- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 87,280
- Điểm
- 113
tác giả
WORD BỘ CÂU HỎI Trắc nghiệm địa lí lớp 9 kết nối tri thức CÓ ĐÁP ÁN cả năm 2024-2025 được soạn dưới dạng file word gồm 662 trang. Các bạn xem và tải trắc nghiệm địa lí lớp 9 kết nối tri thức về ở dưới.
Phần dân tộc
Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
A. 50
B. 54
C. 60
D. 45
Đáp án: B
Người Kinh chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm tổng số dân?
A. 70%
B. 80%
C. 85%
D. 90%
Đáp án: C
Các dân tộc thiểu số chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm tổng số dân?
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
Đáp án: B
Người Kinh cư trú chủ yếu ở đâu?
A. Vùng đồi núi
B. Vùng cao nguyên
C. Đồng bằng và ven biển
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Đáp án: C
Các dân tộc thiểu số chủ yếu sinh sống ở đâu?
A. Đồng bằng
B. Ven biển
C. Vùng đồi núi và cao nguyên
D. Trung du
Đáp án: C
Dân tộc Tày, HMông, Thái, Mường chủ yếu sinh sống ở đâu?
A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ
Đáp án: C
Dân tộc Gia-rai, Ê-đê, Ba na chủ yếu sinh sống ở đâu?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng
Đáp án: B
Dân tộc Khơ-me, Chăm, Hoa sinh sống chủ yếu ở đâu?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng ven biển phía Nam và Đồng bằng sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ
Đáp án: C
Sự thay đổi phân bố dân tộc ở Việt Nam diễn ra như thế nào?
A. Phân bố tập trung hơn
B. Đan xen ngày càng nhiều
C. Giảm dần về không gian
D. Không thay đổi
Đáp án: B
Người Việt Nam ở nước ngoài năm 2021 khoảng bao nhiêu người?
A. 3 triệu
B. 5 triệu
C. 7 triệu
D. 9 triệu
Đáp án: B
Người Việt Nam ở nước ngoài có vai trò gì đối với đất nước?
A. Không có vai trò gì
B. Là bộ phận quan trọng của cộng đồng dân tộc Việt Nam
C. Chỉ làm việc cá nhân
D. Không đóng góp cho quê hương
Đáp án: B
Phần Dân số
Năm 2021, số dân nước ta là bao nhiêu?
A. 95 triệu người
B. 97 triệu người
C. 98,5 triệu người
D. 100 triệu người
Đáp án: C
Việt Nam đứng thứ mấy trên thế giới về quy mô dân số năm 2021?
A. 12
B. 15
C. 18
D. 20
Đáp án: B
Việt Nam đứng thứ mấy trong khu vực Đông Nam Á về quy mô dân số?
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
Đáp án: C
Tỉ lệ tăng dân số nước ta có xu hướng như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Biến động
Đáp án: B
Dân số Việt Nam mỗi năm tăng khoảng bao nhiêu người?
A. 500 nghìn người
B. 1 triệu người
C. 1,5 triệu người
D. 2 triệu người
Đáp án: B
Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi ở Việt Nam có xu hướng như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Biến động
Đáp án: B
Tỉ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên ở Việt Nam có xu hướng như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Biến động
Đáp án: A
Việt Nam đang ở trong thời kỳ dân số gì?
A. Dân số vàng
B. Dân số bạc
C. Dân số đồng
D. Dân số trẻ
Đáp án: A
Xu hướng già hóa dân số ở Việt Nam do nguyên nhân gì?
A. Tỉ lệ sinh tăng
B. Tỉ lệ tử vong giảm
C. Tỉ lệ sinh giảm, tuổi thọ trung bình tăng
D. Tỉ lệ tử vong tăng, tuổi thọ trung bình giảm
Đáp án: C
Tỉ số giới tính của dân số phản ánh gì?
A. Số lượng nữ giới tính trên 100 nam giới
B. Số lượng nam giới tính trên 100 nữ giới
C. Số lượng trẻ em dưới 15 tuổi
D. Số lượng người già trên 65 tuổi
Đáp án: B
Tỉ số giới tính ở nước ta năm 2021 là bao nhiêu?
A. 90,5 nam/100 nữ
B. 95,3 nam/100 nữ
C. 99,4 nam/100 nữ
D. 102,7 nam/100 nữ
Đáp án: C
Tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh ở Việt Nam năm 2021 là bao nhiêu bé trai/100 bé gái?
A. 105 bé trai/100 bé gái
B. 108 bé trai/100 bé gái
C. 112 bé trai/100 bé gái
D. 115 bé trai/100 bé gái
Đáp án: C
Các câu hỏi khác liên quan đến nội dung bài học
Dân tộc thiểu số nào ở nước ta chủ yếu sống ở Tây Nguyên?
A. Tày
B. Thái
C. Gia-rai
D. Mường
Đáp án: C
Sự phân bố dân tộc ở nước ta có xu hướng thay đổi như thế nào?
A. Giảm dân cư ở thành thị
B. Tăng dân cư ở nông thôn
C. Phân bố dân cư đan xen nhau nhiều hơn
D. Không thay đổi
Đáp án: C
Cộng đồng dân tộc Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
A. 50 dân tộc
B. 54 dân tộc
C. 60 dân tộc
D. 45 dân tộc
Đáp án: B
Tỉ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên ở nước ta tăng là do nguyên nhân nào?
A. Tỉ lệ sinh tăng
B. Tuổi thọ trung bình giảm
C. Tỉ lệ sinh giảm, tuổi thọ trung bình tăng
D. Tỉ lệ tử vong tăng
Đáp án: C
Năm 2021, nước ta có bao nhiêu người Việt Nam sinh sống ở nước ngoài?
A. 3 triệu người
B. 5 triệu người
C. 7 triệu người
D. 9 triệu người
Đáp án: B
Dân số Việt Nam năm 2021 đứng thứ bao nhiêu trên thế giới?
A. 10
B. 15
C. 20
D. 25
Đáp án: B
Tỉ lệ dân số Việt Nam dưới 15 tuổi có xu hướng như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Biến động
Đáp án: B
Việt Nam đang ở thời kì dân số nào?
A. Dân số trẻ
B. Dân số già
C. Dân số vàng
D. Dân số ổn định
Đáp án: C
Tỉ lệ giới tính ở Việt Nam năm 2021 là gì?
A. 105 nam/100 nữ
B. 112 nam/100 nữ
C. 99,4 nam/100 nữ
D. 100 nam/100 nữ
Đáp án: C
Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên ở nước ta có xu hướng như thế nào?
A. Tăng mạnh
B. Giảm nhẹ
C. Không đổi
D. Tăng nhẹ
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Chương 1. ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM
Bài 1. DÂN TỘC VÀ DÂN SỐ
Bài 1. DÂN TỘC VÀ DÂN SỐ
Phần dân tộc
Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
A. 50
B. 54
C. 60
D. 45
Đáp án: B
Người Kinh chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm tổng số dân?
A. 70%
B. 80%
C. 85%
D. 90%
Đáp án: C
Các dân tộc thiểu số chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm tổng số dân?
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
Đáp án: B
Người Kinh cư trú chủ yếu ở đâu?
A. Vùng đồi núi
B. Vùng cao nguyên
C. Đồng bằng và ven biển
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Đáp án: C
Các dân tộc thiểu số chủ yếu sinh sống ở đâu?
A. Đồng bằng
B. Ven biển
C. Vùng đồi núi và cao nguyên
D. Trung du
Đáp án: C
Dân tộc Tày, HMông, Thái, Mường chủ yếu sinh sống ở đâu?
A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ
Đáp án: C
Dân tộc Gia-rai, Ê-đê, Ba na chủ yếu sinh sống ở đâu?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng
Đáp án: B
Dân tộc Khơ-me, Chăm, Hoa sinh sống chủ yếu ở đâu?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng ven biển phía Nam và Đồng bằng sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ
Đáp án: C
Sự thay đổi phân bố dân tộc ở Việt Nam diễn ra như thế nào?
A. Phân bố tập trung hơn
B. Đan xen ngày càng nhiều
C. Giảm dần về không gian
D. Không thay đổi
Đáp án: B
Người Việt Nam ở nước ngoài năm 2021 khoảng bao nhiêu người?
A. 3 triệu
B. 5 triệu
C. 7 triệu
D. 9 triệu
Đáp án: B
Người Việt Nam ở nước ngoài có vai trò gì đối với đất nước?
A. Không có vai trò gì
B. Là bộ phận quan trọng của cộng đồng dân tộc Việt Nam
C. Chỉ làm việc cá nhân
D. Không đóng góp cho quê hương
Đáp án: B
Phần Dân số
Năm 2021, số dân nước ta là bao nhiêu?
A. 95 triệu người
B. 97 triệu người
C. 98,5 triệu người
D. 100 triệu người
Đáp án: C
Việt Nam đứng thứ mấy trên thế giới về quy mô dân số năm 2021?
A. 12
B. 15
C. 18
D. 20
Đáp án: B
Việt Nam đứng thứ mấy trong khu vực Đông Nam Á về quy mô dân số?
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
Đáp án: C
Tỉ lệ tăng dân số nước ta có xu hướng như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Biến động
Đáp án: B
Dân số Việt Nam mỗi năm tăng khoảng bao nhiêu người?
A. 500 nghìn người
B. 1 triệu người
C. 1,5 triệu người
D. 2 triệu người
Đáp án: B
Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi ở Việt Nam có xu hướng như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Biến động
Đáp án: B
Tỉ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên ở Việt Nam có xu hướng như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Biến động
Đáp án: A
Việt Nam đang ở trong thời kỳ dân số gì?
A. Dân số vàng
B. Dân số bạc
C. Dân số đồng
D. Dân số trẻ
Đáp án: A
Xu hướng già hóa dân số ở Việt Nam do nguyên nhân gì?
A. Tỉ lệ sinh tăng
B. Tỉ lệ tử vong giảm
C. Tỉ lệ sinh giảm, tuổi thọ trung bình tăng
D. Tỉ lệ tử vong tăng, tuổi thọ trung bình giảm
Đáp án: C
Tỉ số giới tính của dân số phản ánh gì?
A. Số lượng nữ giới tính trên 100 nam giới
B. Số lượng nam giới tính trên 100 nữ giới
C. Số lượng trẻ em dưới 15 tuổi
D. Số lượng người già trên 65 tuổi
Đáp án: B
Tỉ số giới tính ở nước ta năm 2021 là bao nhiêu?
A. 90,5 nam/100 nữ
B. 95,3 nam/100 nữ
C. 99,4 nam/100 nữ
D. 102,7 nam/100 nữ
Đáp án: C
Tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh ở Việt Nam năm 2021 là bao nhiêu bé trai/100 bé gái?
A. 105 bé trai/100 bé gái
B. 108 bé trai/100 bé gái
C. 112 bé trai/100 bé gái
D. 115 bé trai/100 bé gái
Đáp án: C
Các câu hỏi khác liên quan đến nội dung bài học
Dân tộc thiểu số nào ở nước ta chủ yếu sống ở Tây Nguyên?
A. Tày
B. Thái
C. Gia-rai
D. Mường
Đáp án: C
Sự phân bố dân tộc ở nước ta có xu hướng thay đổi như thế nào?
A. Giảm dân cư ở thành thị
B. Tăng dân cư ở nông thôn
C. Phân bố dân cư đan xen nhau nhiều hơn
D. Không thay đổi
Đáp án: C
Cộng đồng dân tộc Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
A. 50 dân tộc
B. 54 dân tộc
C. 60 dân tộc
D. 45 dân tộc
Đáp án: B
Tỉ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên ở nước ta tăng là do nguyên nhân nào?
A. Tỉ lệ sinh tăng
B. Tuổi thọ trung bình giảm
C. Tỉ lệ sinh giảm, tuổi thọ trung bình tăng
D. Tỉ lệ tử vong tăng
Đáp án: C
Năm 2021, nước ta có bao nhiêu người Việt Nam sinh sống ở nước ngoài?
A. 3 triệu người
B. 5 triệu người
C. 7 triệu người
D. 9 triệu người
Đáp án: B
Dân số Việt Nam năm 2021 đứng thứ bao nhiêu trên thế giới?
A. 10
B. 15
C. 20
D. 25
Đáp án: B
Tỉ lệ dân số Việt Nam dưới 15 tuổi có xu hướng như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Biến động
Đáp án: B
Việt Nam đang ở thời kì dân số nào?
A. Dân số trẻ
B. Dân số già
C. Dân số vàng
D. Dân số ổn định
Đáp án: C
Tỉ lệ giới tính ở Việt Nam năm 2021 là gì?
A. 105 nam/100 nữ
B. 112 nam/100 nữ
C. 99,4 nam/100 nữ
D. 100 nam/100 nữ
Đáp án: C
Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên ở nước ta có xu hướng như thế nào?
A. Tăng mạnh
B. Giảm nhẹ
C. Không đổi
D. Tăng nhẹ
THẦY CÔ TẢI NHÉ!