- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 84,709
- Điểm
- 113
tác giả
WORD + POWERPOINT Giáo án công nghệ lớp 12 kết nối tri thức CẢ NĂM 2024-2025 CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word, ppt gồm 26 THƯ MỤC ZIP trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Trình bày được khái niệm kĩ thuật điện.
-Tóm tắt được vị trí, vai trò và triển vọng phát triển của kĩ thuật điện trong sản xuất và đời sống.
2. Về năng lực
Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp và hợp tác:khả năng thực hiện nhiệm vụ một cách độc lập hay theo nhóm; Trao đổi tích cực với giáo viên và các bạn khác trong nhóm, trong lớp.
Năng lực tự học: Biết lựa chọn các nguồn tài liệu học tập phù hợp.
Năng lực giải quyết vấn đề: Xác định và biết tìm hiểu các thông tin, đề xuất giải pháp giải quyết liên quan đến nội dung bài học.
Năng lực công nghệ: (nhận thức công nghệ)
- Trình bày được khái niệm kĩ thuật điện.
-Tóm tắt được vị trí, vai trò và triển vọng phát triển của kĩ thuật điện trong sản xuất và đời sống.
3. Vềphẩmchất
- Tráchnhiệm: Ý thức về vai trò của cá nhân đóng góp vào hoạt động nhóm trong quá trình học tập và thái độ nghiêm túc trong quá trình làm bài cá nhân, tích cực củng cố kiến thức.Tráchnhiệmtrongviệcsửdụngđiệnnăngtiếtkiệmvàhiệuquả.
- Chămchỉ: Ham họchỏithông qua việctìmhiểukháiniệm, vaitròvàtriểnvọngpháttriểncủakĩthuậtđiện.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Máytính, máychiếu, wifi, 4G.
- Tranh vẽ, hìnhảnhminhhọa, videocóliênquanđếnnội dung bàihọcđểtrìnhchiếu.
- Bảngphụ, bútlông.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG: KHỞI ĐỘNG. (phút)
a)Mụctiêu.
- Thông qua hình ảnh hoặc video đểtạosựliênkếtgiữakiếnthứchiệncócủa HS vớinhữngkiếnthứcmới.
- Tạotâmthếchuẩnbịvàobàimớicho HS.
b)Nội dung.
HS quan sát hình 1.1 SGK và xem các hình ảnh trả lời câu hỏi
GV: Em hãytưởngtượngnếukhôngcóđiện,cuộcsốngcủachúng ta sẽnhưthếnào?
c)Sảnphẩm.
Câu trả lời cảu HS
d)Tổchứcthựchiện.
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV chia lớpthành 4 nhómtươngứngvới 4 tổtronglớphọc.
- Hướng dẫncácemtìmhiểunội dungSGKmục I, quansáthìnhảnhcácnhàmày SX điệnnăng ,cáclướiđiện, cácnhàmáy SX, cácthiếtbịsửdụngđiệnnăngphụcvụ con người...trảlờicâuhỏicủa GV:
Em hãytưởngtượngnếukhôngcóđiện,cuộcsốngcủachúng ta sẽnhưthếnào?
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập
Hướng dẫn HS báocáo, thảoluận.
2. HOẠT ĐỘNG: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI(phút)
2.1. Hoạtđộng: Tìmhiểuvềkháiniệmkĩthuậtđiện
a) Mụctiêu: HS trìnhbàyđượckháiniệmkĩthuậtđiện.
b) Nội dung: HS quan sát hình 1.2, đọc nội dung mục I .SGK, xem hình ảnh tìm hiểu các nội dung có liên quan và trả lời các câu hỏi của GV :Quan sát Hình 1.2 SGK và phân nhóm các thành phần, thiết bị điện theo vai trò của chúng trong hệ thống điện?
c) Sảnphẩm: Câu trảlờicủa HS
d) Tổ chức thực hiện:
2.2. Hoạt động: Tìm hiểu về vị trí, vai trò của kĩ thuật điện trong sản xuất và đời sống
2.2.1. Đối với sản xuất
a)Mục tiêu:Tóm tắt được vị trí và vai trò của kĩ thuật điện trong sản xuất
b) Nội dung: HS quan sát đọc nội dung SGK, cho HS xem 1 số hình ảnh về việc ứngdụng điện năng trong sản xuất. HS tìm hiểu các nội dung có liên quan đến bài học và trả lời các câu hỏi của GV
GV: Quan sát hình 1.4 và cho biết ưu điểm của phương pháp tưới nước tự động so với tưới thủ công? Ngoài ra em hãy kể tên 1 số ứng dụng điện năng vào sản xuất mà em biết
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d) Tổ chức thực hiện:
2.2.2. Đối với đời sống
a) Mục tiêu:Tóm tắt được vị trí và vai trò của kĩ thuật điện trong đời sống
b) Nội dung:HS quan sát đọc nội dung SGK, cho HS xem 1 số hình ảnh về việc ứngdụng điện năng trong đời sống. HS tìm hiểu các nội dung có liên quan đến bài học và trả lời các câu hỏi của GV
GV: Quan sát hình 1.5 và cho biết hình thức nào nấu cơm tiện dụng hơn? Tại sao
GV: Cho biết 1 số ứng dụng kỹ thuật điện trong đời sống.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d) Tổchứcthựchiện:
file word demo bài 1
demo ppt
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
BÀI 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ KỸ THUẬT ĐIỆN
Thời gian thực hiện: 02 tiết
BÀI 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ KỸ THUẬT ĐIỆN
Thời gian thực hiện: 02 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Trình bày được khái niệm kĩ thuật điện.
-Tóm tắt được vị trí, vai trò và triển vọng phát triển của kĩ thuật điện trong sản xuất và đời sống.
2. Về năng lực
Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp và hợp tác:khả năng thực hiện nhiệm vụ một cách độc lập hay theo nhóm; Trao đổi tích cực với giáo viên và các bạn khác trong nhóm, trong lớp.
Năng lực tự học: Biết lựa chọn các nguồn tài liệu học tập phù hợp.
Năng lực giải quyết vấn đề: Xác định và biết tìm hiểu các thông tin, đề xuất giải pháp giải quyết liên quan đến nội dung bài học.
Năng lực công nghệ: (nhận thức công nghệ)
- Trình bày được khái niệm kĩ thuật điện.
-Tóm tắt được vị trí, vai trò và triển vọng phát triển của kĩ thuật điện trong sản xuất và đời sống.
3. Vềphẩmchất
- Tráchnhiệm: Ý thức về vai trò của cá nhân đóng góp vào hoạt động nhóm trong quá trình học tập và thái độ nghiêm túc trong quá trình làm bài cá nhân, tích cực củng cố kiến thức.Tráchnhiệmtrongviệcsửdụngđiệnnăngtiếtkiệmvàhiệuquả.
- Chămchỉ: Ham họchỏithông qua việctìmhiểukháiniệm, vaitròvàtriểnvọngpháttriểncủakĩthuậtđiện.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Máytính, máychiếu, wifi, 4G.
- Tranh vẽ, hìnhảnhminhhọa, videocóliênquanđếnnội dung bàihọcđểtrìnhchiếu.
- Bảngphụ, bútlông.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG: KHỞI ĐỘNG. (phút)
a)Mụctiêu.
- Thông qua hình ảnh hoặc video đểtạosựliênkếtgiữakiếnthứchiệncócủa HS vớinhữngkiếnthứcmới.
- Tạotâmthếchuẩnbịvàobàimớicho HS.
b)Nội dung.
HS quan sát hình 1.1 SGK và xem các hình ảnh trả lời câu hỏi
GV: Em hãytưởngtượngnếukhôngcóđiện,cuộcsốngcủachúng ta sẽnhưthếnào?
c)Sảnphẩm.
Câu trả lời cảu HS
d)Tổchứcthựchiện.
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV chia lớpthành 4 nhómtươngứngvới 4 tổtronglớphọc.
- Hướng dẫncácemtìmhiểunội dungSGKmục I, quansáthìnhảnhcácnhàmày SX điệnnăng ,cáclướiđiện, cácnhàmáy SX, cácthiếtbịsửdụngđiệnnăngphụcvụ con người...trảlờicâuhỏicủa GV:
Em hãytưởngtượngnếukhôngcóđiện,cuộcsốngcủachúng ta sẽnhưthếnào?
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- - Giámsátviệcthựchiệnnhiệmvụcủahọcsinh.
- -Kịpthờichỉnhsửanhữngsaisóthọcsinhgặpphải.
Hướng dẫn HS báocáo, thảoluận.
- - GV hướngdẫnthảoluậntừngcâuhỏilầnlượttrướclớp.
- - GV, xácnhận ý kiếnđúng ở từngcâutrảlời.
- - Sảnphẩmcủatừngcánhânvàcủatừngnhóm
- - GV tổngkết, chuẩnhóakiếnthức.
+ Con ngườichỉcóthểlàmviệcvào ban ngày
+ Cuộcsốngsẽtrởnênnhàmchánhơn:
+ Mọiviệcđềuphảilàmthủcông
+ Đườngphốchỉcònxengựa, xethồchạybằngsứcvật
+ Việcliênlạctrởlênkhókhănhơn
- GV thốngnhấtđápánvàtiếnhànhvàonội dung bàimới.2. HOẠT ĐỘNG: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI(phút)
2.1. Hoạtđộng: Tìmhiểuvềkháiniệmkĩthuậtđiện
a) Mụctiêu: HS trìnhbàyđượckháiniệmkĩthuậtđiện.
b) Nội dung: HS quan sát hình 1.2, đọc nội dung mục I .SGK, xem hình ảnh tìm hiểu các nội dung có liên quan và trả lời các câu hỏi của GV :Quan sát Hình 1.2 SGK và phân nhóm các thành phần, thiết bị điện theo vai trò của chúng trong hệ thống điện?
c) Sảnphẩm: Câu trảlờicủa HS
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS | DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV chia lớp thành 4 nhóm tương ứng với 4 tổ trong lớp học. - Hướng dẫn các em xem SGK, quan sát hình ảnh hoặc video trả lời câu hỏi của GV: Quan sát Hình 1.2 SGK và phân nhóm các thành phần, thiết bị điện theo vai trò của chúng trong hệ thống điện? * HS thực hiện nhiệm vụ học tập -Đọc sách và quan sát hình và sắp xếp các hình vào đúng nhóm được phân công. - GV quan sát, nhắc nhở HS thực hiện nhiệm vụ được giao. - GV Giám sát việc thực hiện nhiệm vụ của học sinh. Kịp thời chỉnh sửa những sai sót học sinh gặp phải. * Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận Hướng dẫn HS báo cáo, thảo luận.
- Nhóm 1: Sảnxuấtđiệngồmcáchình: d, e, k. - Nhóm 2: Truyềntảivàphânphốiđiệngồmcáchình: hình b, c. - Nhóm 3: Sử dụng điện gồm các hình: a, g, h, i. * Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập - GV đánh giá, nhận xét, s ản phẩm của từng cá nhân và của từng nhóm
|
|
2.2. Hoạt động: Tìm hiểu về vị trí, vai trò của kĩ thuật điện trong sản xuất và đời sống
2.2.1. Đối với sản xuất
a)Mục tiêu:Tóm tắt được vị trí và vai trò của kĩ thuật điện trong sản xuất
b) Nội dung: HS quan sát đọc nội dung SGK, cho HS xem 1 số hình ảnh về việc ứngdụng điện năng trong sản xuất. HS tìm hiểu các nội dung có liên quan đến bài học và trả lời các câu hỏi của GV
GV: Quan sát hình 1.4 và cho biết ưu điểm của phương pháp tưới nước tự động so với tưới thủ công? Ngoài ra em hãy kể tên 1 số ứng dụng điện năng vào sản xuất mà em biết
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS | DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV giao nhiệm vụ: HS được yêu cầu thực hiện hoạt động Khám phá trong mục II.1 SGK: Quan sát Hình 1.4 SGK và cho biết so với cách dùng sức người, hệ thống tưới nước tự động dùng trong sản xuất nông nghiệp có ưu điểm gì? * HS thực hiện nhiệm vụ học tập - HS thực hiện nhiệm vụ: Quan sát hình ảnh và cho biết những ưu điểm của cách sử dụng hệ thống tưới nước tự động so với cách dùng sức người. GV quan sát, gợi ý cho HS. * Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - GV hướng dẫn thảo luận trả lời câu hỏi trước lớp. - GV tổ chức báo cáo, thảo luận: Chọn 1 – 2 HS nêu ý kiến của mình. GV nhận xét câu trả lời của HS. Sản phẩm dự kiến: - Giúp tiết kiệm nước (từ 50->60%) so với phương pháp tưới thông thường. - Giảm chi phí nhân công, hạn chế tối thiểu sự tiếp xúc của con người và thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật. - Cây được cung cấp đầy đủ nước cần thiết tại những thời điểm sinh trưởng phù hợp từ đó giúp cây xanh sinh trưởng và phát triển khoẻ mạnh hơn. - Cây sẽ được tưới đều hơn. * Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập - GV đánh giá, nhận xét sản phẩm của từng cá nhân và của từng nhóm - GV tổng kết, chuẩn hóa kiến thức. - GV kết luận: Trong sản xuất, ngành kĩ thuật điện giữ vai trò và vị trí vô cùng quan trọng giúp cho việc sản xuất trở nên hiệu quả và đạt năng suất tốt Ngoài ra: Trong công nghiệp: Điện năng vận hành các máy móc trong nhà máy, như hệ thống dây chuyền chế biến thực phẩm, máy may trong ngành may mặc, và các thiết bị trong bệnh viện... Trong nông nghiệp: Điện năng dùng cho các máy bơm nước, hệ thống tưới tiêu tự động và các thiết bị chế biến nông sản... | II.Vị trí, vai trò của kĩ thuật điện trong sản xuất và đời sống
|
2.2.2. Đối với đời sống
a) Mục tiêu:Tóm tắt được vị trí và vai trò của kĩ thuật điện trong đời sống
b) Nội dung:HS quan sát đọc nội dung SGK, cho HS xem 1 số hình ảnh về việc ứngdụng điện năng trong đời sống. HS tìm hiểu các nội dung có liên quan đến bài học và trả lời các câu hỏi của GV
GV: Quan sát hình 1.5 và cho biết hình thức nào nấu cơm tiện dụng hơn? Tại sao
GV: Cho biết 1 số ứng dụng kỹ thuật điện trong đời sống.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d) Tổchứcthựchiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS | DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV giaonhiệmvụ: HS đượcyêucầuthựchiệnhoạtđộngKhámphátrongmục II.2 SGK: Quan sátHình 1.5 SGK vàchobiếtchobiếthìnhthứcnàonấucơmtiệndụnghơn? Tạisao? Cho biết 1 sốứngdụngkỹthuậtđiệntrongđờisống * HS thực hiện nhiệm vụ học tập HS Quan sáthìnhảnhvàchobiếtsựtiệndụngcủaviệcnấucơmbằngnồicơmđiện. GV quansát, gợi ý cho HS. * Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ Giảmnhữngkhíđộcvới con ngườinhư: CO,... + Tránhbịbỏngchongườinấu. + Cơmchínđều. + Cóchếđộgiữấm. + Tíchkiệmđượcthờigianchongườinấu ... - Ứngdụngđiệnnăngtrongđờisốnghàngngày + Trong giađình: Điệnnăngđượcsửdụngđểthắpsáng (bóngđèn), nấunướng (nồicơmđiện, lò vi sóng), giặtgiũ (máygiặt), làmmát (quạtđiện, điềuhòanhiệtđộ) vànhiềuthiếtbịkhácnhưtủlạnh, máyxaysinhtố. + Trong y tế: Điệnnăngdùngđểvậnhànhcácthiếtbịnhưmáytrợtim, máychụp CT, máycộnghưởngtừ, máychiếu X-quangvàcácthiếtbịphẫuthuậttrongphòngmổ. +Tronggiáodục: Điệnnăngcungcấpchocácphòngthí nghiệm, chiếusángphònghọcvàvậnhànhcácthiếtbịgiáodụcnhưmáytính, máychiếu. +Trongvănhóavàthểthao: Điệnnăngđượcsửdụngtrongcáchệthốngchiếusáng, loa đài, bảngkếtquảtạicácnhàthiđấuvàcácsựkiệnvănhóa. +Trongviễnthôngvàthôngtin: Điệnnăngduytrìhoạtđộngcủacácđàiphátthanh, truyềnhình, điệnthoại, internet vàcácthiếtbịđiệntửnhư TV, radio. * Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
| II.Vị trí, vai trò của kĩ thuật điện trong sản xuất và đời sống
|
file word demo bài 1
demo ppt
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
- Bài 1-20240731T083857Z-001.zip41 MB · Lượt xem: 0
- Bài 25-20240731T084132Z-001.zip12.2 MB · Lượt xem: 0
- Bài 19-20240731T084055Z-001.zip278.3 MB · Lượt xem: 0
- Bài 23-20240731T084118Z-001.zip139.2 MB · Lượt xem: 0
- Bài 13-20240731T084024Z-001.zip124.9 MB · Lượt xem: 0
- Bài 24-20240731T084128Z-001.zip91.1 MB · Lượt xem: 0
- Bài 18-20240731T084051Z-001.zip74.2 MB · Lượt xem: 0
- Bài 14-20240731T084030Z-001.zip60.9 MB · Lượt xem: 0
- Bài 16-20240731T084039Z-001.zip67.5 MB · Lượt xem: 0
- Bài 5-20240731T083917Z-001.zip158.8 MB · Lượt xem: 0
- Bài 22-20240731T084107Z-001.zip18.1 MB · Lượt xem: 0
- Bài 26-20240731T084137Z-001.zip10.9 MB · Lượt xem: 0
- Bài 21-20240731T084104Z-001.zip5.7 MB · Lượt xem: 0
- Bài 20-20240731T084059Z-001.zip6.5 MB · Lượt xem: 0
- Bài 12-20240731T084016Z-001.zip38.4 MB · Lượt xem: 0
- Bài 17-20240731T084047Z-001.zip2.3 MB · Lượt xem: 0
- Bài 15-20240731T084035Z-001.zip1.8 MB · Lượt xem: 0
- Bài 11-20240731T084014Z-001.zip7.5 MB · Lượt xem: 0
- Bài 9-20240731T083953Z-001.zip16.7 MB · Lượt xem: 0
- Bài 10-20240731T084006Z-001.zip2.5 MB · Lượt xem: 0
- Bài 8-20240731T083950Z-001.zip2.8 MB · Lượt xem: 0
- Bài 7-20240731T083929Z-001.zip12.6 MB · Lượt xem: 0
- Bài 6-20240731T083925Z-001.zip8.2 MB · Lượt xem: 0
- Bài 4-20240731T083910Z-001.zip60.7 MB · Lượt xem: 0
- Bài 3-20240731T083905Z-001.zip20.1 MB · Lượt xem: 0
- Bài 2-20240731T083900Z-001.zip33.6 MB · Lượt xem: 0