. Khí hiđro nặng hơn khí oxi. D. Khí hiđro nặng hơn không khí. |
1 nguyên tử hidro và 1 nguyên tử oxi
1 nguyên tử hidro và 3 nguyên tử oxi
2 nguyên tử hidro và 1 nguyên tử oxi
1 nguyên tử hidro và 2 nguyên tử oxi
Câu 5: Nước tác dụng với kim loại nào sau đây:
A. Na B. Fe C. Cu D. Mg
Câu 6: Khi thu khí hidro bằng cách đẩy không khí người ta đặt bình như thế nào:
A. Úp bình. C. Để bình ngang.
B. Ngửa bình. D. Để nghiệng bình.
B- TỰ LUẬN: (7,0 điểm).
Câu 1: ( 2,0 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?
a/ Mg + O2 ---> MgO.
b/ KMnO4 ---> k2MnO4 + MnO2 + O2.
c/ Zn + H2SO4 ---> ZnSO4 + H2.
d/ Fe + O2 ---> Fe3O4
Câu 2: ( 2,0 điểm) Cho các chất có CTHH sau: FeCl2, H2SO3, CaO, Ca(OH)2. Hãy cho biết chất nào là oxit, axit, bazơ, muối và cho biết tên gọi của các chất đó.
Câu 3: ( 2,0 điểm)
a/ Viết công thức tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch.
b/ Tính nồng độ phần trăm của 20 gam KCl trong 600 gam dung dịch.
Câu 4: ( 1,0 điểm) Từ muối MgSO4, nước cất và những dụng cụ cần thiết, hãy nêu cách điều chế 50ml dung dịch MgSO4 có nồng độ 2M.
(Biết: Mg = 24; S = 32; O = 16)
----------------------Hết -----------------------
----------------------Hết -----------------------
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN | HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Năm học: 2022 – 2023 |
I. Trắc nghiệm: (3,0đ).
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | D | A | A | C | A | A |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
II - Tự luận: (7,0đ)
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 1: (2,0 điểm) | a/ 2Mg + O2 2MgO. ( Pư hóa hợp) b/ 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2.(Pư phân hủy) c/ Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2. ( Pư thế) d/ 4Fe + 2O2 Fe3O4 ( Pư hóa hợp) | 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 2: (2,0 điểm) | - Oxit CaO – Canxi oxit - Axit : H2SO3 – Axit sunfurơ - Bazơ : Ca(OH)2 - Canxi hiđroxit - Muối : FeCl2 – Sắt (II) clorua | 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 3: (2,0 điểm) | a/ - Công thức tính nồng độ %: C% = mct/mdd x100% - Công thức tính nồng độ dung dịch: CM = n/ V b/ Nồng độ phần trăm của 20 gam KCl trong 600 gam dung dịch: C% = mct/mdd x100% = 20/600 x 100% = 3,33% | 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm |
Câu 4: (1,0 điểm) | - nct = Cm . V = 2 . 0,05 = 0,1 (mol) - mct = 0,1 . 120 = 12 (g) - Nêu được cách pha chế: Cân 12 gam MgSO4 cho vào cốc thủy tinh có dung tích 100ml. Đổ từ từ nước cất vào cốc và khuấy nhẹ cho đủ 50 ml dung dịch -> Ta được 50 ml dung dịch MgSO4 2M. | 0,25điểm 0,25điểm 0, 5điểm |
|
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!