- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 84,627
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 65+ Đề thi tốt nghiệp thpt năm 2024 môn địa lý CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT FILE WORD được soạn dưới dạng file word gồm 287 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Họ, tên thí sinh:..........................................................
Số báo danh:...............................................................
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có cả đường bờ biển và biên giới quốc gia?
A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Phú Yên. D. Bình Định.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào trồng nhiều hồ tiêu trong các tỉnh sau đây?
A. Tây Ninh. B. Cà Mau. C. Hậu Giang. D. Bạc Liêu.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Thanh Hóa.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Pleiku thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Kon Tum.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô GDP lớn nhất trong các trung tâm sau đây?
A. Vinh. B. Nam Định. C. Hải Phòng. D. Huế.
Câu 46: Vấn đề cần quan tâm trong phát triển trồng trọt ở Đông Nam Bộ là
A. thủy lợi. B. sương muối. C. rét hại. D. động đất.
Câu 47: Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020?
A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin. B. Phi-lip-pin cao hơn Mi-an-ma.
D. Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan. C. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị sau đây?
A. Vị Thanh. B. Hà Tiên. C. Bạc Liêu. D. Long Xuyên.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông nam?
A. Sông Ia Lốp. B. Sông Hậu. C. Sông Krông Knô. D. Sông Krông Ana.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều chè trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Bình. B. Hà Giang. C. Bình Định. D. Vĩnh Long.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây thuộc trung tâm du lịch Đà Nẵng?
A. Mũi Né. B. Sa Huỳnh. C. Non Nước. D. Đại Lãnh.
Câu 52: Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng ven biển nước ta khi có bão?
A. Lũ quét. B. Ngập mặn. C. Sóng thần. D. Lũ nguồn.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng VIII, trạm khí tượng nào có lượng mưa cao nhất trong các trạm sau đây?
A. Nha Trang. B. Điện Biên Phủ. C. Đà Lạt. D. Đà Nẵng.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu?
A. Vũng Tàu. B. Cần Thơ. C. Thái Nguyên. D. Hải Phòng.
Câu 55: Công nghiệp ở vùng núi nước ta phát triển
A. tập trung cao. B. rất nhanh. C. còn chậm. D. rất đa dạng.
Câu 56: Tiềm năng để phát triển nhiệt điện ở nước ta là
A. thác nước. B. sức gió. C. thủy triều. D. dầu khí.
Câu 57: Bón phân hữu cơ cho đất trồng ở đồng bằng nước ta là biện pháp để
A. chống xói mòn. B. ngăn ngập lụt. C. chống ô nhiễm. D. tăng độ phì.
Câu 58: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của một số quốc gia năm 2020?
A. Thái Lan gấp hơn bốn lần Cam-pu-chia. B. Mi-an-ma lớn hơn Thái Lan.
C. Mi-an-ma gấp hơn hai lần Ma-lai-xi-a. D. Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây ở phía nam núi Phu Pha Phong?
A. Pha Luông. B. Tản Viên. C. Phu Luông. D. Chí Linh.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường sắt từ Hà Nội nối với cửa khẩu quốc tế nào sau đây?
A. Lào Cai. B. Na Mèo. C. Tây Trang. D. Cầu Treo.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có công nghiệp khai thác sắt?
A. Lai Châu. B. Bắc Kạn. C. Yên Bái. D. Tuyên Quang.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp chế biến lương thực và chế biến thủy hải sản?
A. Tân An. B. Phan Thiết. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau.
Câu 63: Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay
A. phân bố tập trung ở ven các đô thị. B. hoàn toàn nhằm mục đích lấy sữa.
C. chủ yếu dựa vào thức ăn tự nhiên. D. có hầu hết sản phẩm để xuất khẩu.
Câu 64: Nước ta tiếp giáp với Biển Đông nên có
A. thảm thực vật giàu sức sống. B. gió Mậu dịch thổi quanh năm.
C. lượng mưa phân bố theo mùa. D. các dãy núi hướng vòng cung.
Câu 65: Vận chuyển bằng đường ống nước ta hiện nay
A. phân bố đều khắp ở các vùng kinh tế. B. có nhiều tuyến nối liền với các nước.
C. gắn với phát triển của ngành dầu khí. D. chỉ dùng để vận chuyển khí tự nhiên.
Câu 66: Tỉ lệ dân thành thị nước ta hiện nay
A. không có sự thay đổi qua các năm. B. gia tăng đều nhau ở khắp các vùng.
C. còn thấp so với thế giới và khu vực. D. lớn hơn rất nhiều so với nông thôn.
Câu 67: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay
A. phát triển rộng rãi ở nhiều vùng. B. chỉ tạo sản phẩm cho xuất khẩu.
C. phần lớn đầu tư nuôi cá nước lợ. D. tập trung hầu hết ở các đầm phá.
Câu 68: Hoạt động thăm dò dầu khí ở nước ta hiện nay
A. thúc đẩy việc tìm kiếm các mỏ mới. B. phục vụ hoạt động xuất khẩu dầu thô.
C. hình thành các nhà máy lọc hóa dầu. D. chỉ tập trung ở thềm lục địa phía bắc.
Câu 69: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do
A. phát triển kinh tế nhiều thành phần. B. tăng cường mở rộng các thành phố.
C. hội nhập kinh tế toàn cầu sâu rộng. D. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.
Câu 70: Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay
A. tương ứng với quá trình hiện đại hóa. B. hình thành nên khu kinh tế ven biển.
C. chỉ tập trung ở lĩnh vực công nghiệp. D. làm gia tăng tỉ trọng kinh tế tư nhân.
Câu 71: Giải pháp chủ yếu phát triển cây thực phẩm ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. sản xuất thâm canh, gắn với thị trường tiêu thụ. B. sử dụng các giống tốt, nâng trình độ lao động.
C. thúc đẩy chuyên canh, tăng cường cơ giới hóa. D. đa dạng nông sản, ứng dụng tiến bộ khoa học.
Câu 72: Cho biểu đồ về sản xuất sắt, thép và sản xuất xi măng của nước ta giai đoạn 2015 - 2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng. B. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng.
C. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng. D. Quy mô và tốc độ tăng
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) | KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh:..........................................................
Số báo danh:...............................................................
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có cả đường bờ biển và biên giới quốc gia?
A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Phú Yên. D. Bình Định.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào trồng nhiều hồ tiêu trong các tỉnh sau đây?
A. Tây Ninh. B. Cà Mau. C. Hậu Giang. D. Bạc Liêu.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Thanh Hóa.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Pleiku thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Kon Tum.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô GDP lớn nhất trong các trung tâm sau đây?
A. Vinh. B. Nam Định. C. Hải Phòng. D. Huế.
Câu 46: Vấn đề cần quan tâm trong phát triển trồng trọt ở Đông Nam Bộ là
A. thủy lợi. B. sương muối. C. rét hại. D. động đất.
Câu 47: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia | Thái Lan | Ma-lai-xi-a | Phi-lip-pin | Mi-an-ma |
Xuất khẩu | 258,2 | 207,0 | 91,1 | 22,6 |
Nhập khẩu | 233,4 | 185,3 | 119,2 | 20,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020?
A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin. B. Phi-lip-pin cao hơn Mi-an-ma.
D. Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan. C. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị sau đây?
A. Vị Thanh. B. Hà Tiên. C. Bạc Liêu. D. Long Xuyên.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông nam?
A. Sông Ia Lốp. B. Sông Hậu. C. Sông Krông Knô. D. Sông Krông Ana.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều chè trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Bình. B. Hà Giang. C. Bình Định. D. Vĩnh Long.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây thuộc trung tâm du lịch Đà Nẵng?
A. Mũi Né. B. Sa Huỳnh. C. Non Nước. D. Đại Lãnh.
Câu 52: Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng ven biển nước ta khi có bão?
A. Lũ quét. B. Ngập mặn. C. Sóng thần. D. Lũ nguồn.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng VIII, trạm khí tượng nào có lượng mưa cao nhất trong các trạm sau đây?
A. Nha Trang. B. Điện Biên Phủ. C. Đà Lạt. D. Đà Nẵng.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu?
A. Vũng Tàu. B. Cần Thơ. C. Thái Nguyên. D. Hải Phòng.
Câu 55: Công nghiệp ở vùng núi nước ta phát triển
A. tập trung cao. B. rất nhanh. C. còn chậm. D. rất đa dạng.
Câu 56: Tiềm năng để phát triển nhiệt điện ở nước ta là
A. thác nước. B. sức gió. C. thủy triều. D. dầu khí.
Câu 57: Bón phân hữu cơ cho đất trồng ở đồng bằng nước ta là biện pháp để
A. chống xói mòn. B. ngăn ngập lụt. C. chống ô nhiễm. D. tăng độ phì.
Câu 58: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của một số quốc gia năm 2020?
A. Thái Lan gấp hơn bốn lần Cam-pu-chia. B. Mi-an-ma lớn hơn Thái Lan.
C. Mi-an-ma gấp hơn hai lần Ma-lai-xi-a. D. Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây ở phía nam núi Phu Pha Phong?
A. Pha Luông. B. Tản Viên. C. Phu Luông. D. Chí Linh.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường sắt từ Hà Nội nối với cửa khẩu quốc tế nào sau đây?
A. Lào Cai. B. Na Mèo. C. Tây Trang. D. Cầu Treo.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có công nghiệp khai thác sắt?
A. Lai Châu. B. Bắc Kạn. C. Yên Bái. D. Tuyên Quang.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp chế biến lương thực và chế biến thủy hải sản?
A. Tân An. B. Phan Thiết. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau.
Câu 63: Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay
A. phân bố tập trung ở ven các đô thị. B. hoàn toàn nhằm mục đích lấy sữa.
C. chủ yếu dựa vào thức ăn tự nhiên. D. có hầu hết sản phẩm để xuất khẩu.
Câu 64: Nước ta tiếp giáp với Biển Đông nên có
A. thảm thực vật giàu sức sống. B. gió Mậu dịch thổi quanh năm.
C. lượng mưa phân bố theo mùa. D. các dãy núi hướng vòng cung.
Câu 65: Vận chuyển bằng đường ống nước ta hiện nay
A. phân bố đều khắp ở các vùng kinh tế. B. có nhiều tuyến nối liền với các nước.
C. gắn với phát triển của ngành dầu khí. D. chỉ dùng để vận chuyển khí tự nhiên.
Câu 66: Tỉ lệ dân thành thị nước ta hiện nay
A. không có sự thay đổi qua các năm. B. gia tăng đều nhau ở khắp các vùng.
C. còn thấp so với thế giới và khu vực. D. lớn hơn rất nhiều so với nông thôn.
Câu 67: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay
A. phát triển rộng rãi ở nhiều vùng. B. chỉ tạo sản phẩm cho xuất khẩu.
C. phần lớn đầu tư nuôi cá nước lợ. D. tập trung hầu hết ở các đầm phá.
Câu 68: Hoạt động thăm dò dầu khí ở nước ta hiện nay
A. thúc đẩy việc tìm kiếm các mỏ mới. B. phục vụ hoạt động xuất khẩu dầu thô.
C. hình thành các nhà máy lọc hóa dầu. D. chỉ tập trung ở thềm lục địa phía bắc.
Câu 69: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do
A. phát triển kinh tế nhiều thành phần. B. tăng cường mở rộng các thành phố.
C. hội nhập kinh tế toàn cầu sâu rộng. D. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.
Câu 70: Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay
A. tương ứng với quá trình hiện đại hóa. B. hình thành nên khu kinh tế ven biển.
C. chỉ tập trung ở lĩnh vực công nghiệp. D. làm gia tăng tỉ trọng kinh tế tư nhân.
Câu 71: Giải pháp chủ yếu phát triển cây thực phẩm ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. sản xuất thâm canh, gắn với thị trường tiêu thụ. B. sử dụng các giống tốt, nâng trình độ lao động.
C. thúc đẩy chuyên canh, tăng cường cơ giới hóa. D. đa dạng nông sản, ứng dụng tiến bộ khoa học.
Câu 72: Cho biểu đồ về sản xuất sắt, thép và sản xuất xi măng của nước ta giai đoạn 2015 - 2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng. B. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng.
C. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng. D. Quy mô và tốc độ tăng
THẦY CÔ TẢI NHÉ!