- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,351
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 15 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 7 THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm 15 FILE trang. Các bạn xem và tải chuyên đề bồi dưỡng toán lớp 7 về ở dưới.
1.Các kiến thức vận dụng:
+ Tính chất của phép cộng , phép nhân
+ Các phép toán về lũy thừa:
an = ; am.an = am+n ; am : an = am –n ( a 0, m n)
(am)n = am.n ; ( a.b)n = an .bn ;
2.Các dạng bài tập
Dạng 1: RÚT GỌN
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a, b, c,
HD :
a, Ta có:
b, Ta có:
c, Ta có: =
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a, b, c,
HD :
a, Ta có: = =
b, Ta có: =
c, Ta có: =
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a, b, c,
HD :
a, Ta có: =
b, Ta có:
c, Ta có:
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a, b, c,
HD:
a, Ta có :
=
b, Ta có : =
c, Ta có : =
Bài 5: Thực hiện phép tính:
a, b, c,
HD :
a, Ta có: =
b, Ta có : =
c, Ta có:
Bài 6: Thực hiện phép tính :
a, b,
Bài 7: Thực hiện phép tính:
a, b,
Bài 8: Thực hiện phép tính :
a, b,
Bài 9: Thực hiện phép tính:
a, b,
Bài 10: Thực hiện phép tính:
a, b,
Bài 11: Thực hiện phép tính:
a, b,
Bài 12: Tính giá trị của biểu thức:
Bài 13: Tính biểu thức:
Bài 14: Tính biêu thức:
Bài 15: Thực hiện phép tính:
a, 1024: b, c,
HD :
a, Ta có: 1024:
b, Ta có:
c, Ta có:
Bài 16: Thực hiện phép tính:
a, b,
HD :
a, Ta có:
c Ta có : =
Bài 17: Thực hiện phép tính:
a, b,
HD :
a, Ta có:
b, Ta có: =
Bài 18: Thực hiện phép tính :
a, b,
HD :
a, Ta có :
Bài 19: Tính:
Bài 20: Thực hiện phép tính :
HD :
Bài 21: Rút gọn :
Bài 1: Thực hiện phép tính:
HD:
Ta có : =
Bài 2: Thực hiện phép tính:
HD:
Ta có :
= =
Bài 3: Thực hiện phép tính:
HD:
Ta có : =
Bài 4: Thực hiện phép tính:
HD:
Ta có : =
Bài 5: Thực hiện phép tính:
a, b,
HD:
a, Ta có : =
b, Ta có : =
Bài 6: Thực hiện phép tính:
a, b,
HD:
a, Ta có : =
b, Ta có : =
Bài 7: Thực hiện phép tính:
a, b,
HD:
a, Ta có : =
b, Ta có : =
Bài 8: Tính nhanh:
HD:
Ta có : =
Bài 9: Tính:
a, A= b,
HD:
a, Ta có :
và
b, Ta có :
=>
Câu 10: Thực hiện phép tính:
a,
b,
Bài 1: a) Tính tổng : 1+ 2 + 3 +…. + n , 1+ 3 + 5 +…. + (2n -1)
b) Tính tổng : 1.2 + 2.3 + 3.4 + …..+ n.(n+1)
1.2.3+ 2.3.4 + 3.4.5 + ….+ n(n+1)(n+2)
Với n là số tự nhiên khác không.
HD : a) 1+2 + 3 + .. ..+ n = n(n+1)
1+ 3+ 5+ …+ (2n-1) = n2
b) 1.2+2.3+3.4+ …+ n(n+1)
= [1.2.(3 - 0) + 2.3.(4 - 1) + 3.4(5 – 2) + …..+ n(n + 1)( (n+2) – (n – 1))] : 3
= [ 1.2.3 – 1.2.3 + 2.3.4 – 2.3.4 +……+ n(n+1)(n+2)] : 3
= n(n+ 1)(n+2) :3
1.2.3 + 2.3.4+ 3.4.5 + ….+ n(n+1)(n+2)
= [ 1.2.3(4 – 0) + 2.3.4( 5 -1) + 3.4.5.(6 -2) + ……+ n(n+1)(n+2)( (n+3) – (n-1))]: 4
= n(n+1)(n+2)(n+3) : 4
Bài 2: a) Tính tổng : S = 1+ a + a2 +…..+ an
b) Tính tổng : A = với a2 – a1 = a3 – a2 = … = an – an-1 = k
HD: a) S = 1+ a + a2 +…..+ an aS = a + a2 +…..+ an + an+1
Ta có : aS – S = an+1 – 1 ( a – 1) S = an+1 – 1
Nếu a = 1 S = n
Nếu a khác 1 , suy ra S =
Áp dụng với b – a = k
Ta có : A =
=
=
Bài 3 : a) Tính tổng : 12 + 22 + 32 + …. + n2
b) Tính tổng : 13 + 23 + 33 + …..+ n3
HD : a) 12 + 22 + 32 + ….+ n2 = n(n+1)(2n+1): 6
b) 13 + 23 + 33 + …..+ n3 = ( n(n+1):2)2
Bài 4: Tính tổng tự nhiên
a, A= ( 10 số 9) b, B= (10 số 1)
HD:
a, Ta có:
( 9 số 1)
b, Ta có: ( 10 số 9). Tính như câu a
Bài 5: Tính tổng tự nhiên
a, C= (10 số 4) b, D= (10 số 2)
HD:
a, Ta có: ( 10 số 1)
( 10 số 9). Tính như tính ở trên
b, Ta có :
(10 số 1)
(10 số 9)
Bài 6 : Tính tổng sau: E= (10 số 3)
Bài 1: Tính nhanh tổng sau:
a, A= b, B=
HD:
a, Ta có :
b, Ta có :
Bài 2: Tính nhanh tổng sau:
a, D= b, K=
HD :
a, Ta có :
b, Ta có:
=>
Bài 3: Tính nhanh tổng sau:
a, N= b,
HD :
a, Ta có :
Bài 4: Tính tổng sau:
Bài 5: Tính tổng sau:
Bài 6:Tính tổng sau:
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức:
HD:
Ta có :
và
. Khi đó :
Bài 8: Tính nhanh:
HD:
Ta có : =
=>
Bài 9:Tính tổng sau: C=
Bài 10: Tính nhanh tổng sau:
a, E= b, C=
HD:
a, Ta có :
b, Ta có :
Bài 11: Tính nhanh tổng sau
a, F= b, G=
HD:
a, Ta có :
=>
b, Ta có :
Bài 12: Tính nhanh tổng sau : M=
HD:
Ta có :
=
Bài 13 : Tính :
Bài 14: Tính:
Bài 15: Tính:
Bài 16: Tính:
Bài 17: Tính tổng:
Bài 18: Tính nhanh tổng sau
a, H= b, I=
HD:
a, Ta có :
b, Ta có :
Bài 19: Thực hiện phép tính:
HD:
Ta có : =
Bài 20: Không quy đồng, Hãy tính :
HD:
Ta có : =>
=>
Bài 21: Tính : và
HD:
Ta có :
Khi đó :
Bài 22: Tính nhanh tổng sau: P=
HD:
Ta có :
Bài 23 : Tính :
Bài 24 : Tính :
Bài 25: Thực hiện phép tính:
HD:
Đặt :
=>
và
Khi đó :
Bài 26: Thực hiện phép tính:
HD:
Ta có:
Bài 27: Tính tỉ số biết : và
HD:
Khi đó :
Bài 1: Tính nhanh các tổng sau
a, A= 1.2+2.3+3.4+…+98.99 b, B=
HD:
a, Ta có:
b, Ta có:
Đặt
Tính rồi thay vào B
Bài 2: Tính nhanh các tổng sau
a, D= 1.4+2.5+3.6+…+100.103 b, E=
HD:
a, Ta có:
Đặt, và
b, Ta có:
Đặt và
Tính rồi thay vào E
Bài 3: Tính nhanh các tổng sau
a, F= b, G= 1.2.3+2.3.4+3.4.5+…+98.99.100
HD:
a,
Đặt , Tính rồi thay vào F
b,
Bài 4: Tính nhanh các tổng sau
a, H= b, K=
HD:
a,
Đặt
Tính A và B rồi thay vào H
b,
Đặt
Tính A và B rồi thay vào K
Bài 5: Tính nhanh các tổng sau : C=
HD:
Đặt
Tính A và B rồi thay vào C
Bài 6: Tính:
Bài 1: Tính tổng: D =
HD:
Ta có:
Bài 2: Tính tổng:
HD:
Ta có:
Bài 3: Tính:
HD:
Ta có:
Bài 4: Tính tổng:
HD:
Ta có:
Bài 5: Tính tổng:
HD:
Ta có:
Bài 6: Tính:
HD:
Ta có:=
Bài 7: Tính:
HD:
Ta có:
Bài 1: Tính tích
a, A= b, B=
HD:
a, Ta có:
b, Ta có:
Bài 2: Tính tổng C =
HD:
Ta có:
Bài 3: Tính: A =
HD:
Ta có:
Bài 4: Tính:
HD:
Ta có:
Bài 5: Tính:
HD:
Ta có:
Bài 6: Tính:
HD:
Ta có:
Bài 7: Tính:
a/ b/
HD:
a, Ta có:
b, Ta có:
Bài 8: Tính tích
a, D= b, E=
HD:
a,
b,
Bài 9: Tính tích
a, G= b, H=
HD:
a, Ta có:
b, Ta có:
Bài 10: Tính tích
a, I= b, J=
HD:
a, Ta có:
b, Ta có:
Bài 11: Tính tích
a, K= b, M=
HD:
a, Ta có:
b, Ta có:
Bài 12: Tính tích
a, F= b, N=
HD:
a,
b,
Bài 13: Tính tích
a, C= b,
HD:
a, Ta có:
b, Ta có:
Bài 14: Tính giá trị của biểu thức:
HD:
Ta có : =
Bài 15: Cho và , Tính
HD:
Ta có:
Mà
Bài 16: Tính:
Bài 17: Cho và , Tính G + H
Bài 18: Tính:
Bài 19: Tính:
Bài 20: Tính nhanh:
Bài 21: Tính nhanh: E=
Bài 22: So sánh :
HD:
=
Mà
Bài 1: Tổng cùng số mũ:
a, A= b, B=
HD:
a, Ta có :
Đặt , Tính tổng B ta được :
Thay vào A ta được :
b, Ta có :
Bài 2 : Tổng cùng số mũ :
a, D= b, E=
HD:
a, Ta có :
Đặt , Thay vào D ta được :
b, Ta có :
Đặt
Tính ta được :
Và
Vậy
Bài 3 : Tổng cùng số mũ :
a, C= b, F=
HD:
a, Ta có :
Đặt
b, Ta có :
Đặt
Tính
=>
Tính B rồi thay vào F ta được :
Bài 4 : Cho biết : , Tính nhanh tổng sau :
HD :
Ta có :
Bài 5 : Tổng cùng số mũ :
a, G= b, K=
HD:
a, Ta có :
Đặt
Tính
Tính tổng B rồi thay vào G
b, Ta có :
Đặt
Tính
Tính B tương tự rồi thay vào K
Bài 6 : Tổng cùng số mũ :
a, H= b, I=
HD:
a, Ta có :
Tính tổng A ta được : , Thay vào H ta được
b, Ta có :
I= =>
Đặt
Ta có :
=>
Tương tự tính B rồi thay vào I
Bài 7: Tính:
Bài 8: Tính:
Bài 9: Biết : , Tính
HD:
Bài 10: Cho biết: , Tính nhanh tổng sau:
HD:
Ta có:
Bài 1: Tổng cùng cơ số:
a, A= b, B=
HD:
a, Ta có :
b, Ta có :
Bài 2: Tổng cùng cơ số:
a, C= b, D=
HD:
a, Ta có :
b, Ta có :
Bài 3: Tổng cùng cơ số:
a, E= b, F=
HD:
a, Ta có :
b, Ta có :
Bài 4: Tổng cùng cơ số: G=
HD:
Ta có :
=>
Bài 5: Tổng cùng cơ số:
a, b,
HD:
a, Ta có :
Đặt , Tính A ta được :
, Thay vào M ta được :
b, Ta có :
=>
Bài 6: Tổng cùng cơ số : I=
HD:
Ta có :
=>
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức:
HD:
Ta có : =>
=>
Bài 8: Tính
HD:
Đặt : =>
, Khi đó :
Bài 9: Cho , Tính
HD:
Ta có : . Đặt :
Tính tổng A ta được : , Thay vào H ta được :
Bài 10: Tính tổng :
Bài 11: Tính:
Bài 12: Tính
Bài 13: Tổng cùng cơ số : H=
HD :
Ta có :
Đặt , Tính A ta được :
, Thay vào H ta được :
Bài 14: Tính tổng cơ số: A=
HD:
a, Ta có:
=>
Bài 15: Tính tổng cơ số: B=
HD :
Ta có:
Bài 16: Tính tổng cơ số
a, D= b, E=
HD:
a, Ta có:
b, Ta có:
=>
Bài 17: Tính tổng cơ số G=
HD:
Ta có:
Đặt
Bài 18: Tính tổng cơ số
a, b, I=
HD:
a, Ta có:
b, Ta có :
Bài 19: Tính tổng cơ số: C=
HD:
a, Ta có :
=>
Bài 20: Tính:
a, b,
Bài 21: Tính
Bài 22: Tính tổng cơ số: H=
HD :
Ta có :
Đặt , Tính A rồi thay vào H
Bài 23: Tính tổng cơ số: F=
HD:
Ta có:
Đặt . Tính A rồi thay vào F
Bài 24: Tính:
Bài 25: Cho
a, Tính A
b, Tìm chữ số tận cùng của A
c, A có là số chính phương không
HD:
a,
b, nên A có tận cùng là 0
c, Lập luận được A chia hết cho 3
Lập luận được A không chia hết cho
Mà 3 là số nguyên tố nên A không là số chính phương
Bài 26: Chứng tỏ rằng : chia hết cho 100
HD:
Tính tổng
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a, b,
HD:
a, Ta có : =
b, Ta có : =
Bài 2: Thực hiện phép tính:
HD:
Ta có : =
Bài 3: Tính:
a, b,
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức sau: biết
và a, b, c, d # 0
HD:
Đặt => 1 =>B=
Bài 5: Tính gá trị của biểu thức: biết
HD:
Đặt :
Khi đó : =1 hoặc = - 1
Bài 6: Tính gá trị của biểu thức: B=
HD :
Ta có :
Bài 7: Thực hiện phép tính:
HD:
Ta có :
Khi đó :
Bài 8: Tính giá trị của biểu thức:
HD:
Ta có:
Khi đó:
Bài 9: Tính tổng
a, A= b, B=
HD:
a, Ta có:
b, Ta có:
và
Khi đó:
Bài 10: Thu gọn biểu thức:
Bài 11: Tính tổng: A=
HD:
Ta có:
. Khi đó:
Bài 12: Tính:
HD:
Ta có:
Đặt , Tính A và B rồi thay vào ta được:
Bài 13: Thực hiện phép tính:
a, A=
HD:
a, Ta có: , Khi đó
Bài 1: Thực hiện phép tính:
HD:
Mẫu số :
Khi đó :
Bài 2: Thực hiện phép tính:
HD:
Khi đó :
Bài 3: Tính tỉ số biết : và
HD:
Ta có :
Khi đó :
Bài 4: Tính tỉ số biết: và
HD:
Ta có :
=>
Bài 5: Tính tỉ số biết : và
HD:
Ta có :
Bài 6: Tính tỉ số biết : và
HD:
Ta có :
Bài 7: Cho và , tính A/B
Bài 8: Thực hiện phép tính:
HD:
Ta có :
Khi đó :
Bài 9: Thực hiện phép tính:
HD:
Ta có :
Khi đó :
Bài 10: Tính tỉ số biết: và
HD:
Ta có :
, Khi đó :
Bài 11: Thực hiện phép tính:
HD:
Ta có :
=
=
Khi đó :
Bài 12: Tính tỉ số biết: và
HD:
Ta có :
Khi đó :
Bài 13: Tính tỉ số biết:
và
HD:
Và
Khi đó :
Bài 14: Tính giá trị biết: và
HD:
Ta có :
và
=>
Bài 15: Cho ;
Chứng tỏ rằng là số nguyên.
Bài 16: CMR:
HD:
Ta có :
Bài 17: Cho và .
Tính
HD:
Ta có :
Khi đó :
Bài 18: Chứng minh rằng:
HD:
Ta có : (đpcm)
Bài 19: Tính tỉ số biết : và
HD:
Ta có :
. Khi đó :
Bài 20: Cho và Tính
Bài 1: Cho abc=2015, Tính
HD :
Bài 2: Cho abc=2, Tính
HD :
Bài 3: Cho abc=1, Tính
HD :
Bài 4: Cho , Tính giá trị của:
Bài 5: Cho abc= - 2012, Tính
HD :
Bài 6: Chứng minh rằng nếu xyz=1 thì
HD :
Bài 7: Cho xyz=2010, CMR:
HD :
Bài 8: Tính giá trị của biểu thức : với a+b=100
HD:
Ta có :
Bài 9: Tính giá trị của biểu thức: khi
HD:
Ta có : Khi
Khi . Khi
Bài 10: Tính giá trị của biểu thức: , biết
HD:
Ta có : Vì , Thay vào ta được :
Bài 11: Cho a, b,c khác 0 và đôi 1 khác nhau thỏa mãn : , Tính
HD:
Ta có :
=>
vì
Khi đó :
tương tự :
Bài 12: Cho và
a, Rút gọn A và B
b, Tìm x nguyên sao cho:
HD:
a, Ta có :
, Và
b, Ta có :
Bài 13: Cho
a, Rút gọn P
b, Có giá trị nào của a để P=4 không?
HD:
Ta có :
a, b, Để
Vậy không có giá trị nào của a đề P =4
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
CHUYÊN ĐỀ : THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
1.Các kiến thức vận dụng:
+ Tính chất của phép cộng , phép nhân
+ Các phép toán về lũy thừa:
an = ; am.an = am+n ; am : an = am –n ( a 0, m n)
(am)n = am.n ; ( a.b)n = an .bn ;
2.Các dạng bài tập
Dạng 1: RÚT GỌN
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a, b, c,
HD :
a, Ta có:
b, Ta có:
c, Ta có: =
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a, b, c,
HD :
a, Ta có: = =
b, Ta có: =
c, Ta có: =
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a, b, c,
HD :
a, Ta có: =
b, Ta có:
c, Ta có:
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a, b, c,
HD:
a, Ta có :
=
b, Ta có : =
c, Ta có : =
Bài 5: Thực hiện phép tính:
a, b, c,
HD :
a, Ta có: =
b, Ta có : =
c, Ta có:
Bài 6: Thực hiện phép tính :
a, b,
Bài 7: Thực hiện phép tính:
a, b,
Bài 8: Thực hiện phép tính :
a, b,
Bài 9: Thực hiện phép tính:
a, b,
Bài 10: Thực hiện phép tính:
a, b,
Bài 11: Thực hiện phép tính:
a, b,
Bài 12: Tính giá trị của biểu thức:
Bài 13: Tính biểu thức:
Bài 14: Tính biêu thức:
Bài 15: Thực hiện phép tính:
a, 1024: b, c,
HD :
a, Ta có: 1024:
b, Ta có:
c, Ta có:
Bài 16: Thực hiện phép tính:
a, b,
HD :
a, Ta có:
c Ta có : =
Bài 17: Thực hiện phép tính:
a, b,
HD :
a, Ta có:
b, Ta có: =
Bài 18: Thực hiện phép tính :
a, b,
HD :
a, Ta có :
Bài 19: Tính:
Bài 20: Thực hiện phép tính :
HD :
Bài 21: Rút gọn :
Dạng 2 : TÍNH ĐƠN GIẢN
Bài 1: Thực hiện phép tính:
HD:
Ta có : =
Bài 2: Thực hiện phép tính:
HD:
Ta có :
= =
Bài 3: Thực hiện phép tính:
HD:
Ta có : =
Bài 4: Thực hiện phép tính:
HD:
Ta có : =
Bài 5: Thực hiện phép tính:
a, b,
HD:
a, Ta có : =
b, Ta có : =
Bài 6: Thực hiện phép tính:
a, b,
HD:
a, Ta có : =
b, Ta có : =
Bài 7: Thực hiện phép tính:
a, b,
HD:
a, Ta có : =
b, Ta có : =
Bài 8: Tính nhanh:
HD:
Ta có : =
Bài 9: Tính:
a, A= b,
HD:
a, Ta có :
và
b, Ta có :
=>
Câu 10: Thực hiện phép tính:
a,
b,
Dạng 3 : TÍNH TỔNG TỰ NHIÊN
Bài 1: a) Tính tổng : 1+ 2 + 3 +…. + n , 1+ 3 + 5 +…. + (2n -1)
b) Tính tổng : 1.2 + 2.3 + 3.4 + …..+ n.(n+1)
1.2.3+ 2.3.4 + 3.4.5 + ….+ n(n+1)(n+2)
Với n là số tự nhiên khác không.
HD : a) 1+2 + 3 + .. ..+ n = n(n+1)
1+ 3+ 5+ …+ (2n-1) = n2
b) 1.2+2.3+3.4+ …+ n(n+1)
= [1.2.(3 - 0) + 2.3.(4 - 1) + 3.4(5 – 2) + …..+ n(n + 1)( (n+2) – (n – 1))] : 3
= [ 1.2.3 – 1.2.3 + 2.3.4 – 2.3.4 +……+ n(n+1)(n+2)] : 3
= n(n+ 1)(n+2) :3
1.2.3 + 2.3.4+ 3.4.5 + ….+ n(n+1)(n+2)
= [ 1.2.3(4 – 0) + 2.3.4( 5 -1) + 3.4.5.(6 -2) + ……+ n(n+1)(n+2)( (n+3) – (n-1))]: 4
= n(n+1)(n+2)(n+3) : 4
Bài 2: a) Tính tổng : S = 1+ a + a2 +…..+ an
b) Tính tổng : A = với a2 – a1 = a3 – a2 = … = an – an-1 = k
HD: a) S = 1+ a + a2 +…..+ an aS = a + a2 +…..+ an + an+1
Ta có : aS – S = an+1 – 1 ( a – 1) S = an+1 – 1
Nếu a = 1 S = n
Nếu a khác 1 , suy ra S =
Áp dụng với b – a = k
Ta có : A =
=
=
Bài 3 : a) Tính tổng : 12 + 22 + 32 + …. + n2
b) Tính tổng : 13 + 23 + 33 + …..+ n3
HD : a) 12 + 22 + 32 + ….+ n2 = n(n+1)(2n+1): 6
b) 13 + 23 + 33 + …..+ n3 = ( n(n+1):2)2
Bài 4: Tính tổng tự nhiên
a, A= ( 10 số 9) b, B= (10 số 1)
HD:
a, Ta có:
( 9 số 1)
b, Ta có: ( 10 số 9). Tính như câu a
Bài 5: Tính tổng tự nhiên
a, C= (10 số 4) b, D= (10 số 2)
HD:
a, Ta có: ( 10 số 1)
( 10 số 9). Tính như tính ở trên
b, Ta có :
(10 số 1)
(10 số 9)
Bài 6 : Tính tổng sau: E= (10 số 3)
Dạng 4 : TÍNH TỔNG PHÂN SỐ
Bài 1: Tính nhanh tổng sau:
a, A= b, B=
HD:
a, Ta có :
b, Ta có :
Bài 2: Tính nhanh tổng sau:
a, D= b, K=
HD :
a, Ta có :
b, Ta có:
=>
Bài 3: Tính nhanh tổng sau:
a, N= b,
HD :
a, Ta có :
Bài 4: Tính tổng sau:
Bài 5: Tính tổng sau:
Bài 6:Tính tổng sau:
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức:
HD:
Ta có :
và
. Khi đó :
Bài 8: Tính nhanh:
HD:
Ta có : =
=>
Bài 9:Tính tổng sau: C=
Bài 10: Tính nhanh tổng sau:
a, E= b, C=
HD:
a, Ta có :
b, Ta có :
Bài 11: Tính nhanh tổng sau
a, F= b, G=
HD:
a, Ta có :
=>
b, Ta có :
Bài 12: Tính nhanh tổng sau : M=
HD:
Ta có :
=
Bài 13 : Tính :
Bài 14: Tính:
Bài 15: Tính:
Bài 16: Tính:
Bài 17: Tính tổng:
Bài 18: Tính nhanh tổng sau
a, H= b, I=
HD:
a, Ta có :
b, Ta có :
Bài 19: Thực hiện phép tính:
HD:
Ta có : =
Bài 20: Không quy đồng, Hãy tính :
HD:
Ta có : =>
=>
Bài 21: Tính : và
HD:
Ta có :
Khi đó :
Bài 22: Tính nhanh tổng sau: P=
HD:
Ta có :
Bài 23 : Tính :
Bài 24 : Tính :
Bài 25: Thực hiện phép tính:
HD:
Đặt :
=>
và
Khi đó :
Bài 26: Thực hiện phép tính:
HD:
Ta có:
Bài 27: Tính tỉ số biết : và
HD:
Khi đó :
Dạng 5: TÍNH TỔNG TỰ NHIÊN DẠNG TÍCH
Bài 1: Tính nhanh các tổng sau
a, A= 1.2+2.3+3.4+…+98.99 b, B=
HD:
a, Ta có:
b, Ta có:
Đặt
Tính rồi thay vào B
Bài 2: Tính nhanh các tổng sau
a, D= 1.4+2.5+3.6+…+100.103 b, E=
HD:
a, Ta có:
Đặt, và
b, Ta có:
Đặt và
Tính rồi thay vào E
Bài 3: Tính nhanh các tổng sau
a, F= b, G= 1.2.3+2.3.4+3.4.5+…+98.99.100
HD:
a,
Đặt , Tính rồi thay vào F
b,
Bài 4: Tính nhanh các tổng sau
a, H= b, K=
HD:
a,
Đặt
Tính A và B rồi thay vào H
b,
Đặt
Tính A và B rồi thay vào K
Bài 5: Tính nhanh các tổng sau : C=
HD:
Đặt
Tính A và B rồi thay vào C
Bài 6: Tính:
Dạng 6: TÍNH TỔNG CÔNG THỨC
Bài 1: Tính tổng: D =
HD:
Ta có:
Bài 2: Tính tổng:
HD:
Ta có:
Bài 3: Tính:
HD:
Ta có:
Bài 4: Tính tổng:
HD:
Ta có:
Bài 5: Tính tổng:
HD:
Ta có:
Bài 6: Tính:
HD:
Ta có:=
Bài 7: Tính:
HD:
Ta có:
Dạng 7: TÍNH TÍCH
Bài 1: Tính tích
a, A= b, B=
HD:
a, Ta có:
b, Ta có:
Bài 2: Tính tổng C =
HD:
Ta có:
Bài 3: Tính: A =
HD:
Ta có:
Bài 4: Tính:
HD:
Ta có:
Bài 5: Tính:
HD:
Ta có:
Bài 6: Tính:
HD:
Ta có:
Bài 7: Tính:
a/ b/
HD:
a, Ta có:
b, Ta có:
Bài 8: Tính tích
a, D= b, E=
HD:
a,
b,
Bài 9: Tính tích
a, G= b, H=
HD:
a, Ta có:
b, Ta có:
Bài 10: Tính tích
a, I= b, J=
HD:
a, Ta có:
b, Ta có:
Bài 11: Tính tích
a, K= b, M=
HD:
a, Ta có:
b, Ta có:
Bài 12: Tính tích
a, F= b, N=
HD:
a,
b,
Bài 13: Tính tích
a, C= b,
HD:
a, Ta có:
b, Ta có:
Bài 14: Tính giá trị của biểu thức:
HD:
Ta có : =
Bài 15: Cho và , Tính
HD:
Ta có:
Mà
Bài 16: Tính:
Bài 17: Cho và , Tính G + H
Bài 18: Tính:
Bài 19: Tính:
Bài 20: Tính nhanh:
Bài 21: Tính nhanh: E=
Bài 22: So sánh :
HD:
=
Mà
Dạng 8 : TÍNH TỔNG CÙNG SỐ MŨ
Bài 1: Tổng cùng số mũ:
a, A= b, B=
HD:
a, Ta có :
Đặt , Tính tổng B ta được :
Thay vào A ta được :
b, Ta có :
Bài 2 : Tổng cùng số mũ :
a, D= b, E=
HD:
a, Ta có :
Đặt , Thay vào D ta được :
b, Ta có :
Đặt
Tính ta được :
Và
Vậy
Bài 3 : Tổng cùng số mũ :
a, C= b, F=
HD:
a, Ta có :
Đặt
b, Ta có :
Đặt
Tính
=>
Tính B rồi thay vào F ta được :
Bài 4 : Cho biết : , Tính nhanh tổng sau :
HD :
Ta có :
Bài 5 : Tổng cùng số mũ :
a, G= b, K=
HD:
a, Ta có :
Đặt
Tính
Tính tổng B rồi thay vào G
b, Ta có :
Đặt
Tính
Tính B tương tự rồi thay vào K
Bài 6 : Tổng cùng số mũ :
a, H= b, I=
HD:
a, Ta có :
Tính tổng A ta được : , Thay vào H ta được
b, Ta có :
I= =>
Đặt
Ta có :
=>
Tương tự tính B rồi thay vào I
Bài 7: Tính:
Bài 8: Tính:
Bài 9: Biết : , Tính
HD:
Bài 10: Cho biết: , Tính nhanh tổng sau:
HD:
Ta có:
Dạng 9: TỔNG CÙNG CƠ SỐ
Bài 1: Tổng cùng cơ số:
a, A= b, B=
HD:
a, Ta có :
b, Ta có :
Bài 2: Tổng cùng cơ số:
a, C= b, D=
HD:
a, Ta có :
b, Ta có :
Bài 3: Tổng cùng cơ số:
a, E= b, F=
HD:
a, Ta có :
b, Ta có :
Bài 4: Tổng cùng cơ số: G=
HD:
Ta có :
=>
Bài 5: Tổng cùng cơ số:
a, b,
HD:
a, Ta có :
Đặt , Tính A ta được :
, Thay vào M ta được :
b, Ta có :
=>
Bài 6: Tổng cùng cơ số : I=
HD:
Ta có :
=>
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức:
HD:
Ta có : =>
=>
Bài 8: Tính
HD:
Đặt : =>
, Khi đó :
Bài 9: Cho , Tính
HD:
Ta có : . Đặt :
Tính tổng A ta được : , Thay vào H ta được :
Bài 10: Tính tổng :
Bài 11: Tính:
Bài 12: Tính
Bài 13: Tổng cùng cơ số : H=
HD :
Ta có :
Đặt , Tính A ta được :
, Thay vào H ta được :
Bài 14: Tính tổng cơ số: A=
HD:
a, Ta có:
=>
Bài 15: Tính tổng cơ số: B=
HD :
Ta có:
Bài 16: Tính tổng cơ số
a, D= b, E=
HD:
a, Ta có:
b, Ta có:
=>
Bài 17: Tính tổng cơ số G=
HD:
Ta có:
Đặt
Bài 18: Tính tổng cơ số
a, b, I=
HD:
a, Ta có:
b, Ta có :
Bài 19: Tính tổng cơ số: C=
HD:
a, Ta có :
=>
Bài 20: Tính:
a, b,
Bài 21: Tính
Bài 22: Tính tổng cơ số: H=
HD :
Ta có :
Đặt , Tính A rồi thay vào H
Bài 23: Tính tổng cơ số: F=
HD:
Ta có:
Đặt . Tính A rồi thay vào F
Bài 24: Tính:
Bài 25: Cho
a, Tính A
b, Tìm chữ số tận cùng của A
c, A có là số chính phương không
HD:
a,
b, nên A có tận cùng là 0
c, Lập luận được A chia hết cho 3
Lập luận được A không chia hết cho
Mà 3 là số nguyên tố nên A không là số chính phương
Bài 26: Chứng tỏ rằng : chia hết cho 100
HD:
Tính tổng
Dạng 10: TÍNH ĐƠN GIẢN
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a, b,
HD:
a, Ta có : =
b, Ta có : =
Bài 2: Thực hiện phép tính:
HD:
Ta có : =
Bài 3: Tính:
a, b,
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức sau: biết
và a, b, c, d # 0
HD:
Đặt => 1 =>B=
Bài 5: Tính gá trị của biểu thức: biết
HD:
Đặt :
Khi đó : =1 hoặc = - 1
Bài 6: Tính gá trị của biểu thức: B=
HD :
Ta có :
Bài 7: Thực hiện phép tính:
HD:
Ta có :
Khi đó :
Bài 8: Tính giá trị của biểu thức:
HD:
Ta có:
Khi đó:
Bài 9: Tính tổng
a, A= b, B=
HD:
a, Ta có:
b, Ta có:
và
Khi đó:
Bài 10: Thu gọn biểu thức:
Bài 11: Tính tổng: A=
HD:
Ta có:
. Khi đó:
Bài 12: Tính:
HD:
Ta có:
Đặt , Tính A và B rồi thay vào ta được:
Bài 13: Thực hiện phép tính:
a, A=
HD:
a, Ta có: , Khi đó
Dạng 11: TÍNH TỈ SỐ CỦA HAI TỔNG
Bài 1: Thực hiện phép tính:
HD:
Mẫu số :
Khi đó :
Bài 2: Thực hiện phép tính:
HD:
Khi đó :
Bài 3: Tính tỉ số biết : và
HD:
Ta có :
Khi đó :
Bài 4: Tính tỉ số biết: và
HD:
Ta có :
=>
Bài 5: Tính tỉ số biết : và
HD:
Ta có :
Bài 6: Tính tỉ số biết : và
HD:
Ta có :
Bài 7: Cho và , tính A/B
Bài 8: Thực hiện phép tính:
HD:
Ta có :
Khi đó :
Bài 9: Thực hiện phép tính:
HD:
Ta có :
Khi đó :
Bài 10: Tính tỉ số biết: và
HD:
Ta có :
, Khi đó :
Bài 11: Thực hiện phép tính:
HD:
Ta có :
=
=
Khi đó :
Bài 12: Tính tỉ số biết: và
HD:
Ta có :
Khi đó :
Bài 13: Tính tỉ số biết:
và
HD:
Và
Khi đó :
Bài 14: Tính giá trị biết: và
HD:
Ta có :
và
=>
Bài 15: Cho ;
Chứng tỏ rằng là số nguyên.
Bài 16: CMR:
HD:
Ta có :
Bài 17: Cho và .
Tính
HD:
Ta có :
Khi đó :
Bài 18: Chứng minh rằng:
HD:
Ta có : (đpcm)
Bài 19: Tính tỉ số biết : và
HD:
Ta có :
. Khi đó :
Bài 20: Cho và Tính
Dạng 12: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
Bài 1: Cho abc=2015, Tính
HD :
Bài 2: Cho abc=2, Tính
HD :
Bài 3: Cho abc=1, Tính
HD :
Bài 4: Cho , Tính giá trị của:
Bài 5: Cho abc= - 2012, Tính
HD :
Bài 6: Chứng minh rằng nếu xyz=1 thì
HD :
Bài 7: Cho xyz=2010, CMR:
HD :
Bài 8: Tính giá trị của biểu thức : với a+b=100
HD:
Ta có :
Bài 9: Tính giá trị của biểu thức: khi
HD:
Ta có : Khi
Khi . Khi
Bài 10: Tính giá trị của biểu thức: , biết
HD:
Ta có : Vì , Thay vào ta được :
Bài 11: Cho a, b,c khác 0 và đôi 1 khác nhau thỏa mãn : , Tính
HD:
Ta có :
=>
vì
Khi đó :
tương tự :
Bài 12: Cho và
a, Rút gọn A và B
b, Tìm x nguyên sao cho:
HD:
a, Ta có :
, Và
b, Ta có :
Bài 13: Cho
a, Rút gọn P
b, Có giá trị nào của a để P=4 không?
HD:
Ta có :
a, b, Để
Vậy không có giá trị nào của a đề P =4
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT