- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,144
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 70 BỘ Đề thi toán cuối học kì 2 lớp 6 2023 - 2024 CHƯƠNG TRÌNH MỚI CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải đề thi toán cuối học kì 2 lớp 6 2023 về ở dưới.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm) :
Ghi lại chữ đứng trước câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra:
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức (hợp lí nếu có thể)
Câu 2: (1 điểm) Tìm x, biết:
Câu 3: (1,5 điểm) Để hỗ trợ nhân dân thành phố Hồ Chí Minh phòng, chống dịch Covid-19, huyện A quyên góp được 72 tấn rau. Biết rằng số tấn rau huyện B quyên góp được bằng số tấn rau của huyện A và bằng số tấn rau của huyện C.
a) Bạn Nam rút ngẫu nhiên 1 chiếc thẻ từ hộp. Liệt kê tất cả các kết quả có thể từ thí nghiệm này.
b) Sau 20 lần rút thẻ liên tiếp bạn Nam ghi lại kết quả như sau:
Tính xác suất thực nghiệm bạn Nam rút được thẻ ghi số lớn hơn 3.
Câu 5: (1,5 điểm) Cho tia Ax lấy hai điểm B,C sao cho AB = 3 cm, AC = 7 cm.
a) Tính độ dài đoạn BC ?
b) Trên tia đối của tia Ax lấy điểm D sao cho AD = 3cm. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng BD không? Vì sao ?
Câu 6: (0,5 điểm) Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên:
Đáp án chấm:
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
II. Tự luận:
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII MÔN TOÁN LỚP 6
THỜI GIAN: 90 PHÚT
I. Bản đặc tảTHỜI GIAN: 90 PHÚT
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Phân số | 1.1 Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số | Nhận biết: - Biết xác định đâu là phân số, biết quy đồng và rút gọn phân số, hỗn số dương. Thông hiểu: – So sánh được hai phân số cho trước. - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. Vận dụng cao: | 1 | 1 | | 1 |
1.2 Các phép tính với phân số | Thông hiểu: Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. | | 2 | | |||
1.3 Hai bài toán về phân số | Thông hiểu – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. | | 1 | | |||
2 | Số thập phân | 2.1 Cấu tạo. So sánh hai số thâp phân | Nhận biết – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. | 2 | | | |
2.2 Các phép tính về số thập phân | Thông hiểu - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Vận dụng: -Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. -Vận dụng được các tính chất của phép tính để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý -Vận dụng quy tắc dấu ngoặc để tính nhanh | | 1 | 2 | |||
2.3 Hai bài toán về số thập phân, tỉ số phần trăm | Nhận biết -Nhận biết được các dạng bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm Vận dụng: -Vận dụng để làm bài toán thực tế | 1 | | 1 | |||
3 | Một số yếu tố thống kê và xác suất | 3.1 Thu thập và tổ chức dữ liệu | Nhận biết: – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản. | 1 | | | |
3.2 Một số yếu tố xác suất | Nhận biết: – Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả năng ứng với mặt xuất hiện của đồng xu, ...). Thông hiểu: – Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. Vận dụng: – Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản. | 1 | 1 | 1 | |||
4 | Những hình hình học cơ bản | 4.1 Điểm, đường thẳng , tia | Thông hiểu -Vẽ được điểm, đường thẳng, tia -Nêu được vị trí tương đối của hai đường thẳng | | 1 | | |
4.2 Đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng | Thông hiểu Vẽ được trung điểm của đoạn thẳng Tính toán độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng Vận dụng Giải thích được 1 điểm có là trung điểm của đoạn thẳng hay không | | 1 | 1 | |||
4.3 Góc. Số đo góc | Nhận biết Biết đọc và viết các góc | 3 | | |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (Phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian ( Phút) | Số CH | Thời gian ( Phút) | Số CH | Thời gian ( Phút) | Số CH | Thời gian ( Phút) | TN | TL | |||||
1 | Phân số | 1.1 Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số | 1 TN1 | | 1 TN2 | | | | 1 TL6 | | 2 | 1 | | 3 30% |
1.2 Các phép tính về phân số | | | 2 TL 1a,2a | | | | | | | 2 | | |||
1.3 Hai bài toán về phân số | | | | | 1 TL3a | | | | | 1 | | |||
2 | Số thập phân | 2.1 Cấu tạo. So sánh hai số thâp phân | 2 TN3,5 | | | | | | | | 2 | | | 2,5 25% |
2.2 Các phép tính về số thập phân | | | 1 TN4 | | 2 TL1b,2b | | | | 1 | 2 | | |||
2.3 Hai bài toán về số thập phân, tỉ số phần trăm | 1 TN8 | | | | 1 TL3b | | | | 1 | 1 | | |||
3 | Một số yếu tố thống kê và xác suất | 3.1 Thu thập và tổ chức dữ liệu | 1 TN6 | | | | | | | | 1 | | | 2 20% |
3.2 Một số yếu tố xác suất | 1 TN7 | | 1 TL4a | | 1 TL4b | | | | 1 | 2 | | |||
4 | Những hình hình học cơ bản | 4.1 Điểm, đường thẳng , tia | | | 1 TN9 | | | | | | 1 | | | 2,5 25% |
4.2 Đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng | | | 1 TL5a | | 1 TL5b | | | | | 2 | | |||
4.3 Góc. Số đo góc | 3 TN10,11,12 | | | | | | | | 3 | | | |||
Tổng | 9 (22,5%) | | 7(37,5%) | | 6 (35%) | | 1 (5%) | | 12 | 11 | | 10 | ||
23 | 23 | |
NHÓM 3: HOÀN KIẾM – HOÀI ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 6
THỜI GIAN: 90 PHÚT
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 6
THỜI GIAN: 90 PHÚT
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm) :
Ghi lại chữ đứng trước câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra:
Câu 1: Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số ? | ||||||
A. | B. | C. | D. | |||
Câu 2: Hãy chọn cách so sánh đúng ? | ||||||
A. A. B. | C. D. | |||||
Câu 3: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? | ||||||
A. 75 | B. -75 | C. -7,5 | D. 7,5 | |||
Câu 4: Phân số được viết dưới dạng số thập phân? | ||||||
A. | B.3,3 | C. -6,2 | D. -3,1 | |||
Câu 5: Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần mười? | ||||||
A. 3,3 | B. 3,1 | C. 3,2 | D. 3,5 | |||
| ||||||
A. Dãy (1) | B. Dãy (2) | C. Cả 2 dãy (1) và (2) | D. Không có dãy nào là số liệu. | |||
Câu 7: Khi tung đồng xu 50 lần liên tiếp, có 24 lần xuất hiện mặt thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là: | ||||||
A. | B. . | C. | D. | |||
Câu 8: Giá niêm yết 1 chiếc áo là 150 nghìn đồng. Trong chương trình khuyến mại, mặt hàng này được giảm giá 10%, Như vậy, sau khi giảm giá chiếc áo có giá bao nhiêu tiền? | ||||||
A.15 nghìn đồng | B. 100 nghìn đồng | C. 120 nghìn đồng | D. 135 nghìn đồng | |||
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai ?
| ||||||
Câu 10: Viết tên ( cách viết kí hiệu) của góc trong hình vẽ sau: | ||||||
A. | B. | C. | D. | |||
Câu 11: Cho hình vẽ sau, góc có số đo bằng bao nhiêu ? | ||||||
A. | B. | C. | D. | |||
Câu 12: Góc ở hình dưới đây là góc gì? | ||||||
A. Góc bẹt | B. Góc vuông | C.Góc nhọn | D. Góc tù | |||
Câu 1: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức (hợp lí nếu có thể)
a) | b) 7,63. 21,15 + 7,63. (-121,15) |
a) | b) (2,8x -32) : = -30 |
- Hỏi cả ba huyện đã quyên góp được bao nhiêu tấn rau ?
- Tính tỉ số phần trăm số rau ở huyện A so với huyện B ?
a) Bạn Nam rút ngẫu nhiên 1 chiếc thẻ từ hộp. Liệt kê tất cả các kết quả có thể từ thí nghiệm này.
b) Sau 20 lần rút thẻ liên tiếp bạn Nam ghi lại kết quả như sau:
2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 5 | 4 | 3 | 1 | 3 |
4 | 5 | 2 | 2 | 3 | 5 | 1 | 4 | 2 | 4 |
Câu 5: (1,5 điểm) Cho tia Ax lấy hai điểm B,C sao cho AB = 3 cm, AC = 7 cm.
a) Tính độ dài đoạn BC ?
b) Trên tia đối của tia Ax lấy điểm D sao cho AD = 3cm. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng BD không? Vì sao ?
Câu 6: (0,5 điểm) Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên:
Đáp án chấm:
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | A | B | C | C | B | D | C | D | C | B | B | B |
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
1 (1đ) | a) | 0,5đ |
b) 7,63. ( 21,15- 121,15)= 7,63. (-100)= -763 | 0,5đ | |
2 (1đ) | a. | 0,5đ |
| b. | 0,5đ |
3 (1,5 điểm) | a) Số rau huyện B là: Số rau huyện C là: | 1đ |
| c) Tỉ số phần trăm số rau ở huyện A so với huyện B là: 72;75. 100%= 96% | 0,5 |
4 (1,5 điểm) | a) Kết quả có thể: 1;2;3;4;5 | 0,5đ |
| b) Số lần rút được thẻ lớn hơn 3 là: 8 lần Xác suất thực nghiệm bạn Nam rút được thẻ ghi số lớn hơn 3 là: | 1 điểm |
5 (1,5 điểm) | Hình | 0,5đ |
| a) Ta có AB+BC = AC 3+BC = 7 BC = 7 – 3 = 4cm | 0,5 đ |
| b) Vì A nằm giữa hai điểm D và B ; AD = AB nên A là trung điểm của đoạn thẳng DB. | 0,5 đ |
6 (0,5 điểm) | có giá trị nguyên khi (n – 5) (n – 3) hay Vì (n – 3) (n – 3). Suy ra – 2 (n – 3) n - 3 Ư(-2) Ư(-2) = Tìm được n | 0,5 đ |
|
THẦY CÔ TẢI NHÉ!