- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,566
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP Giáo án khtn 6 kết nối tri thức NĂM 2023 - 2024 ( CÓ ĐỀ KIỂM TRA, ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP) được soạn dưới dạng file word gồm các thư mục file trang. Các bạn xem và tải giáo án khtn 6 kết nối tri thức về ở dưới.
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời em cho là đúng (Mỗi câu đúng được 0,25)
Câu 1: Sinh vật nào dưới đây không phải nguyên sinh vật?
A. Trùng biến hình. B. Rêu.
C. Trùng kiết lị. D. Trùng sốt rét.
Câu 2: Nấm không thuộc về giới Thực vật vì
A. nấm không có khả năng sống tự dưỡng.
B. nấm là sinh vật nhân thực.
C. nấm có thể là đơn bào hoặc đa bào.
D. nấm rất đa dạng về hình thái và môi trường sống.
Câu 3: Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác?
A. Cấu tạo đơn bào. B. Chưa có rễ chính thức.
C. Không có khả năng hút nước. D. Thân đã có mạch dẫn.
Câu 4: Dương xỉ sinh sản như thế nào?
A. Sinh sản bằng cách nảy chồi. B. Sinh sản bằng củ.
C. Sinh sản bằng bào tử. D. Sinh sản bằng hạt.
Câu 5: Vì sao nói thực vật có vai trò bảo vệ đất và nguồn nước?
A. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh.
B. Tán cây cản bớt sức nước chảy do mưa lớn gây ra.
C. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh giữ đất, cản dòng chảy do mưa lớn gây ra, một phần nước mưa thấm dần xuống các lớp đất tạo thành nước ngầm.
D. Tán lá cản bớt ánh sáng và tốc độ gió.
Câu 6: Cây nào dưới đây không được xếp vào nhóm thực vật có hoa?
A. Cây dương xỉ B. Cây chuối C. Cây ngô D. Cây lúa
Câu 7: Hoạt động nào của cây xanh giúp bổ sung vào bầu khí quyển lượng oxygen mất đi do hô hấp và đốt cháy nhiên liệu?
A. Trao đổi khoáng B. Hô hấp C. Quang hợp D. Thoát hơi nước
Câu 8: Cơ quan sinh sản của thực vật không bao gồm bộ phận nào dưới đây?
A. Hạt B. Hoa C. Quả D. Rễ
Câu 9. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt?
A. Thuỷ tinh. B. Gốm. C. Kim loại. D. Cao su.
Câu 10: Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi?
A. Đá vôi. B. Cát. C. Gạch. D. Đất sét.
Câu 11: Khi khai thác quặng sắt, ý nào sau đây là không đúng?
A. Khai thác tiết kiệm vì nguồn quặng có hạn.
B. Tránh làm ô nhiễm môi trường.
C. Nên sử dụng các phương pháp khai thác thủ công.
D. Chế biến quảng thành sản phẩm có giá trị để nâng cao hiệu quả kinh tế.
Câu 12: Cho các vật liệu sau: nhựa, thuỷ tinh, gốm, đá, thép. Số vật liệu nhân tạo là
A.2. B.3. C.4 D.5.
Câu 13: Vật nào có thể biến dạng giống như biến dạng của lò xo?
Câu 14 Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực ma sát có hại?
Câu 15: Tại sao đi lại trên mặt đất dễ dàng hơn khi đi lại dưới nước?
A. Vì khi đi dưới nước chịu lực cản của không khí.
B. Vì lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí.
C. Vì khi ở dưới nước ta bị Trái Đất hút nhiều hơn.
D. Vì không khí chuyển động còn nước thì đứng yên.
Câu 16: Động năng của vật là:
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Hãy lập bảng so sánh bệnh sốt rét và bệnh kiết lị về tác nhân gây bệnh, con đường truyền bệnh, tác hại và cách phóng chống
Câu 2 (1,5 điểm): Khi đốt cháy 1 L xăng, cần 1950L oxygen và sinh ra 1248 L khí carbon dioxide. Một ô tô khi chạy một quãng đường dài 100 km tiêu thụ hết 7 L xăng. Hãy tính thể tích không khí cần cung cấp để ö tô chạy được quảng đường dài 100 km và thể tích khí carbon dioxide đã sinh ra. Coi oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí.
Câu 3: (0.75 điểm)
a) Trọng lượng của một vật là gì? Nêu kí hiệu và đơn vị của trọng lượng.
b) Lực ma sát có tác dụng gì? Mỗi tác dụng lấy một ví dụ.
Câu 4: (0,75 điểm)
a) Hãy kể tên thiết bị sử dụng năng lượng xăng để hoạt động trong gia đình em.
b) Nêu một ví dụ chứng tỏ năng lượng truyền được từ vật này sang vật khác và một ví dụ chứng tỏ năng lượng truyền từ nơi này sang nơi khác.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
MA TRẬN
Nội dung kiến thức | Mức độ kiến thức | Cộng | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | VDT | VDC | ||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
KHTN (Sinh học) | - Nhận biết được nguyên sinh vật (TN1) - Nhận biết được đặc điểm của nấm (TN2) - Nêu được đặc điểm của rêu (TN3) - Biết được cách sinh sản của dương xỉ (TN4) | - Vai trò của thực vật, hoạt động của TV (TN5, TN7) - Phân loại thực vật (TN6, TN8) - Lập bảng và so sánh được bệnh sốt rét và bệnh kiết lị (TL1) | | | |||||
Số câu Số điểm Tỷ lệ% | 4 1 10% | | 4 1 10% | 1 3 30% | | | | 9 5 50% | |
KHTN (Hóa học) | - Biết được vật liệu dẫn điện tốt (TN6) - Nhận biết được vai trò của đá vôi (TN7) | - Phân loại được vật liệu (TN9) - Lựa chọn được đặc điểm của oxygen (TN10) | | Tính toán được thể tích không khí và khí carbon dioxide (TL3) | | ||||
Số câu Số điểm Tỷ lệ% | 2 0, 5 5% | | 2 0,5 5% | | | | | 1 1,5 15% | 6 2,5 25% |
KHTN (Vật lý) | - Nhận biết các vật có thể biến dạng giống như biến dạng của lò xo - Biết khái niệm trọng lượng, kí hiệu và đơn vị của trọng lượng. - Biết đơn vị của năng lượng - Kể tên được những dụng cụ sử dụng năng lượng xăng trong đời sống. | - Hiểu được khi nào lực ma sát là có ích, có hại - So sánh được lực cản của nước và không khí. Nắm được một số dạng năng lượng và nguồn phát của nó | - Xác định được khối lượng của vật treo vào lò xo khi biết độ biến dạng của lò xo. - Biết các tác dụng của lực ma sát. - Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng | ||||||
Số câu Số điểm Tỷ lệ% | 2 0,5 5% | 1 0,5 5% | 2 0,5 5% | | | 1 1,0 10% | | 6 2,5% 25% | |
TS câu TS điểm Tỷ lệ% | 9 2,5 25% | 9 5,0 50% | 1 1,0 10% | 1 1.5 15% | 20 10 100% |
Họ và tên: …………………………………….. | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 |
| Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) |
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời em cho là đúng (Mỗi câu đúng được 0,25)
Câu 1: Sinh vật nào dưới đây không phải nguyên sinh vật?
A. Trùng biến hình. B. Rêu.
C. Trùng kiết lị. D. Trùng sốt rét.
Câu 2: Nấm không thuộc về giới Thực vật vì
A. nấm không có khả năng sống tự dưỡng.
B. nấm là sinh vật nhân thực.
C. nấm có thể là đơn bào hoặc đa bào.
D. nấm rất đa dạng về hình thái và môi trường sống.
Câu 3: Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác?
A. Cấu tạo đơn bào. B. Chưa có rễ chính thức.
C. Không có khả năng hút nước. D. Thân đã có mạch dẫn.
Câu 4: Dương xỉ sinh sản như thế nào?
A. Sinh sản bằng cách nảy chồi. B. Sinh sản bằng củ.
C. Sinh sản bằng bào tử. D. Sinh sản bằng hạt.
Câu 5: Vì sao nói thực vật có vai trò bảo vệ đất và nguồn nước?
A. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh.
B. Tán cây cản bớt sức nước chảy do mưa lớn gây ra.
C. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh giữ đất, cản dòng chảy do mưa lớn gây ra, một phần nước mưa thấm dần xuống các lớp đất tạo thành nước ngầm.
D. Tán lá cản bớt ánh sáng và tốc độ gió.
Câu 6: Cây nào dưới đây không được xếp vào nhóm thực vật có hoa?
A. Cây dương xỉ B. Cây chuối C. Cây ngô D. Cây lúa
Câu 7: Hoạt động nào của cây xanh giúp bổ sung vào bầu khí quyển lượng oxygen mất đi do hô hấp và đốt cháy nhiên liệu?
A. Trao đổi khoáng B. Hô hấp C. Quang hợp D. Thoát hơi nước
Câu 8: Cơ quan sinh sản của thực vật không bao gồm bộ phận nào dưới đây?
A. Hạt B. Hoa C. Quả D. Rễ
Câu 9. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt?
A. Thuỷ tinh. B. Gốm. C. Kim loại. D. Cao su.
Câu 10: Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi?
A. Đá vôi. B. Cát. C. Gạch. D. Đất sét.
Câu 11: Khi khai thác quặng sắt, ý nào sau đây là không đúng?
A. Khai thác tiết kiệm vì nguồn quặng có hạn.
B. Tránh làm ô nhiễm môi trường.
C. Nên sử dụng các phương pháp khai thác thủ công.
D. Chế biến quảng thành sản phẩm có giá trị để nâng cao hiệu quả kinh tế.
Câu 12: Cho các vật liệu sau: nhựa, thuỷ tinh, gốm, đá, thép. Số vật liệu nhân tạo là
A.2. B.3. C.4 D.5.
Câu 13: Vật nào có thể biến dạng giống như biến dạng của lò xo?
A. Viên đá | B. Mảnh thủy tinh | C. Dây cao su | D. ghế gỗ |
A. Em bé đang cầm chai nước trên tay. | B. Ốc vít bắt chặt vào với nhau. |
C. Con người đi lại được trên mặt đất. | D. Lốp xe ôtô bị mòn sau một thời gian dài sử dụng. |
A. Vì khi đi dưới nước chịu lực cản của không khí.
B. Vì lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí.
C. Vì khi ở dưới nước ta bị Trái Đất hút nhiều hơn.
D. Vì không khí chuyển động còn nước thì đứng yên.
Câu 16: Động năng của vật là:
A. năng lượng do vật có độ cao. | B. năng lượng do vật bị biến dạng. |
C. năng lượng do vật có nhiệt độ cao. | D. năng lượng do vật chuyển động. |
Câu 1 (3 điểm): Hãy lập bảng so sánh bệnh sốt rét và bệnh kiết lị về tác nhân gây bệnh, con đường truyền bệnh, tác hại và cách phóng chống
Câu 2 (1,5 điểm): Khi đốt cháy 1 L xăng, cần 1950L oxygen và sinh ra 1248 L khí carbon dioxide. Một ô tô khi chạy một quãng đường dài 100 km tiêu thụ hết 7 L xăng. Hãy tính thể tích không khí cần cung cấp để ö tô chạy được quảng đường dài 100 km và thể tích khí carbon dioxide đã sinh ra. Coi oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí.
Câu 3: (0.75 điểm)
a) Trọng lượng của một vật là gì? Nêu kí hiệu và đơn vị của trọng lượng.
b) Lực ma sát có tác dụng gì? Mỗi tác dụng lấy một ví dụ.
Câu 4: (0,75 điểm)
a) Hãy kể tên thiết bị sử dụng năng lượng xăng để hoạt động trong gia đình em.
b) Nêu một ví dụ chứng tỏ năng lượng truyền được từ vật này sang vật khác và một ví dụ chứng tỏ năng lượng truyền từ nơi này sang nơi khác.
----------------Hết--------------
HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM
HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM
Câu | Các ý trong câu | Điểm | ||||||||||||||||||||
TNKQ |
| 4 | ||||||||||||||||||||
Tự luận Câu 1 |
| 3 | ||||||||||||||||||||
Câu 2 | a) Thể tích không khí cần là: 1950.7.5 = 68 250 (L) b) Thể tích khí carbon dioxide sinh ra: 1248.7 = 8736 (L) | 0,5 1,0 | ||||||||||||||||||||
Câu 3 | a) Trọng lượng của một vật là độ lớn lực hút của trái đất tác dụng lên vật đó. Trọng lượng được kí hiệu là P, đơn vị đo trọng lượng là Niutơn (N). b) Lực ma sát có tác dụng cản trở hoặc thúc đẩy chuyển động Lấy được 2 ví dụ. | 0.25 0.5 | ||||||||||||||||||||
Câu 4 | Kể tên được từ 2 thiết bị trở lên b) Lấy được ví dụ chứng tỏ năng lượng truyền được từ vật này sang vật khác và một ví dụ chứng tỏ năng lượng truyền từ nơi này sang nơi khác. | 0,25 0,5 |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!