- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,144
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP BỘ đề luyện thi ioe tiếng anh lớp 3,4,5 KHỐI TIỂU HỌC ĐÃ GOM được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải bộ đề luyện thi ioe tiếng anh lớp 3, bộ đề luyện thi ioe tiếng anh lớp 4, bộ đề luyện thi ioe tiếng anh lớp 5...về ở dưới.
1. DANH SÁCH TỪ VỰNG IOE LỚP 3
1.1 SỐ ĐẾM TỪ 1 ĐẾN 100
1.2 MÀU SẮC
Danh sách từ vựng về màu sắc thường gặp trong bài thi IOE lớp 3
1.3 TRƯỜNG LỚP
Danh sách từ vựng về trường lớp thường gặp trong bài thi IOE lớp 3
Từ vựng trong bài tự luyện IOE lớp 3 tại website của IOE
1.4. ĐỒ VẬT
Danh sách từ vựng về đồ vật thường gặp trong bài thi IOE lớp 3
1.5 GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ
in: ở bên trong
next to: ở bên cạnh
on: ở bên trên
under: ở dưới
1.6 GIA ĐÌNH
Danh sách từ vựng về gia đình thường gặp trong bài thi IOE lớp 3
1.7 TÍNH TỪ CHỈ TÍNH CHẤT
Danh sách tính từ chỉ tính chất thường gặp trong bài thi IOE lớp 3
1.8 CON VẬT
Danh sách từ vựng các con vật thường gặp trong bài thi IOE lớp 3
1.9 CƠ THỂ
Danh sách từ vựng các bộ phận cơ thể thường gặp trong bài thi IOE lớp 3
1.10 QUẦN ÁO
Danh sách từ vựng về thời trang thường gặp trong bài thi IOE lớp 3
1.11 HÀNH ĐỘNG
Danh sách từ vựng về hành động thường gặp trong bài thi IOE lớp 3
1.12 PHƯƠNG TIỆN ĐI LẠI
Danh sách từ vựng về phương tiện đi lại thường gặp trong bài thi IOE lớp 3
1.13 NGÔI NHÀ
Danh sách từ vựng về ngôi nhà thường gặp trong bài thi IOE lớp 3
1.14 THỨC ĂN
Danh sách từ vựng về thức ăn thường gặp trong bài thi IOE lớp 3
2. NGỮ PHÁP IOE LỚP 3
2.1. BẢNG ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG, TÂN NGỮ, TÍNH TỪ SỞ HỮU, ĐẠI TỪ SỞ HỮU
Bảng Đại từ nhân xưng, tân ngữ, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu
2.2. CÁC CẤU TRÚC NGỮ PHÁP THÔNG DỤNG
Hỏi thăm sức khỏe
How are you today? ~ I am fine. Thank you./ I’m fine. Thanks.
How is he/she? ~He/she is fine.
Hỏi tên
What’s your name?
My name is + tên. (Ví dụ: My name is Hieu.)/I’m + tên. (Ví dụ: I’m Hieu)
What’s his/ her name? ~ His name/ her name is ….
Hỏi về đồ vật (Đây/Kia là cái gì?)
What is this? ~ It’s a ruler.
What is that? ~ It’s a pen.
Hỏi tuổi
How old are you? ~ I’m …. years old. (Ví dụ: I’m 8 years old.)
How old is he/she? ~ He’s / She’s ….(years old) (Ví dụ: He’s/she’s 11 years old.)
Hỏi về màu sắc
What color is it? ~ It’s …..(Ví dụ: It’s yellow.)
What color are they? ~They are … (Ví dụ: They are blue.)
Hỏi về người (Người này/người kia là ai)
Who’s this /that? ~ This is /That is…. (Ví dụ: This/that is my brother)
Hỏi về số lượng (Có bao nhiêu…)
How many + danh từ số nhiều + are there? ~ There are + số lượng + danh từ số nhiều
Ví dụ: How many books are there? ~ There are three books.
Hỏi cách đánh vần
How do you spell ….? ~It’s …. (Ví dụ: How do you spell Tony? ~ It’s T-O-N-Y)
Câu hỏi với have…got (Bạn có cái này không?)
Have you got a …..? ~Yes, I have./No, I haven’t.
(Ví dụ: Have you got a pen? ~ Yes, I have/No, I haven’t.)
Câu hỏi về hành động đang diễn ra (Bạn/Anh ấy/Cô ấy đang làm gì thế?)
What are you doing? ~ I’m … (Ví dụ: I’m singing)
What is he/she doing? ~ He/She is ….. (Ví dụ: He/She is swimming.)
Câu hỏi về khả năng (Bạn có biết làm gì đó không?)
Can you swim? ~ Yes, I can/No, I can’t.
Câu hỏi về khả năng (Bạn biết làm gì?)
What can you do? ~ I can ride a bike.
Câu hỏi về vị trí
Where is the computer? ~ It’s on the desk.
Where are the bags? ~ They are on the table.
Câu hỏi về sở thích
Do you like….? ~ Yes, I do/No, I don’t. (Ví dụ: Do you like chocolate?)
Câu hỏi về sở hữu
Whose pencil is this? ~ It’s + Đại từ sở hữu/sở hữu cách. (Ví dụ: It’s mine/ It’s Simon’s)
Whose pencils are they? ~ They are + Đại từ sở hữu/sở hữu cách. (Ví dụ: They are mine/They are Simon’s)
3. CÁC CÂU GIAO TIẾP THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG BÀI THI IOE LỚP 3
Bài tự luyện IOE lớp 3 tại website của IOE
Nice to meet you: Rất vui được gặp bạn
Nice to meet you, too. Mình cũng rất vui được gặp bạn.
Stand up, please: Mời bạn/em…đứng lên
Sit down, please: Mời bạn/em…ngồi xuống
Listen and say: Nghe và nói
Read and match: Đọc và nối
Listen and point: Nghe và chỉ
Listen and repeat: Nghe và nhắc lại
Trên đây là danh sách từ vựng và cấu trúc ngữ pháp thường xuất hiện trong bài thi tiếng Anh IOE lớp 3. Hi vọng, danh sách tổng hợp này sẽ giúp ích cho các em học sinh lớp 3 đang rèn luyện các kĩ năng tiếng Anh, sẵn sàng chinh phục các vòng thi IOE.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
1. DANH SÁCH TỪ VỰNG IOE LỚP 3
1.1 SỐ ĐẾM TỪ 1 ĐẾN 100
one: 1 two: 2 three: 3 four: 4 five: 5 six: 5 seven: 7 eight: 8 nine: 9 ten: 10 eleven: 11 twelve: 12 thirteen: 13 fourteen: 14 fifteen: 15 | sixteen: 16 seventeen: 17 eighteen: 18 nineteen: 19 twenty: 20 twenty-one: 21 …. thirty: 30 thirty-one: 31 … forty: 40 forty-one: 41 … fifty: 50 fifty-one: 51 | … sixty: 60 sixty-one: 61 … seventy: 70 seventy-one: 71 … eighty: 80 eighty-one: 81 … ninety: 90 ninety-one: 91 … One hundred: 100 |
black: màu đen | grey: màu xám | red: màu đỏ |
blue: màu xanh da trời | orange: màu cam | white: màu trắng |
brown: màu nâu | pink: màu hồng | yellow: màu vàng |
green: màu xanh lá cây | purple: màu tím | gray: màu xám |
1.3 TRƯỜNG LỚP
book: quyển sách | notebook: cuốn sổ |
chair: cái ghế | pencil case: hộp/túi đựng bút |
eraser: viên tẩy | ruler: thước kẻ |
pen: bút mực | pupil: học sinh |
pencil: bút chì | teacher: thầy/cô giáo |
table: cái bàn (nói chung) | bag: chiếc túi/cặp |
desk: cái bàn học/bàn làm việc | board: cái bảng |
bookcase: tủ sách/giá sách | chalk: phấn |
Từ vựng trong bài tự luyện IOE lớp 3 tại website của IOE
1.4. ĐỒ VẬT
ball: quả bóng | computer: máy vi tính | kite: cái diều |
bike/bicycle: xe đạp | computer game: trò chơi trên máy tính | robot: người máy/rô-bốt |
camera: máy ảnh | cupboard: tủ | train: tàu hỏa |
car: xe hơi | doll: búp bê | watch: đồng hồ đeo tay |
1.5 GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ
in: ở bên trong
next to: ở bên cạnh
on: ở bên trên
under: ở dưới
1.6 GIA ĐÌNH
baby: em bé | father: bố | uncle: chú, bác, cậu |
brother: anh/em trai | mother: mẹ | aunt: cô, dì, mợ |
sister: chị/em gái | grandfather/grandpa: ông | young: trẻ |
cousin: anh/chị/em họ | grandmother/grandma: bà | old: già cả |
1.7 TÍNH TỪ CHỈ TÍNH CHẤT
beautiful: xinh đẹp | big: to lớn | sad: buồn |
ugly: xấu xí | small: nhỏ bé | happy: hạnh phúc |
thin: gầy | clean: sạch sẽ | short: ngắn |
fat: béo | dirty: bẩn | long: dài |
1.8 CON VẬT
bear: con gấu | dog: con chó | horse: con ngựa |
bird: con chim | dolphin: con cá heo | lion: con sư tử |
cat: con mèo | duck: con vịt | monkey: con khỉ |
chicken: con gà | elephant: con voi | mouse: con chuột |
crocodile: con cá sấu | fish: con cá | snake: con rắn |
hippo: con hà mã | giraffe: con hươu cao cổ | tiger: con hổ |
1.9 CƠ THỂ
arm: cánh tay | hair: tóc | neck: cổ |
ear: tai | hand: bàn tay | nose: mũi |
eye: mắt | head: đầu | shoulder: vai |
face: khuôn mặt | leg: chân | tail: đuôi |
foot/feet: bàn chân (dạng số ít và số nhiều) | mouth: miệng | tooth/teeth: răng (dạng số ít và số nhiều) |
1.10 QUẦN ÁO
dress: váy (liền thân) | shoes: giày | sweater: áo len |
hat: mũ | shorts: quần sooc | trousers: quần |
jacket: áo khoác | skirt: chân váy | T-shirt: áo phông |
shirt: áo sơ mi | socks: tất | jacket: áo khoác |
1.11 HÀNH ĐỘNG
dance: nhảy múa | play football: chơi bóng đá | cycle = ride a bike: đi xe đạp |
khiêu vũ | play tennis: chơi quần vợt | say: nói |
drive: lái xe | play the guitar: chơi đàn ghi-ta | sing: hát |
fly: bay | play the piano: chơi đàn pi-a-nô | sit down: ngồi xuống |
listen: nghe | point: chỉ vào cái gì đó | stand up: đứng lên |
listen to music: nghe nhạc | read a book: đọc sách | swim: bơi |
match: nối | ride: đi (xe đạp) | talk: nói |
play badminton: chơi cầu lông | cưỡi (ngựa) | walk: đi bộ |
play basketball: chơi bóng rổ | watch TV: xem ti vi | đi dạo |
1.12 PHƯƠNG TIỆN ĐI LẠI
bike: xe đạp | helicopter: máy bay trực thăng | motorbike: xe máy |
boat: thuyền | lorry: xe tải | plane: máy bay |
bus: xe buýt | car: xe ô tô | train: tài hoả |
1.13 NGÔI NHÀ
armchair: ghế bành | clock: đồng hồ treo tường | mat: cái chiếu |
bath: tắm | dining room: phòng ăn | mirror: cái gương |
bathroom: phòng tắm | kitchen: bếp | phone: điện thoại |
bed: giường | lamp: đèn bàn | picture: tranh/ảnh |
bedroom: phòng ngủ | living room: phòng khách | room: phòng |
wardrobe: tủ quần áo | clock: đồng hồ | sofa: ghế xô-pha |
1.14 THỨC ĂN
apple: quả táo | hamburger/burger: bánh mì kẹp thịt/bánh hamburger | orange: quả cam |
banana: quả chuối | cake: bánh ngọt | pineapple: quả dứa |
bread: bánh mì | cookie: bánh quy | potato: khoai tây |
grape: quả nho | chocolate: sô-cô-la | strawberry: quả dâu tây |
watermelon: quả dưa hấu | ice-cream: kem | tomato: quả cà chua |
2. NGỮ PHÁP IOE LỚP 3
2.1. BẢNG ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG, TÂN NGỮ, TÍNH TỪ SỞ HỮU, ĐẠI TỪ SỞ HỮU
Đại từ nhân xưng | Tân ngữ | Tính từ sở hữu | Đại từ sở hữu |
I | me | my | mine |
You | you | your | yours |
We | us | our | ours |
They | them | their | theirs |
He | him | his | his |
She | her | her | hers |
It | it | its | its |
2.2. CÁC CẤU TRÚC NGỮ PHÁP THÔNG DỤNG
Hỏi thăm sức khỏe
How are you today? ~ I am fine. Thank you./ I’m fine. Thanks.
How is he/she? ~He/she is fine.
Hỏi tên
What’s your name?
My name is + tên. (Ví dụ: My name is Hieu.)/I’m + tên. (Ví dụ: I’m Hieu)
What’s his/ her name? ~ His name/ her name is ….
Hỏi về đồ vật (Đây/Kia là cái gì?)
What is this? ~ It’s a ruler.
What is that? ~ It’s a pen.
Hỏi tuổi
How old are you? ~ I’m …. years old. (Ví dụ: I’m 8 years old.)
How old is he/she? ~ He’s / She’s ….(years old) (Ví dụ: He’s/she’s 11 years old.)
Hỏi về màu sắc
What color is it? ~ It’s …..(Ví dụ: It’s yellow.)
What color are they? ~They are … (Ví dụ: They are blue.)
Hỏi về người (Người này/người kia là ai)
Who’s this /that? ~ This is /That is…. (Ví dụ: This/that is my brother)
Hỏi về số lượng (Có bao nhiêu…)
How many + danh từ số nhiều + are there? ~ There are + số lượng + danh từ số nhiều
Ví dụ: How many books are there? ~ There are three books.
Hỏi cách đánh vần
How do you spell ….? ~It’s …. (Ví dụ: How do you spell Tony? ~ It’s T-O-N-Y)
Câu hỏi với have…got (Bạn có cái này không?)
Have you got a …..? ~Yes, I have./No, I haven’t.
(Ví dụ: Have you got a pen? ~ Yes, I have/No, I haven’t.)
Câu hỏi về hành động đang diễn ra (Bạn/Anh ấy/Cô ấy đang làm gì thế?)
What are you doing? ~ I’m … (Ví dụ: I’m singing)
What is he/she doing? ~ He/She is ….. (Ví dụ: He/She is swimming.)
Câu hỏi về khả năng (Bạn có biết làm gì đó không?)
Can you swim? ~ Yes, I can/No, I can’t.
Câu hỏi về khả năng (Bạn biết làm gì?)
What can you do? ~ I can ride a bike.
Câu hỏi về vị trí
Where is the computer? ~ It’s on the desk.
Where are the bags? ~ They are on the table.
Câu hỏi về sở thích
Do you like….? ~ Yes, I do/No, I don’t. (Ví dụ: Do you like chocolate?)
Câu hỏi về sở hữu
Whose pencil is this? ~ It’s + Đại từ sở hữu/sở hữu cách. (Ví dụ: It’s mine/ It’s Simon’s)
Whose pencils are they? ~ They are + Đại từ sở hữu/sở hữu cách. (Ví dụ: They are mine/They are Simon’s)
3. CÁC CÂU GIAO TIẾP THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG BÀI THI IOE LỚP 3
Bài tự luyện IOE lớp 3 tại website của IOE
Nice to meet you: Rất vui được gặp bạn
Nice to meet you, too. Mình cũng rất vui được gặp bạn.
Stand up, please: Mời bạn/em…đứng lên
Sit down, please: Mời bạn/em…ngồi xuống
Listen and say: Nghe và nói
Read and match: Đọc và nối
Listen and point: Nghe và chỉ
Listen and repeat: Nghe và nhắc lại
Trên đây là danh sách từ vựng và cấu trúc ngữ pháp thường xuất hiện trong bài thi tiếng Anh IOE lớp 3. Hi vọng, danh sách tổng hợp này sẽ giúp ích cho các em học sinh lớp 3 đang rèn luyện các kĩ năng tiếng Anh, sẵn sàng chinh phục các vòng thi IOE.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!