Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
MÔN HÓA

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,427
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP 70 Đề thi hsg môn hóa lớp 11 cấp tỉnh CÓ ĐÁP ÁN QUA CÁC NĂM CHỌN LỌC được soạn dưới dạng file word, PDF gồm các file trang. Các bạn xem và tải đề thi hsg môn hóa lớp 11 cấp tỉnh, đề thi học sinh giỏi hóa lớp 11 cấp trường về ở dưới.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
CẤP TỈNH LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2022-2023
MÔN HÓA HỌC
ĐỀ CHÍNH THỨC


Câu 1 (2 điểm):

1.1.
Cho rằng Sb có 2 đồng vị 121Sb và 123Sb, khối lượng nguyên tử trung bình của Sb là 121,75. Hãy tính phần trăm về khối lượng của đồng vị 121Sb trong Sb2O3 ? Cho nguyên tử khối trung bình của O = 16.

1.2. Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron:

a) Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + NO + H2O

Trong đó tỉ lệ mol khí N2O : NO = 1 : a.

b) FeS2 + H2SO4 (đ) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O



Câu 2 (2 điểm):

2.1.
Viết phương trình phản ứng cho các thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch H2SO4 loãng dư.

- Thí nghiệm 2: Cho Ba vào dung dịch NH4HCO3.

Khi phản ứng kết thúc, thí nghiệm nào thu được chất rắn, giải thích?

2.2. Dung dịch X chứa đồng thời hai muối MgCl2 0,004M và FeCl3 0,001M. Cho dung dịch NaOH vào X. Kết tủa nào tạo ra trước ? Tìm giá trị pH thích hợp để tách 1 trong 2 ion: Mg2+ hoặc Fe3+ ra khỏi dung dịch? Cho; . Biết rằng, nếu nồng độ ion bằng 10-6M thì coi như đã hết.



Câu 3 (2 điểm):

3.1.
Xét cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); ∆H < 0. Cân bằng hóa học trên sẽ chuyển dịch theo chiều nào trong các trường hợp dưới đây?

a) Tăng nhiệt độ của hệ.

b) Giảm áp suất của hệ.

Em hãy giải thích ngắn gọn.

3.2. Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau: 2NO2 (k) N2O4 (k). Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và ở nhiệt độ T2 bằng 34,5. Biết T1> T2. Phản ứng thuận thu hay tỏa nhiệt?



Câu 4: ( 2,0 điểm)

4.1.
Có 5 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch sau: Na2SO4, Ba(HCO3)2, Ba(OH)2, KHCO3, NaHSO4. Người ta đánh số ngẫu nhiên từng ống nghiệm là (1), (2), (3), (4), (5) và tiến hành thí nghiệm cho kết quả như sau:

- Cho dung dịch (1) vào dung dịch (2) thấy vừa tạo kết tủa trắng, vừa có khí thoát ra.

- Cho dung dịch (2) vào các dung dịch (3) và (4) đều có kết tủa.

- Cho dung dịch (3) vào dung dịch (5) có kết tủa.

Xác định các dung dịch (1), (2), (3), (4), (5) ?

4.2. Cho 2,16 gam bột Mg tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch HNO3 xM thu được dung dịch Y và 0,448 lít (đktc) một chất khí không màu hóa nâu trong không khí. Tính x và khối lượng muối tạo thành trong Y?



Câu 5 (2 điểm):

Hòa tan m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với cường độ dòng điện không đổi (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Thể tích khí V (lít, đo ở đktc) thoát ra theo thời gian (t) được biểu diễn theo đồ thị bên dưới. Nếu dừng điện phân ở thời điểm 250 giây thì thu được dung dịch Y. Nhúng thanh nhôm (dư) vào Y, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Z.



a) Lập luận xác định khí nào thoát ra ở các giai đoạn điện phân tương ứng với các đoạn OA, AB và BC?

b) Khối lượng dung dịch Z thay đổi như thế nào so với dung dịch Y?



Câu 6 (2 điểm):

6.1.
Viết các đồng phân cấu tạo (bền) mạch hở của hợp chất có công thức phân tử C3H6O?

6.2. Sắp xếp lực bazơ giảm dần của các chất có vòng benzen sau:

m-CH3C6H4NH2, p-CH3C6H4NH2, o-CH3C6H4NH2, p-O2NC6H4NH2, p-ClC6H4NH2. Giải thích?



Câu 7 (2 điểm): Hỗn hợp X chứa bốn hidrocacbon đều mạch hở và có công thức dạng CnH4 (n < 4). Đốt cháy hoàn toàn 5,96 gam X trong oxi thu được 0,43 mol CO2. Trộn 5,96 gam X với 0,24 gam H2, sau đó nung một thời gian (xúc tác Ni) thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng . Dẫn Y lần lượt qua bình 1 đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa, bình 2 chứa dung dịch brom dư, thấy lượng brom phản ứng là 0,065 mol.

  • Xác định công thức cấu tạo của bốn hidrocacbon trong X?
  • Tính giá trị của m?


Câu 8 (2 điểm):

8.1.
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C2H9N3O6, tác dụng được với HCl và KOH. Cho 51,3 gam X phản ứng với dung dịch chứa 48 gam NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn cẩn thận dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Tính giá trị của m?

8.2. Viết phương trình hóa học cho các trường hợp sau, ghi rõ điều kiện (nếu có):

a. Thủy phân saccarozo trong dung dịch H2SO4 loãng.

b. Trùng ngưng axit ađipic với hexametylenđiamin.

c. Trùng hợp metyl metacrylat.

d. Cho Gly-Ala tác dụng với dung dịch HCl dư, t0.

Câu 9 (2 điểm):

9.1.
Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho):

(1) A + 2NaOH B + C + CH3CHO.

(2) B + 2AgNO3 +3NH3 + H2O C2H4NO4Na + 2Ag↓ + 2NH4NO3.

(3) C + HC1 C3H6O3 + NaCl.

Biết A có mạch cacbon không phân nhánh. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của A, B, C.

9.2. Hỗn hợp E gồm X và Y đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este, trong đó X (đơn chức) và Y (hai chức); MX < MY. Thủy phân hoàn toàn 10,56 gam hỗn hợp E trong dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol và 12,12 gam hỗn hợp chất rắn T gồm 3 chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn T thu được 0,07 mol Na2CO3, 0,21 mol CO2 và 0,21 mol H2O. Tính phần trăm khối lượng của Y trong E?

Câu 10 (2 điểm):

10.1.
Khi nồng độ axit trong dịch vị dạ dày tăng có thể gây ra viêm loét dạ dày, tá tràng. Để giảm bớt nồng độ axit trong dịch vị dạ dày người ta thường dùng “thuốc đau dạ dày” trong thành phần có muối X. Xác định công thức hóa học của muối X? Viết phương trình hóa học của muối X với axit trong dịch vị dạ dày?

10.2. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm:



Nêu và giải thích các hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm?



Lưu ý:
Thí sinh làm bài theo cách khác, nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.

. . . . . HẾT . . . . .















































SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
CẤP TỈNH LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2022-2023
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC
ĐỀ CHÍNH THỨC


Câu 1 (2 điểm):

1.1.
Cho rằng Sb có 2 đồng vị 121Sb và 123Sb, khối lượng nguyên tử trung bình của Sb là 121,75. Hãy tính phần trăm về khối lượng của đồng vị 121Sb trong Sb2O3 ? Cho nguyên tử khối trung bình của O = 16.

1.2. Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron:

a) Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + NO + H2O

Trong đó tỉ lệ mol khí N2O : NO = 1 : a.

b) FeS2 + H2SO4 (đ) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Câu 1​
Nội dung​
Điểm​
1.1​
Gọi x, y lần lượt là % đồng vị 121Sb và 123Sb
Ta có: x + y = 100 và 121x + 123y = 121,75*100
x = 62,5%; y = 37,5%
Khối lượng mol phân tử của Sb2O3 là 291,5 g/mol
%121Sb = = 51,89%


0,5

0,5​
1.2​
a)


(8+3a)Al + (30+12a)HNO3
(8+3a)Al(NO3)3 + 3N2O + 3aNO + (15+6a)H2O

b) 2 FeS2 → Fe+3 + 2S+4 + 11e

11 S+6 + 2e → S+4

2FeS2 + 14H2SO4 (đ) Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O






0,5


0,5​


Câu 2 (2 điểm):

2.1.
Viết phương trình phản ứng cho các thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch H2SO4 loãng dư.

- Thí nghiệm 2: Cho Ba vào dung dịch NH4HCO3.

Khi phản ứng kết thúc, thí nghiệm nào thu được chất rắn, giải thích?

2.2. Dung dịch X chứa đồng thời hai muối MgCl2 0,004M và FeCl3 0,001M. Cho dung dịch NaOH vào X. Kết tủa nào tạo ra trước ? Tìm giá trị pH thích hợp để tách 1 trong 2 ion: Mg2+ hoặc Fe3+ ra khỏi dung dịch? Cho; . Biết rằng, nếu nồng độ ion bằng 10-6M thì coi như đã hết.

Câu 2​
Nội dung​
Điểm​
2.1​
Fe3O4 + 4H2SO4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
1 mol 1 mol
Fe2(SO4)3 + Cu 2FeSO4 + CuSO4
1 mol 1 mol
Hỗn hợp tan hết Không thu được chất rắn
Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + NH4HCO3 BaCO3 + NH3 + 2H2O
Thu được chất rắn BaCO3




0,5


0,5​
2.2​
Mg2+ + 2OH- Mg(OH)2
Fe3+ + 3OH- Fe(OH)3
Để Mg(OH)2 xuất hiện thì [OH-] ≥ = 5.10-5 (1)
Để Fe(OH)3 xuất hiện thì [OH-] ≥ = 10-12 (2)
Từ (1) và (2) => Fe(OH)3 tạo thành trước.
Để Mg(OH)2 kết tủa thì [OH-] = 5.10-5 => [H+] = 2.10-10 => pH = 9,699
Để Fe(OH)3 kết tủa hoàn toàn thì [Fe3+] < 10-6
=> [OH-]3 > 10-33 => pH > 3
Vậy để Fe(OH)3 tách khỏi dung dịch thì 3 < pH < 9,699






0,5

0,25


0,25​


Câu 3 (2 điểm):

3.1.
Xét cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); ∆H < 0. Cân bằng hóa học trên sẽ chuyển dịch theo chiều nào trong các trường hợp dưới đây?

a) Tăng nhiệt độ của hệ.

b) Giảm áp suất của hệ.

Em hãy giải thích ngắn gọn.

3.2. Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau: 2NO2 (k) N2O4 (k). Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và ở nhiệt độ T2 bằng 34,5. Biết T1> T2. Phản ứng thuận thu hay tỏa nhiệt?

Câu 3​
Nội dung​
Điểm​
3.1​
a. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch. Vì chiều nghịch là chiều thu nhiệt.
b. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch. Vì chiều nghịch là chiều số phân tử khí tăng.

0,5

0,5​
3.2​
  • Giả sử NO2 ban đầu là 1 mol
  • 2NO2 (k) N2O4 (k)
  • Ban đầu: 1 0
  • Phản ứng: 2x x
[ ] 1-2x x
  • => Tổng mol khí sau: 1-x
  • Xét T1, ta có:
  • => x = 1/6 => và mol.
Xét T2, ta có:
=> x = 1/3 => và mol.
Ta thấy: => Giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận => Phản ứng thuận tỏa nhiệt.









0,5





0,5​


Câu 4: ( 2,0 điểm)

4.1.
Có 5 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch sau: Na2SO4, Ba(HCO3)2, Ba(OH)2, KHCO3, NaHSO4. Người ta đánh số ngẫu nhiên từng ống nghiệm là (1), (2), (3), (4), (5) và tiến hành thí nghiệm cho kết quả như sau:

- Cho dung dịch (1) vào dung dịch (2) thấy vừa tạo kết tủa trắng, vừa có khí thoát ra.

- Cho dung dịch (2) vào các dung dịch (3) và (4) đều có kết tủa.

- Cho dung dịch (3) vào dung dịch (5) có kết tủa.

Xác định các dung dịch (1), (2), (3), (4), (5) ?

4.2. Cho 2,16 gam bột Mg tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch HNO3 xM thu được dung dịch Y và 0,448 lít (đktc) một chất khí không màu hóa nâu trong không khí. Tính x và khối lượng muối tạo thành trong Y?

Câu 4​
Nội dung​
Điểm​
4.1​
Lập luận xác định các dung dịch:
(1) là NaHSO4 (2) là Ba(HCO3)2;
(3) là Ba(OH)2; (4) là Na2SO4 và (5) là KHCO3

0,5
0,5​
4.2​
Khí không màu hóa nâu trong không khí là NO
nMg = 0,09 Trong dung dịch Y có 0,09 mol Mg(NO3)2
Mg Mg2+ + 2e (1)
0,09 → 0,18
+ 4H+ + 3e NO + 2H2O (2)
0,08 ← 0,06 ← 0,02
Do Mg phản ứng vừa đủ với HNO3 mà quá trình (1) và (2) cho thấy số mol electron nhường lớn hơn số mol electron nhận. Do đó trong dung dịch Y phải có tạo ra NH4NO3.
2 + 10H+ + 8e NH4NO3 + 3H2O (3)
0,15 ← 0,12 → 0,015
nHNO3 = 0,23 mol => x = 0,46M
mmuối = 0,09.148 + 0,015.80 = 14,52g



0,25

0,25




0,25

0,25​


Câu 5 (2 điểm):

Hòa tan m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với cường độ dòng điện không đổi (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Thể tích khí V (lít, đo ở đktc) thoát ra theo thời gian (t) được biểu diễn theo đồ thị bên dưới. Nếu dừng điện phân ở thời điểm 250 giây thì thu được dung dịch Y. Nhúng thanh nhôm (dư) vào Y, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Z.



a) Lập luận xác định khí nào thoát ra ở các giai đoạn điện phân tương ứng với các đoạn OA, AB và BC?

b) Khối lượng dung dịch Z thay đổi như thế nào so với dung dịch Y?







Câu 5​
Nội dung​
Điểm​
a) Quá trình điện phân:
Ở catot (-): Ở anot (+):
(1) (2)
2H2O + 2e + H2 (3) 2H2O + O2 + 4e (4)
Do độ dốc của đoạn AB< độ dốc của đoạn OA → Ở đoạn OA sinh ra khí Cl2; đoạn AB sinh khí O2.
Độ dốc của đoạn AB< độ dốc của đoạn BC (giai đoạn sau cùng của quá trình điện phân) nên đoạn BC sinh khí O2, H2.
b) Gọi
Xét đoạn OA: Chỉ có Cl2 thoát ra (xảy ra (1) và (2)).

Bảo toàn electron:
Khi đó hết, còn dư.
Xét đoạn AB: Khí sinh ra là O2 (xảy ra (1) và (4)).

Bảo toàn electron:
Khi đó khí đã hết:
Xét đoạn BC: Khí gồm H2 và O2 (xảy ra (3) và (4)).

Bảo toàn electron:

Khi đó khí sinh ra:

Từ khi bắt đầu điện phân đến thời điểm 250 giây (xảy ra quá trình (1), (2) và (4)):

Quá trình điện phân:
Ở catot (-): Ở anot (+):

0,10,20,1 0,16 0,16 mol
2H2O + O2 + 4e
0,04 0,010,04 mol
Dung dịch Y gồm (0,04 mol), dư (0,14 – 0,1 = 0,04 mol).
Phương trình hóa học:

0,04 0,02 mol

0,04 0,04 mol

Vậy dung dịch Y giảm 1,52 gam.





0,25

0,25














0,25









0,25



0,25






0,25







0,25

0,25​


Câu 6 (2 điểm):

6.1.
Viết các đồng phân cấu tạo (bền) mạch hở của hợp chất có công thức phân tử C3H6O?

6.2. Sắp xếp lực bazơ giảm dần của các chất có vòng benzen sau:

m-CH3C6H4NH2, p-CH3C6H4NH2, o-CH3C6H4NH2, p-O2NC6H4NH2, p-ClC6H4NH2. Giải thích?

Câu 6​
Nội dung​
Điểm​
6.1​
C3H6O có 4 đồng phân mạch hở:
CH3CH2CHO; CH3COCH3; CH2=CH-CH2OH;
CH2=CH-O-CH3.


1,0​
6.2​
  • Lực bazơ giảm dần theo dãy:
  • o-CH3C6H4NH2 > p-CH3C6H4NH2 > m-CH3C6H4NH2 >
  • p-ClC6H4NH2 > p-O2NC6H4NH2.
Giải thích: CH3 là nhóm đẩy electron làm tăng lực bazơ, ở vị trí octo có ảnh hưởng mạnh nhất, vị trí para có ảnh hưởng mạnh hơn vị trí meta (do hiệu ứng octo và para); riêng nhóm NO2 có hiệu ứng –C, hút electron mạnh nhất làm giảm mạnh lực bazơ, nhóm Cl có hiệu ứng –I và +C làm giảm ít lực bazơ của NH2, từ đó ta có thứ tự sắp xếp như trên.


0,5





0,5​


Câu 7 (2 điểm): Hỗn hợp X chứa bốn hidrocacbon đều mạch hở và có công thức dạng CnH4 (n < 4). Đốt cháy hoàn toàn 5,96 gam X trong oxi thu được 0,43 mol CO2. Trộn 5,96 gam X với 0,24 gam H2, sau đó nung một thời gian (xúc tác Ni) thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng . Dẫn Y lần lượt qua bình 1 đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa, bình 2 chứa dung dịch brom dư, thấy lượng brom phản ứng là 0,065 mol.

  • Xác định công thức cấu tạo của bốn hidrocacbon trong X?
  • Tính giá trị của m?
Câu 7​
Nội dung​
Điểm​
a​
Do n < 4 => X gồm:
CH4 ; CH2=CH2 ; CH3-C≡CH ; CH2=C=CH2

0,5​
b​
Đặt nO2 = x mol; nH2O = y mol
BT O: 2x - y = 0,43.2 (1)
BTKL: 5,96 + 32x = 18y + 0,43.44 (2)
Từ (1, 2) => x = 0,63 và y = 0,4 mol



0,5​
BT H => 4.nX = 2.0,4 => nX = 0,2 mol
BTKL: mY= mX + mH2 = 5,96 + 0,24 = 6,2 gam
Ta có: = => nY = 0,225 mol


0,25​
=> nH2 dư = nY - nX = 0,025 mol
=> nH2 phản ứng = 0,12 - 0,025 = 0,095 mol
Đặt : CH4 (a mol); CH2=CH2 (b mol);
CH3-C≡CH (c mol); CH2=C=CH2 (d mol)
=> nX = a + b + c + d = 0,2 (3)
BT C: a + 2b + 3c + 3d = 0,43 (4)





0,25​
BT mol pi: b +2c + 2d = 0,095 + 0,065 + 2.nCH3-C≡CH dư (5)
Từ (3, 4, 5) => nCH3-C≡CH dư = 0,035 mol

0,25​
CH3-C≡CH + AgNO3 + NH3 → CH3-C≡CAg + NH4NO3
0,035 → 0,035 mol
=> m = 0.035.147 = 5,145 gam


0,25​






Câu 8 (2 điểm):

8.1.
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C2H9N3O6, tác dụng được với HCl và KOH. Cho 51,3 gam X phản ứng với dung dịch chứa 48 gam NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn cẩn thận dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Tính giá trị của m?

8.2. Viết phương trình hóa học cho các trường hợp sau, ghi rõ điều kiện (nếu có):

a. Thủy phân saccarozo trong dung dịch H2SO4 loãng.

b. Trùng ngưng axit ađipic với hexametylenđiamin.

c. Trùng hợp metyl metacrylat.

d. Cho Gly-Ala tác dụng với dung dịch HCl dư, t0.

Câu 8​
Nội dung​
Điểm​
8.1​
Theo dữ kiện bài toán ta suy ra X là muối của amin có công thức là O3NH3N-CH2-NH3HCO3
nx = 0,3 mol ; nNaOH = 1,2 mol
O3NH3N-CH2-NH3HCO3 + 3NaOH → Na2CO3 + NaNO3
0,3 → 0,9 → 0,3 → 0,3
+ CH2(NH2)2 + 3H2O
m = 0,3.106 + 0,3.85 + 0,3.40 = 69,3g

0,25


0,5

0,25​
8.2​
C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6
nHOOC[CH2]4COOH + nH2N[CH2]6NH2
(-OC[CH2]4CONH[CH2]6NH-)n + 2nH2O

H2NCH2CONHCH(CH3)COOH + 2HCl + H2O
ClH3NCH2COOH + ClH3NCH(CH3)COOH
0,25


0,25



0,25


0,25​


Câu 9 (2 điểm):

9.1.
Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho):

(1) A + 2NaOH B + C + CH3CHO.

(2) B + 2AgNO3 +3NH3 + H2O C2H4NO4Na + 2Ag↓ + 2NH4NO3.

(3) C + HC1 C3H6O3 + NaCl.

Biết A có mạch cacbon không phân nhánh. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của A, B, C.

9.2. Hỗn hợp E gồm X và Y đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este, trong đó X (đơn chức) và Y (hai chức); MX < MY. Thủy phân hoàn toàn 10,56 gam hỗn hợp E trong dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol và 12,12 gam hỗn hợp chất rắn T gồm 3 chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn T thu được 0,07 mol Na2CO3, 0,21 mol CO2 và 0,21 mol H2O. Tính phần trăm khối lượng của Y trong E?

Câu 9​
Nội dung​
Điểm​
9.1​
Phản ứng (2): C2H4NO4Na là NH4OOC-COONa
=> B là OHC-COONa
Phản ứng (3)=> C là muối hữu cơ => C là HOC2H4COONa
Phản ứng (1) => A là OHC-COOC2H4COOCH=CH2

0,25
0,25
0,25​
9.2​
Xét phản ứng đốt T có:
BTKL: = (0,07.106 + 0,21.44 + 0,21.18 – 12,12)/32 = 0,26
Bảo toàn O Þ nO (T) = 0,07.3 + 0,21.2 + 0,21 – 0,26.2 = 0,32 mol
Bảo toàn Na Þ nNaOH = 2.0,07 = 0,14 mol
Dễ thấy nO (T) > 2nNaOH Þ Phải có 1 muối chứa nhóm -OH.
X là RCOOR’ (x mol) và Y là ACOO-A’-COO-B (y mol)
T gồm RCOONa (x mol), ACOONa (y mol) và HO-A’-COONa (y mol)
nNaOH = x + 2y = 0,14 và nO (T) = 2x + 2y + 3y = 0,32 Þ x = 0,06 và y = 0,04
Đặt n, m, p là số C tương ứng của 3 muối trên.
nC = 0,06n + 0,04m + 0,04p = = 0,28
® 3n + 2m + 2p = 14
Þ n = 2, m = 1 và p = 3 là nghiệm duy nhất.
T gồm: CH3COONa (0,06), HCOONa (0,04) và HO-C2H4-COONa (0,04)
BTKL Þ mZ = 10,56 + 0,14.40 – 12,12 = 4,04 gam
Z gồm R’OH (0,06 mol) và BOH (0,04 mol)
mZ = 0,06.M1 + 0,04.M2 = 4,04 Þ 3M1 + 2M2 = 202
Þ M1 = 46 (C2H5OH) và M2 = 32 (CH3OH) là nghiệm duy nhất.
X là CH3COOC2H5 (0,06)
Y là HCOO-C2H4-COO-CH3 (0,04) Þ %mY = 50%





0,25



0,25





0,25




0,25

0,25​


Câu 10 (2 điểm):

10.1.
Khi nồng độ axit trong dịch vị dạ dày tăng có thể gây ra viêm loét dạ dày, tá tràng. Để giảm bớt nồng độ axit trong dịch vị dạ dày người ta thường dùng “thuốc đau dạ dày” trong thành phần có muối X. Xác định công thức hóa học của muối X? Viết phương trình hóa học của muối X với axit trong dịch vị dạ dày?

10.2. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm:



Nêu và giải thích các hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm?

Câu 10​
Nội dung​
Điểm​
10.1​
Công thức muối X: NaHCO3
NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2
0,5
0,5​
10.2​
Các hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm:
Bột CuO ban đầu màu đen, sau một thời gian chuyển sang màu đỏ.
Trong cốc thủy tinh có Ag bám lên thành cốc.
CH3CH2OH + CuO CH3CHO + H2O + Cu
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3

0,25

0,25
0,25
0,25​


Lưu ý: Thí sinh làm bài theo cách khác, nếu đúng vẫn đạt điể
1708314096015.png

1708314176195.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN-- DE THI HSG Hóa 11 2021 - 2023 TAP 1.zip
    19.8 MB · Lượt xem: 1
  • YOPO.VN-- DE THI HSG Hóa 11 2021 - 2023 TAP 2.zip
    8.1 MB · Lượt xem: 0
  • YOPO.VN-- DE THI HSG Hóa 11 2021 - 2023 TAP 3.zip
    9.6 MB · Lượt xem: 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi học kì 1 hóa 11 bộ đề thi học kì 2 hóa 11 bộ đề thi hsg hóa 11 chuẩn kiến thức kĩ năng hóa 11 cơ bản chuẩn kiến thức kĩ năng môn hóa 11 chuyên đề đại cương hóa hữu cơ 11 chuyên đề đại cương hóa hữu cơ 11 violet công phá lý thuyết hóa 11 file lý thuyết hóa 11 full lý thuyết hóa 11 giải đề cương hóa 11 học kì 2 hệ thống hóa kiến thức vật lý 11 nâng cao hệ thống kiến thức hóa 11 học kì 2 hệ thống kiến thức hóa lớp 11 hệ thông kiến thức hóa lớp 11 học kì 2 kiến thức cơ bản hóa hữu cơ 11 kiến thức hóa 11 kiến thức hóa 11 cần nhớ kiến thức hóa 11 chương 1 kiến thức hóa 11 chương 2 kiến thức hóa 11 chương 5 kiến thức hóa 11 giữa kì 2 kiến thức hóa 11 hk1 kiến thức hóa 11 hk2 kiến thức hóa 11 học kì 1 kiến thức hóa 11 học kì 2 kiến thức hóa 11 kì 1 kiến thức hoá 11 kì 2 kiến thức hóa 11 thi thpt quốc gia kiến thức hóa học 11 kiến thức hóa học cơ bản 11 kiến thức hóa học kì 2 lớp 11 kiến thức hóa hữu cơ 11 kiến thức hóa lớp 11 kiến thức hóa lớp 11 học kì 2 kiến thức hóa trọng tâm lớp 11 kiến thức trọng tâm hóa 11 lý thuyết ancol hóa 11 violet lý thuyết chương 2 hóa 11 violet lý thuyết chương 3 hóa 11 violet lý thuyết hóa 11 lý thuyết hóa 11 ancol lý thuyết hóa 11 ankadien lý thuyết hóa 11 ankan lý thuyết hóa 11 anken lý thuyết hóa 11 ankin lý thuyết hóa 11 axit nitric lý thuyết hóa 11 bài 1 lý thuyết hóa 11 bài 12 lý thuyết hóa 11 bài 2 lý thuyết hóa 11 bài 20 lý thuyết hóa 11 bài 21 lý thuyết hóa 11 bài 22 lý thuyết hóa 11 bài 25 lý thuyết hóa 11 bài 29 lý thuyết hóa 11 bài 32 lý thuyết hóa 11 bài 35 lý thuyết hóa 11 bài 6 lý thuyết hóa 11 bài 8 lý thuyết hóa 11 bài ankan lý thuyết hóa 11 bài ankin lý thuyết hóa 11 bài nito lý thuyết hóa 11 bài photpho lý thuyết hóa 11 chương 1 lý thuyết hóa 11 chương 1 violet lý thuyết hóa 11 chương 2 lý thuyết hóa 11 chương 3 lý thuyết hóa 11 chương 4 lý thuyết hóa 11 chương 5 lý thuyết hóa 11 chương 5 6 lý thuyết hóa 11 chương 6 lý thuyết hóa 11 chương hữu cơ lý thuyết hóa 11 chương nito photpho lý thuyết hóa 11 filetype pdf lý thuyết hóa 11 giữa học kì 2 lý thuyết hóa 11 giữa kì 1 lý thuyết hóa 11 hk1 lý thuyết hóa 11 hk2 lý thuyết hóa 11 học kì 1 lý thuyết hóa 11 học kì 2 lý thuyết hóa 11 học kì 2 violet lý thuyết hóa 11 hocmai lý thuyết hóa 11 hữu cơ lý thuyết hóa 11 kì 1 lý thuyết hóa 11 kì 2 lý thuyết hóa 11 loigiaihay lý thuyết hóa 11 nâng cao lý thuyết hóa 11 ngắn gọn lý thuyết hóa 11 pdf lý thuyết hóa 11 photpho lý thuyết hóa 11 thi giữa kì 2 lý thuyết hóa 11 thi thpt quốc gia 2020 lý thuyết hóa 11 vietjack lý thuyết hóa 11 xicloankan lý thuyết hóa 11 đầy đủ lý thuyết hoá bài 11 lớp 12 lý thuyết hóa chương 1 lớp 11 lý thuyết hóa chương 2 lớp 11 lý thuyết hóa học 11 lý thuyết hóa học 11 bài 12 lý thuyết hóa học 11 học kì 1 lý thuyết hóa học 11 nâng cao lý thuyết hóa hữu cơ 11 pdf lý thuyết hóa hữu cơ 11 violet lý thuyết hóa lớp 11 lý thuyết môn hoá 11 lý thuyết phenol hóa 11 những kiến thức cần nhớ về hóa 11 ôn lại kiến thức hóa 11 ôn tập kiến thức hóa 11 học kì 2 soạn lý thuyết hóa 11 soạn lý thuyết hoá 11 bài 10 tóm tắt kiến thức hóa 11 chương 1 tóm tắt kiến thức hóa 11 hk2 tóm tắt kiến thức hóa 11 học kì 2 tóm tắt kiến thức hóa 11 pdf tóm tắt kiến thức hóa học 11 học kì 2 violet tóm tắt kiến thức hóa học lớp 11 nâng cao tóm tắt lý thuyết hóa 11 tóm tắt lý thuyết hóa 11 chương 1 tóm tắt lý thuyết hóa 11 học kì 2 tóm tắt lý thuyết hóa 11 nâng cao tóm tắt lý thuyết hóa 11 pdf tóm tắt lý thuyết hóa 11 violet tổng hợp kiến thức hóa 11 chương 2 tổng hợp kiến thức hóa 11 giữa kì 1 tổng hợp kiến thức hóa 11 học kì 2 tổng hợp kiến thức hóa 11 hữu cơ tổng hợp kiến thức hóa 11 nâng cao tổng hợp kiến thức hóa 11 pdf tổng hợp kiến thức hóa hữu cơ 11 violet tổng hợp kiến thức môn hóa 11 tổng hợp kiến thức môn hóa lớp 11 tổng hợp lý thuyết hóa 11 tổng hợp lý thuyết hóa 11 học kì 2 tổng hợp lý thuyết hóa 11 nâng cao tổng hợp lý thuyết hóa 11 thi thpt quốc gia trắc nghiệm lý thuyết hóa 11 chương 1 trắc nghiệm lý thuyết hóa 11 chương 2 trắc nghiệm lý thuyết hóa 11 học kì 1 trắc nghiệm lý thuyết hóa 11 học kì 2 trọng tâm kiến thức hóa học 11 đề cương hóa 11 đề cương hóa 11 chương 1 đề cương hóa 11 chương 2 đề cương hóa 11 có đáp án đề cương hóa 11 giữa học kì 1 đề cương hóa 11 giữa kì đề cương hóa 11 giữa kì 2 đề cương hoá 11 hk1 đề cương hoá 11 hk2 đề cương hóa 11 hk2 có đáp án đề cương hoá 11 hk2 trắc nghiệm đề cương hóa 11 học kì 1 đề cương hóa 11 học kì 1 có đáp an đề cương hóa 11 học kì 1 violet đề cương hóa 11 học kì 2 đề cương hóa 11 học kì 2 có đáp án đề cương hóa 11 học kì 2 violet đề cương hóa 11 kì 2 đề cương hóa học kì 2 lớp 11 đề cương hóa học lớp 11 đề cương hóa lớp 11 đề cương hóa lớp 11 học kì 1 đề cương lý thuyết hóa 11 học kì 1 đề cương lý thuyết hóa 11 học kì 2 đề cương môn hóa lớp 11 học kì 1 đề cương môn hóa lớp 11 học kì 2 đề cương ôn hóa 11 học kì 2 đề cương ôn học kì 2 môn hóa 11 đề cương ôn học kì 2 môn hóa 11 violet đề cương ôn tập giữa kì hóa 11 đề cương ôn tập hóa 11 đề cương ôn tập hóa 11 chương 1 đề cương ôn tập hóa 11 giữa học kì 2 đề cương ôn tập hoá 11 giữa kì 2 đề cương ôn tập hóa 11 học kì 1 đề cương on tập hóa 11 học kì 1 có đáp an đề cương on tập hóa 11 học kì 1 violet đề cương ôn tập hóa 11 học kì 2 đề cương on tập hóa 11 học kì 2 violet đề cương ôn tập hóa 11 kì 2 đề cương ôn tập hóa 11 kì 2 violet đề cương ôn tập hóa hk2 lớp 11 đề cương ôn tập hóa hữu cơ 11 đề cương ôn tập hóa kì 2 lớp 11 violet đề cương ôn tập học kì 2 hóa 11 violet đề cương ôn tập học kì 2 môn hóa 11 đề cương ôn thi học kì 2 hóa 11 violet đề cương on thi học sinh giỏi hóa 11 đề cương trắc nghiệm hóa 11 đề cương trắc nghiệm hóa 11 học kì 1 đề cương trắc nghiệm hóa 11 học kì 2 đề thi giữa kì hóa 11 có đáp án đề thi giữa kì hóa 11 violet đề thi giữa kì môn hóa 11 đề thi hk1 hóa 11 có đáp án đề thi hk1 hóa 11 có đáp án violet đề thi hk1 hóa 11 trắc nghiệm đề thi hk1 hóa 11 tự luận năm 2022 đề thi hk1 hóa 11 violet đề thi hk1 lớp 11 môn hóa đề thi hk1 môn hóa 11 đề thi hk2 hóa 11 nâng cao đề thi hk2 hóa 11 trắc nghiệm đề thi hk2 hóa 11 tự luận đề thi hk2 hóa 11 violet đề thi hki hóa 11 đề thi hki hóa 11 violet đề thi hóa 11 đề thi hóa 11 có đáp án đề thi hoá 11 cuối kì 1 đề thi hóa 11 cuối kì 2 đề thi hóa 11 giữa học kì 1 đề thi hóa 11 giữa học kì 1 có đáp án đề thi hóa 11 giữa kì 1 đề thi hóa 11 giữa kì 1 trắc nghiệm đề thi hóa 11 giữa kì 2 đề thi hóa 11 hk1 đề thi hóa 11 hk1 có đáp án đề thi hóa 11 hk2 đề thi hóa 11 hk2 có đáp án đề thi hóa 11 hk2 có đáp án violet đề thi hóa 11 hk2 quảng nam đề thi hóa 11 học kì 1 đề thi hóa 11 học kì 1 có đáp án đề thi hóa 11 học kì 1 tính quảng nam đề thi hóa 11 học kì 1 trắc nghiệm đề thi hóa 11 học kì 1 tự luận đề thi hóa 11 học kì 2 có đáp án đề thi hóa 11 học kì 2 trắc nghiệm đề thi hóa 11 kì 1 đề thi hóa 11 kì 2 đề thi hóa 11 kì 2 có đáp án đề thi hóa 11 violet đề thi hóa hk1 lớp 11 có đáp án đề thi hóa hk2 lớp 11 có đáp án đề thi hóa học bằng tiếng anh lớp 11 đề thi hóa học lớp 11 đề thi hóa lớp 11 đề thi hóa lớp 11 giữa học kì 1 đề thi hóa lớp 11 giữa học kì 2 đề thi hóa lớp 11 hk1 đề thi hóa lớp 11 hk2 đề thi hóa lớp 11 học kì 1 đề thi hóa lớp 11 học kì 1 co dap an đề thi hóa lớp 11 học kì 1 trắc nghiệm đề thi học kì 1 hóa 11 nâng cao đề thi học kì 1 hóa 11 violet đề thi học kì 2 hóa 11 nâng cao đề thi học kì 2 hóa 11 violet đề thi học kì 2 môn hóa 11 pdf đề thi học kì 2 môn hóa lớp 11 pdf đề thi học sinh giỏi hóa 11 đề thi học sinh giỏi hóa 11 cấp trường đề thi học sinh giỏi hóa 11 tỉnh bình định đề thi học sinh giỏi hóa 11 tỉnh nghệ an đề thi học sinh giỏi hóa 11 tỉnh quảng ngãi đề thi học sinh giỏi hóa 11 tỉnh vĩnh phúc đề thi học sinh giỏi hóa 11 violet đề thi hsg hóa 11 cấp tỉnh đề thi hsg hóa 11 cấp trường đề thi hsg hóa 11 có đáp án đề thi hsg hóa 11 hà nội đề thi hsg hóa 11 tỉnh bình định đề thi hsg hóa 11 tỉnh nghệ an đề thi hsg hóa 11 tỉnh quảng bình đề thi hsg hóa 11 tỉnh quảng ngãi đề thi hsg hóa 11 tỉnh thái nguyên đề thi hsg hóa 11 tỉnh hà tĩnh đề thi hsg hóa 11 tỉnh vĩnh phúc đề thi hsg hóa 11 violet đề thi hsg lớp 11 môn hóa đề thi hsg môn hóa 11 đề thi khảo sát hóa 11 đề thi khảo sát hóa 11 lần 2 đề thi môn hóa 11 học kì 1 đề thi môn hóa 11 học kì 2 đề thi olympic hóa 11 đề thi olympic hóa 11 không chuyên tphcm đề thi olympic hóa 11 quảng nam đề thi trắc nghiệm môn hóa 11 học kì 2
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,416
    Bài viết
    37,885
    Thành viên
    141,181
    Thành viên mới nhất
    zip pi

    BQT trực tuyến

    • Yopovn
      Ban quản trị Team YOPO
    Top