- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 83,241
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP Tài liệu dạy thêm toán 7 file word CẢ 3 BỘ SÁCH CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải tài liệu dạy thêm toán 7 file word về ở dưới.
I. ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống .
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho các số sau: . Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho các số sau: . Các số hữu tỉ là.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp các số hữu tỉ là tập hợp gồm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương.
B. Tập hợp các số hữu tỉ là tập hợp gồm các số hữu tỉ âm, số 0 và số hữu tỉ dương.
C. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là trong đó .
D. Tập hợp các số hữu tỉ không có số 0.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Số là số hữu tỉ .
B. Số 7 là số tự nhiên, không phải là số hữu tỉ.
C. Số là số hữu tỉ.
D. Số nguyên cũng là số hữu tỉ.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số là số hữu tỉ .
B. Số là số hữu tỉ.
C. Số không phải là số hữu tỉ.
D. Số tự nhiên cũng là số hữu tỉ.
Câu 8: Hai phân số nào sau đây cùng biểu diễn một số hữu tỉ?
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 9: Hai phân số nào sau đây cùng biểu diễn một số hữu tỉ ?.
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 10: Trong các cặp số sau, cặp số nào là số hữu tỉ ?.
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 11: Dãy số nào sau đây là dãy các số hữu tỉ ?.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: Dãy số nào sau đây không phải là dãy các số hữu tỉ ?.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13: Phân số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ ?.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 14: Phân số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ ?.
A. . B. .
C. . D. .
Hình vẽ sau áp dụng cho các câu từ 15 đến 18.
Câu 15: Điểm biễu diễn số hữu tỉ ?.
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Điểm biễu diễn số hữu tỉ ?.
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Điểm biễu diễn số hữu tỉ ?.
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Điểm biễu diễn số hữu tỉ ?.
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho hình vẽ sau, chọn câu trả lời đúng:
A. Điểm biểu diễn số hữu tỉ , điểm biểu diễn số hữu tỉ .
B. Điểm biểu diễn số hữu tỉ , điểm biểu diễn số hữu tỉ .
C. Điểm biểu diễn số hữu tỉ , điểm biểu diễn số hữu tỉ .
D. Điểm biểu diễn số hữu tỉ , điểm biểu diễn số hữu tỉ .
Câu 20: Cho hình vẽ sau, điểm biểu diễn số hữu tỉ là điểm
Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Cho các số sau: . Hãy cho biết số nào là số hữu tỉ, số nào không phải là số hữu tỉ?
Câu 2: Cho các số sau: . Hãy cho biết số nào là số hữu tỉ, số nào không phải là số hữu tỉ?
Câu 3: Cho các số sau: . Hãy cho biết số nào là số hữu tỉ, số nào không phải là số hữu tỉ?
Câu 4: Giải thích vì sao các số: đều là các số hữu tỉ?
Câu 5: Lấy ví dụ về số hữu tỉ.
Câu 6: Các số nguyên có được gọi là số hữu tỉ không? Vì sao.
Câu 7: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ?.
Câu 8: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ?.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
số hữu tỉ 1
I. ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống .
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho các số sau: . Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho các số sau: . Các số hữu tỉ là.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp các số hữu tỉ là tập hợp gồm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương.
B. Tập hợp các số hữu tỉ là tập hợp gồm các số hữu tỉ âm, số 0 và số hữu tỉ dương.
C. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là trong đó .
D. Tập hợp các số hữu tỉ không có số 0.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Số là số hữu tỉ .
B. Số 7 là số tự nhiên, không phải là số hữu tỉ.
C. Số là số hữu tỉ.
D. Số nguyên cũng là số hữu tỉ.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số là số hữu tỉ .
B. Số là số hữu tỉ.
C. Số không phải là số hữu tỉ.
D. Số tự nhiên cũng là số hữu tỉ.
Câu 8: Hai phân số nào sau đây cùng biểu diễn một số hữu tỉ?
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 9: Hai phân số nào sau đây cùng biểu diễn một số hữu tỉ ?.
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 10: Trong các cặp số sau, cặp số nào là số hữu tỉ ?.
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 11: Dãy số nào sau đây là dãy các số hữu tỉ ?.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: Dãy số nào sau đây không phải là dãy các số hữu tỉ ?.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13: Phân số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ ?.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 14: Phân số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ ?.
A. . B. .
C. . D. .
Hình vẽ sau áp dụng cho các câu từ 15 đến 18.
Câu 15: Điểm biễu diễn số hữu tỉ ?.
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Điểm biễu diễn số hữu tỉ ?.
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Điểm biễu diễn số hữu tỉ ?.
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Điểm biễu diễn số hữu tỉ ?.
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho hình vẽ sau, chọn câu trả lời đúng:
A. Điểm biểu diễn số hữu tỉ , điểm biểu diễn số hữu tỉ .
B. Điểm biểu diễn số hữu tỉ , điểm biểu diễn số hữu tỉ .
C. Điểm biểu diễn số hữu tỉ , điểm biểu diễn số hữu tỉ .
D. Điểm biểu diễn số hữu tỉ , điểm biểu diễn số hữu tỉ .
Câu 20: Cho hình vẽ sau, điểm biểu diễn số hữu tỉ là điểm
Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Cho các số sau: . Hãy cho biết số nào là số hữu tỉ, số nào không phải là số hữu tỉ?
Câu 2: Cho các số sau: . Hãy cho biết số nào là số hữu tỉ, số nào không phải là số hữu tỉ?
Câu 3: Cho các số sau: . Hãy cho biết số nào là số hữu tỉ, số nào không phải là số hữu tỉ?
Câu 4: Giải thích vì sao các số: đều là các số hữu tỉ?
Câu 5: Lấy ví dụ về số hữu tỉ.
Câu 6: Các số nguyên có được gọi là số hữu tỉ không? Vì sao.
Câu 7: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ?.
Câu 8: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ?.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT