- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,441
- Điểm
- 113
tác giả
2 Đề thi học kì 1 địa lí lớp 6 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS HÒA ĐIỀN được soạn dưới dạng file word gồm 2 FILE trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TRƯỜNG THCS HÒA ĐIỀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023-20224
TỔ ANH VĂN – XÃ HỘI-NĂNG KHIẾU Môn: Lịch sử và Địa lí (Phân môn địa lí),Lớp: 6
Tuần 18 .Tiết theo PPCT:53+54
Thời gian làm bài:45 phút (không tính thời gian phát đề)
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA.
1. Kiến thức: Học sinh cần nắm được những kiến thức cơ bản ở các chủ đề: Cấu tạo của trái đất, vỏ trái đất, khí hậu và biến đổi khí hậu.
2. Năng lực
* Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
* Năng lực đặc thù: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học, liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượngliên quan đến nội dung bài kiểm tra.
3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Chăm học và làm bài
- Bồi dưỡng phẩm chất trung thực trong làm bài kiểm tra
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA.
Kết hợp kiểm tra trắc nghiệm khách quan (20%) và tự luận (30%)
III. THIẾT LẬP MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA: Đề lẻ
Khung ma trận.
2. Bảng đặc tả
IV. BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ.
A. Trắc nghiệm (2 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu 1. Ý nào sau đây thể hiện đúng thứ tự cấu tạo của Trái đất từ ngoài vào trong:
A. Vỏ Trái đất, Man-ti, Nhân B. Nhân, Vỏ Trái đất, Man-ti C. Man-ti, Vỏ Trái đất, Nhân D. Nhân, Man-ti, Vỏ Trái đất
Câu 2. Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 3. Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây?
A. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. B. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
C. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. D. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.
Câu 4. Khí áp là gì?
A. Các loại gió hành tinh và hoàn lưu khí quyển. B. Sức nén của khí áp lên các bề mặt ở Trái Đất.
C. Thành phần chiếm tỉ trọng cao trong khí quyển. D. Sức ép của khí quyển lên bề mặt của Trái Đất.
Câu 5: Ở nước ta, tỉnh nào sau đây xảy ra hiện tượng động đất mạnh nhất?
A. Yên Bái. B. Sơn La. C. Điện Biên. D. Hà Giang.
Câu 6: Động đất là hệ quả của:
A. Sự chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời. B. Lực Cô-ri-ô-lit.
C. Sự dịch chuyển của các địa mảng. D. Sự chuyển động của Trái đất quanh trục.
Câu 7. Núi có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp là
A. núi cao. B. núi thấp. C. núi già. D. núi trẻ.
Câu 8. Cao nguyên rất thuận lợi cho việc trồng cây
A. lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ. B. công nghiệp và chăn nuôi gia cầm.
C. công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn. D. thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn.
B. Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Em hãy mô tả quá trình hình thành mây và mưa? (1 điểm)
TRƯỜNG THCS HÒA ĐIỀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023-20224
TỔ ANH VĂN – XÃ HỘI-NĂNG KHIẾU Môn: Lịch sử và Địa lí (Phân môn địa lí),Lớp: 6
Tuần 18 .Tiết theo PPCT:53+54
Thời gian làm bài:45 phút (không tính thời gian phát đề)
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA.
1. Kiến thức: Học sinh cần nắm được những kiến thức cơ bản ở các chủ đề: Cấu tạo của trái đất, vỏ trái đất, khí hậu và biến đổi khí hậu.
2. Năng lực
* Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
* Năng lực đặc thù: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học, liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượngliên quan đến nội dung bài kiểm tra.
3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Chăm học và làm bài
- Bồi dưỡng phẩm chất trung thực trong làm bài kiểm tra
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA.
Kết hợp kiểm tra trắc nghiệm khách quan (20%) và tự luận (30%)
III. THIẾT LẬP MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA: Đề lẻ
Khung ma trận.
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | ||||||||||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) | | ||||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | | ||||||||||
Phân môn: Địa lí | ||||||||||||||||||
1 | CHƯƠNG 3: Cấu tạo của trái đất, vỏ trái đất, | Bài 10: Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo | 2 TN | | | | | | | | 5 | |||||||
Bài 11: Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi | | | | 1 TL | | | | 15 | ||||||||||
Bài 12: Núi lửa và động đất | 2 TN | | | | | | | 5 | ||||||||||
Bài 13: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản | 2 TN | | | | | | 1 TL | 10 | ||||||||||
2 | CHƯƠNG 4 Khí hậu và biến đổi khí hậu. | Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió | 2 TN | | | | | | | | 5 | |||||||
Bài 16: Nhiệt độ không khí. Mây và mưa | | | | | | 1 TL | | | 10 | |||||||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% | |||||||||||||
2. Bảng đặc tả
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Phân môn Lịch sử | |||||||
1 | CHƯƠNG 3: Cấu tạo của trái đất, vỏ trái đất, | Bài 10: Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo | Nhận biết: Biết được thứ tự các lớp và cấu tạo của trái đất. | 2TN | | | |
Bài 11: Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi | Thông hiểu: Ngoại sinh có vai trò như thế nào trong việc làm biến đổi hình dạng của núi | | 1 TL | | | ||
Bài 12: Núi lửa và động đất | Nhận biết: -Biết được nguyên nhân của động đất -Ở nước ta, tỉnh nào sau đây xảy ra hiện tượng động đất mạnh nhấ | 2TN | | | | ||
Bài 13: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản | Nhận biết: -Biết được đặc điểm của núi trẻ - Loại cây trông nhiều ở cao nguyên . Vận dụng cao: Kể tên các vật dụng hằng ngày em thường sử dụng được làm từ khoảng sán. | 2TN | | | 1 TL | ||
2 | CHƯƠNG 4 Khí hậu và biến đổi khí hậu. | Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió | Nhận biết: -Biết được vi trí các tầng khí quyển. - Biết được khái niệm khí áp. | | | ||
Bài 16: Nhiệt độ không khí. Mây và mưa | Vận dụng: Biết được quá trình tạo mưa. | | | 1 TL | |||
Số câu/ loại câu | 8 TN | 1 TL | TL | 1 TL | |||
Tỉ lệ % | 20% | 15% | 10% | 5% |
IV. BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ.
A. Trắc nghiệm (2 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu 1. Ý nào sau đây thể hiện đúng thứ tự cấu tạo của Trái đất từ ngoài vào trong:
A. Vỏ Trái đất, Man-ti, Nhân B. Nhân, Vỏ Trái đất, Man-ti C. Man-ti, Vỏ Trái đất, Nhân D. Nhân, Man-ti, Vỏ Trái đất
Câu 2. Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 3. Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây?
A. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. B. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
C. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. D. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.
Câu 4. Khí áp là gì?
A. Các loại gió hành tinh và hoàn lưu khí quyển. B. Sức nén của khí áp lên các bề mặt ở Trái Đất.
C. Thành phần chiếm tỉ trọng cao trong khí quyển. D. Sức ép của khí quyển lên bề mặt của Trái Đất.
Câu 5: Ở nước ta, tỉnh nào sau đây xảy ra hiện tượng động đất mạnh nhất?
A. Yên Bái. B. Sơn La. C. Điện Biên. D. Hà Giang.
Câu 6: Động đất là hệ quả của:
A. Sự chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời. B. Lực Cô-ri-ô-lit.
C. Sự dịch chuyển của các địa mảng. D. Sự chuyển động của Trái đất quanh trục.
Câu 7. Núi có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp là
A. núi cao. B. núi thấp. C. núi già. D. núi trẻ.
Câu 8. Cao nguyên rất thuận lợi cho việc trồng cây
A. lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ. B. công nghiệp và chăn nuôi gia cầm.
C. công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn. D. thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn.
B. Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Em hãy mô tả quá trình hình thành mây và mưa? (1 điểm)