Admin Yopo
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 15/8/22
- Bài viết
- 6,065
- Điểm
- 48
tác giả
TUYỂN TẬP 4 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9 CẤP TỈNH CÓ HƯỚNG DẪN CHẤM được soạn dưới dạng file word gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.
________________________________
Câu 1. (4,0 điểm)
Chuyển động biểu kiến trong năm của Mặt Trời, hãy nêu:
a. Định nghĩa và giải thích hiện tượng.
b. Cùng với chuyển động biểu kiến, trên bề mặt Trái Đất còn xảy ra những hiện tượng gì? Trình bày các hiện tượng đó.
Câu 2. (4,0 điểm)
Trình bày tính chất nhiệt đới, ẩm, gió mùa của khí hậu nước ta? Giải thích nguyên nhân?
Câu 3. (4,0 điểm)
Điều kiện tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì trong việc phát triển kinh tế - xã hội?
Câu 5. (4.0 điểm) Cho bảng số liệu:
a. Tính năng suất lúa của từng năm theo bảng số liệu trên.
b. Nhận xét tình hình tăng năng suất lúa của nước ta trong giai đoạn 2010-2017 và giải thích.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm có 01 trang) | KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THCS Năm học: 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 150 phút (Không tính thời gian phát đề)Khóa ngày: 05/3/2022 Môn thi : Địa lý |
Câu 1. (4,0 điểm)
Chuyển động biểu kiến trong năm của Mặt Trời, hãy nêu:
a. Định nghĩa và giải thích hiện tượng.
b. Cùng với chuyển động biểu kiến, trên bề mặt Trái Đất còn xảy ra những hiện tượng gì? Trình bày các hiện tượng đó.
Câu 2. (4,0 điểm)
Trình bày tính chất nhiệt đới, ẩm, gió mùa của khí hậu nước ta? Giải thích nguyên nhân?
Câu 3. (4,0 điểm)
Điều kiện tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì trong việc phát triển kinh tế - xã hội?
Câu 4. (4,0 điểm) | ||||||||
Cho bảng số liệu về tình hình dân số Việt Nam giai đoạn 2000 – 2017 | ||||||||
Năm | 2000 | 2005 | 2007 | 2010 | 2017 | |||
Tổng dân số (nghìn người) | 77653,4 | 83106,3 | 85195,0 | 88947,0 | 93671,0 | |||
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) | 1,36 | 1,31 | 1,23 | 1,07 | 1,07 | |||
Nguồn: Niên giám thống kê 2017 a. Hãy vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện tình hình dân số Việt Nam giai đoạn 2000-2017. | ||||||||
b. Nhận xét và giải thích. | ||||||||
Diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2017
Nguồn: Niên giám thống kê 2017Năm | 2010 | 2012 | 2014 | 2016 | 2017 |
Diện tích (nghìn ha) | 7489,4 | 7761,2 | 7816,2 | 7737,1 | 7708,7 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 40005,6 | 43737,8 | 44974,6 | 43165,1 | 42763,4 |
a. Tính năng suất lúa của từng năm theo bảng số liệu trên.
b. Nhận xét tình hình tăng năng suất lúa của nước ta trong giai đoạn 2010-2017 và giải thích.
-Hết-