- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,144
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 9 Đề kiểm tra học kì 2 môn toán lớp 4 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN NĂM 2023-2024 được soạn dưới dạng file word gồm 9 file trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra học kì 2 môn toán lớp 4 về ở dưới.
x
I/ TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1:
a). Số 15 có thể viết dưới dạng phân số là:
b). Cho phân số = Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
Câu 2:
a). Trong các phân số: ; ; ; ; phân số bằng phân số là:
b). Mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số sau: ; ; là:
Câu 3: Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé là:
Câu 4:
Câu 5: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
Câu 6: Bạn Thảo được phân công ghi lại nhiệt độ vào lúc 10 giờ sáng của tất cả các ngày trong tuần như ở bảng sau:
Nhiệt độ vào lúc 10 giờ sáng của các ngày trong một tuần
Quan sát bảng số liệu thống kê trên rồi điền vào … cho thích hợp
Vào lúc 10 giờ sáng:
II/ TỰ (4 điểm)
Câu 7: Tính:
Câu 8: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 125 m, chiều rộng 90m . Tính diện tích khu đất đó?
Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện:
= ……………………………………………………………………………………
Câu 10: Lớp 4A có 30 học sinh, trong đó số học sinh giỏi môn Toán, số học sinh giỏi môn Tiếng Việt. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh giỏi Toán, bao nhiêu học sinh giỏi Tiếng Việt?
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
x
ỦY BAN NHÂN DÂN ……..
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 4 - NĂM HỌC: 2023 - 2024
(Tỉ lệ: Trắc nghiệm: 7; Tự luận: 3)
(Mức 1: 50%; Mức 2: 30%; Mức 3: 20%)
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 4 - NĂM HỌC: 2023 - 2024
(Tỉ lệ: Trắc nghiệm: 7; Tự luận: 3)
(Mức 1: 50%; Mức 2: 30%; Mức 3: 20%)
Mạch kiến thức, kĩ năng | Yêu cầu cần đạt | Số câu, số điểm | Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | Tổng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1. Số và phép tính | - Đọc, viết, so sánh, rút gọn phân số. - Thực hiện được việc quy đồng mẫu số hai phân số; các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, tính giá trị biểu thức với số tự nhiên; các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. - Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán (có đến hai hoặc ba bước tính) liên quan đến 4 phép tính với phân số. - Giải được bài toán dạng tìm phân số của một số. | Số câu | 3 | 1 | | 1 | | 1 | 6 câu |
Câu số | 1, 2, 3 | 7 | | 9 | | 10 | |||
Số điểm | 3 | 1 | | 1 | | 1 | 6 điểm | ||
2. Hình học và đo lường | - Nhận dạng, gọi tên được một số hình đã học, nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc, góc và đo góc. - Biết đổi, tính toán các đơn vị diện tích, khối lượng, thời gian. - Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về đo lường, hình học để tính toán, ước lượng, giải quyết các vấn đề trong cuộc sống như tính chu vi; diện tích hình vuông; hình chữ nhật. | Số câu | | | 1 | 1 | 1 | | 3 câu |
Câu số | | | 4 | 8 | 5 | | | ||
Số điểm | | | 1 | 1 | 1 | | 3 điểm | ||
3.Một số yếu tố thống kê và xác suất | - Nêu được một số nhận xét đơn giản từ biểu đồ cột. - Tính được giá trị trung bình của các số liệu trong bảng hay biểu đồ cột. - Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được từ biểu đồ cột. | Số câu | 1 | | | | | | 1 câu |
Câu số | 6 | | | | | ||||
Số điểm | 1 | | | | | 1điểm | |||
Tổng | Số câu | 5 câu | 3 câu | 2 câu | 10 câu | ||||
Số điểm | 5đ | | 1đ | 2đ | 1đ | 1đ | 10điểm | ||
Mức độ | | 50% | 30% | 20% | |
TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………………. Họ và tên:……………………………………….. Lớp:…………………………………………….. | KIỂM TRA CUỐI HKII 2023-2024 MÔN: TOÁN LỚP 4 Ngày kiểm tra: 05/2024 Thời gian làm bài: 40 phút | ||
Điểm | Nhận xét ……………………….. ………………………… | Chữ kí giám thị | Chữ kí giám khảo |
I/ TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1:
a). Số 15 có thể viết dưới dạng phân số là:
A. | B. | C. | D. |
A. 3 | B. 7 | C. 9 | D. 12 |
a). Trong các phân số: ; ; ; ; phân số bằng phân số là:
A. | B. | C. | D. |
A. 24 | B. 12 | C. 8 | D. 6 |
A. | B. | C. | D. |
Câu 4:
Hình vẽ bên có: A. 3 góc nhọn, 2 góc vuông, 2 góc tù B. 4 góc nhọn, 3 góc vuông, 1 góc tù C. 4 góc nhọn, 3 góc vuông, 2 góc tù D. 3 góc nhọn, 3 góc vuông, 3 góc tù |
A. 2 tấn 200 kg = 2 020 | |
B. 1 tấn thóc nặng hơn 1 tấn bông y tế | |
C. 5 tấn 20 kg > 5 020 kg | |
D. 1 tấn 7 kg = 1007 kg |
Nhiệt độ vào lúc 10 giờ sáng của các ngày trong một tuần
Quan sát bảng số liệu thống kê trên rồi điền vào … cho thích hợp
Vào lúc 10 giờ sáng:
- Ngày thứ Ba nhiệt độ là…….0C
- Ngày Chủ nhật nhiệt độ là ……. 0C
- Nhiệt độ cao nhất trong tuần là…….0C
II/ TỰ (4 điểm)
Câu 7: Tính:
a). ……………….……………………......... | b). ………………………………………….. |
Bài giải:
= ……………………………………………………………………………………
Câu 10: Lớp 4A có 30 học sinh, trong đó số học sinh giỏi môn Toán, số học sinh giỏi môn Tiếng Việt. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh giỏi Toán, bao nhiêu học sinh giỏi Tiếng Việt?
Bài giải:
----------------------------------- HẾT ----------------------------------
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
Câu số | TN | TL | ĐÁP ÁN | Điểm |
Câu 1 | TN | a). D. (0,5 đ) b). C. 9 (0,5 đ) | 1 đ | |
Câu 2 | TN | a). A. (0,5 đ) b). B. 12 (0,5 đ) | 1 đ | |
Câu 3 | TN | B. | 1 đ | |
Câu 4 | TN | | B. 4 góc nhọn, 3 góc vuông, 1 góc tù | 1 đ |
Câu 5 | TN | |
| 1 đ |
Câu 6 | TN | |
| 1 đ |
Câu 7 | | TL | a). (0,5 đ) b). (0,5 đ) | 1 đ |
Câu 8 | | TL | Diện tích của khu đất hình chữ nhật là: 125 x 90 =11.250 (m2) Đáp số: 11. 250 m2 | 1 đ |
Câu 9 | | TL | == = | 1 đ |
Câu 10 | | TL | Số học sinh giỏi môn Toán của lớp 4A là: Đáp số: 10 học sinh giỏi môn Toán30 x10 (học sinh) Số học sinh giỏi môn Tiếng Việt của lớp 4A là: 30 x12 (học sinh) 12 học sinh giỏi môn Tiếng Việt | 1 đ |
----------------------------------- HẾT ----------------------------------
THẦY CÔ TẢI NHÉ!