- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,496
- Điểm
- 113
tác giả
3 Đề thi lịch sử địa lý cuối học kì 2 lớp 7 có đáp án, ma trận NĂM 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 3 FILE trang. Các bạn xem và tải đề thi lịch sử địa lý cuối học kì 2 về ở dưới.
THIẾT LẬP MA TRẬN
BẢNG ĐẶC TẢ
ĐỀ 1:
Phân môn địa lí.
I. TRẮC NGHIỆM (1.5 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng.
Câu 1. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở bán cầu nào?
Câu 2. Phía Bắc của châu Đại Dương giáp châu lục nào sau đây?
Câu 3. Đặc điểm nổi bật về khí hậu của Châu Nam Cực là
Câu 4. Xét về diện tích, châu Mĩ xếp thứ mấy trên thế giới?
Câu 5. Năm 2020, mật độ dân số Ô-xtrây-li-a là:
Câu 6. Trong các loài vật dưới đây, loài nào không sống ở Nam Cực?
II. TỰ LUẬN (2.5 điểm)
Câu 1 (1.0 điểm)
Hãy phân tích đặc điểm khí hậu của Ô-xtrây-li-a.
Câu 2 (1,5 điểm)
Trình bày lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực?
Hãy phân tích phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô-xtrây-li-a.
Phân môn Lịch sử.
I . trắc nghiệm (2,5 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng:
Câu 1. Dưới thời Trần đất nước chia làm mấy lộ?
Câu 2. Năm 968 Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi Hoàng Đế đặt Quốc hiệu là:
Câu 3. Quốc hiệu nước ta dưới triều đại nhà Hồ là:
Câu 4. Chiến thắng tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là:
Câu 5. Vị vua đầu tiên của nhà Trần là
Câu 6. Người đã đề ra kế hoạch chuyển quân từ vùng rừng núi Thanh Hóa đến Nghệ An trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là:
Câu 7. Nhà Hồ đã dời kinh đô từ Thăng Long (Hà Nội) về
Câu 8. Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là:
Câu 9. Để khuyến khích sản xuất nông nghiệp phát triển, nhà Lê sơ đã ban hành chính sách gì về ruộng đất?
Câu 10. Bộ luật của nhà Trần có tên gọi là:
II. TỰ LUẬN (3,5 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm)
Vì sao cuộc kháng chiến của nhà Hồ chống quân Minh xâm lược nhanh chóng thất bại?
Câu 2. (2.0 điểm)
Bằng kiến thức lịch sử đã học về cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1428-1527), em hãy nhận xét về vai trò của Lê Lợi đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Phân môn Địa lí
TRẮC NGHIỆM (1.5 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
II. TỰ LUẬN (2.5 điểm)
Phân môn lịc sử
I. Trắc nghiệm (2,5 điểm) (Mỗi câu đúng 0,25 điểm).
II. Tự luận (2,5 điểm)
ĐỀ 2:
Phân môn địa lí.
I. TRẮC NGHIỆM (1.5 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng.
Câu 1. Châu lục nằm trải dài từ vùng cực Bắc tới vùng cực Nam và nằm hoàn toàn ở nửa cầu tây là:
Câu 2. Vùng đảo châu Đại Dương có vị trí địa lí
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng về Châu Nam Cực?
Câu 4. Châu lục xếp thứ hai trên Thế giới về diện tích là:
Câu 5. Năm 2020, dân số Ô-xtrây-li-a là:
Câu 6. Loài vật biểu tượng của châu Nam Cực là:
II. TỰ LUẬN (2.5 điểm)
Câu 1 (1.0 điểm)
Hãy nêu những nét đặc sắc của sinh vật ở Ô-xtrây-li-a.
Câu 2 (1,5 điểm)
Trình bày lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực?
Hãy phân tích phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô-xtrây-li-a.
Phân môn Lịch sử
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng:
Câu 1. Tại sao Lê Lợi chọn Lam Sơn làm căn cứ cuộc khởi nghĩa?
Câu 2. Người sáng lập ra nhà Hồ là ai?
Câu 3. Để kết thúc cuộc kháng chiến chống quân Minh, Nguyễn Trãi đã
Câu 4. Ai là người đã viết tác phẩm Bình Ngô Đại Cáo?
Câu 5. Chính sách về ruộng đất được ban hành dưới thời Hồ Quý Ly nhằm hạn chế số lượng ruộng đất của chủ đất được gọi là gì?
Câu 6. Đinh Bộ Lĩnh được nhân dân tôn xưng là:
Câu 7. Tác giả của Bộ Đại Việt Sử kí là:
Câu 8. Dưới thời Trần, chức quan được đặt thêm để trông coi, đốc thúc việc đắp đê được gọi là:
Câu 9. Người sáng lập ra Thiền Phái Trúc Lâm Yên Tử là:
Câu 10. Năm 1400, triều đại phong kiến nào ở nước ta được thành lập?
II. TỰ LUẬN (3,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
Vì sao cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông Nguyên giành được thắng lợi?
Câu 2 (2 điểm)
Hãy đánh giá vai trò của Lê Lợi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
ĐỀ 2:
Phân môn Địa lí
TRẮC NGHIỆM (1.5 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
II. TỰ LUẬN (2.5 điểm)
Phân môn Lịch Sử
I. Trắc nghiệm (2,5 điểm) Mỗi câu đúng 0.25 điểm
II. Tự luận (3,5 điểm)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ỦY BAN NHÂN DÂN TP. QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THCS NGHĨA AN
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7.
TRƯỜNG THCS NGHĨA AN
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7.
THIẾT LẬP MA TRẬN
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) | | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | | |||
Phân môn Địa lí | |||||||||||
1 | CHÂU MĨ (10% - đã kiểm tra giữa kì II) | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ – Phát kiến ra châu Mỹ – Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ | 1TN | | | | | | | | 5% |
2 | CHÂU ĐẠI DƯƠNG (1,5 điểm = 15%) | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Đại Dương – Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Australa – Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên | 1TN 1TN | | 1TL* | | | | 1TL | 25% | |
CHÂU NAM CỰC 2,0 điểm = 20%) | – Vị trí địa lí của châu Nam Cực – Lịch sử phát kiến châu Nam Cực – Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của châu Nam Cực. | 2TN | | 1TL | | | | | 10% | ||
Tỉ lệ | 15% | 15% | | 10% | 40% | ||||||
Phân môn Lịch sử | |||||||||||
1 | ĐÔNG NAM Á NỬA SAU THẾ KỈ X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI. | -Các vương quốc phong kiến Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI | | | | | | | | | |
-Vương quốc Lào. | | | | | | | | | | ||
-Vương quốc Cam-Pu- Chia. | | | | | | | | | | ||
2 | ĐẤT NƯỚC DƯỚI CÁC VƯƠNG TRIỀU NGÔ-ĐINH-TIỀN LÊ (939-1009) | Đất nước buổi đầu độc lập (939-967). | | | | | | | | | |
- Đại Cồ Việt thời Đinh-Tiền Lê (698-1009). | 1TN | | | | | | | | 2,5% | ||
3 | ĐẠI VIỆT THỜI LÝ-TRẦN –HỒ (1009-1407) | - Nhà Lý xây dựng và phát triển đất nước | | | | | | | | ||
- Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075 -1077) | | | | | | | | | |||
Đại Việt thời Trần (1226-1400) | 3TN | | | | | | | | 7,5% | ||
Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông-Nguyên | | | | | | | | | | ||
Nước Đại Ngu thời Hồ (1400-1407). | 3TN | | | 1TL | | | | 22,5% | |||
Khởi nghĩa Lam Sơn và Đại Việt thời Lê Sơ (1418-1527) | Khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427) | 3TN | | | | | 1TL | | | 27,5% | |
Đại Việt thời Lê Sơ (1428-1527). | | | | | | | | ||||
| Vùng đất phía nam Việt Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. | Vương quốc Chăm-Pa và vùng đất Nam Bộ từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI | | | | | | | | | |
Tỉ lệ | 25% | 15% | 20% | | 60% | ||||||
Tổng hợp chung | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% |
BẢNG ĐẶC TẢ
TT | Chương/ Chủ đề (1) | Nội dung/Đơn vị kiến thức (2) | Mức độ đánh giá (3) | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức (4) | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||
Phân môn Địa lí | ||||||||||
1 | CHÂU MỸ | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ – Phát kiến ra châu Mỹ – Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ | Nhận biết - Trình bày khái quát về vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. – Xác định được trên bản đồ một số trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới Amazon. – Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Thông hiểu – Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). – Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng – Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao – Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. | 1TN 1TN | | | | |||
2 | CHÂU ĐẠI DƯƠNG | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Đại Dương – Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Australia – Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên | Nhận biết – Xác định được các bộ phận của châu Đại Dương; vị trí địa lí, hình dạng và kích thước lục địa Australia. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và khoáng sản. – Trình bày được đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia. Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Vận dụng cao – Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Australia. | 1TN 1TN | 1TL* | | 1TL | |||
3 | CHÂU NAM CỰC | – Vị trí địa lí của châu Nam Cực – Lịch sử phát kiến châu Nam Cực – Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của châu Nam Cực | Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí của châu Nam Cực. – Trình bày được đặc điểm thiên nhiên nổi bật của châu Nam Cực: địa h́ình, khí hậu, sinh vật. Thông hiểu – Trình bày được lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực. Vận dụng cao – Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. | 2TN | 1TL | | | |||
Số câu/ loại câu | 6 câu TNKQ | 1 câu TL* 1 câu TL | 1 câu TL | |||||||
Tỉ lệ % | 15 | 15 | | 10 | ||||||
Phân môn Lịch sử | ||||||||||
1 | ĐÔNG NAM Á NỬA SAU THẾ KỈ X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI. | - Các vương quốc phong kiến Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ | Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành, phát triển của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay | | | | | |||
- Vương quốc Lào. | Nhận biết – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. | | | | | |||||
- Vương quốc Cam-Pu-Chia. | Nhận biết – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuchia. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuchia. Vận dụng - Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. | | | | | |||||
2 | ĐẤT NƯỚC DƯỚI CÁC VƯƠNG TRIỀU NGÔ-ĐINH-TIỀN LÊ(939-1009) | Đất nước buổi đầu độc lập (939 - 967). | Nhận biết – Nêu được những nét chính về thời Ngô – Trình bày được công cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh – Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – Tiền Lê Thông hiểu – Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981): – Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. | | | | | |||
Đại Cồ Việt thời Đinh-Tiền Lê (698-1009) | Nhận biết – Nêu được những nét chính về thời Ngô – Trình bày được công cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh – Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – Tiền Lê Thông hiểu – Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981) – Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. | 1TN | | | | |||||
3 | ĐẠI VIỆT THỜI LÝ-TRẦN –HỒ (1009-1407) | Nhà Lý xây dựng và phát triển đất nước Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075-1077) | Nhận biết – Trình bày được sự thành lập nhà Lý. Thông hiểu – Mô tả được những nét chính về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý – Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. – Đánh giá được những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). – Đánh giá được vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077) | | | | | |||
Đại Việt thời Trần (1226 -1400) và nước Đại Ngu thời Hồ (1400-1407) | Nhận biết – Trình bày được những nét chính về tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần. – Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. – Mô tả được sự thành lập nhà Trần - Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu – Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly và - Nêu được tác động của những cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. – Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh – Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. Vận dụng – Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... – Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học từ thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên với những vấn đề của thực tiễn hiện nay. | 3 TN 3 TN | 1 TL | | | |||||
| Khởi nghĩa Lam Sơn và Đại Việt thời Lê Sơ (1418-1527) | Khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427). | Nhận biết – Trình bày được một số sự kiện tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn – Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích, Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay | 3 TN | | 1TL | | |||
Đại Việt thời Lê Sơ (1428-1527) | Nhận biết – Trình bày được tình hình kinh tế – xã hội thời Lê sơ: Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ – Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ | | | | | |||||
| Vùng đất phía nam Việt Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI | Vương Quốc Chăm-Pa và vùng đất Nam Bộ từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. | Nhận biết – Nêu được những diễn biến cơ bản về chính trị, kinh tế, văn hoá ở vùng đất phía nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI | | | | | |||
Số câu/Loại câu | 10 câu TNKQ | 1câu TL | 1TL | | ||||||
Tỉ lệ % | 25 | 15 | 20 | | ||||||
Tổng hợp chung | 40% | 30% | 20% | 10% | ||||||
UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THCS NGHĨA AN | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. Năm học : 2022-2023 Môn : Lịch sử - Địa lý 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) |
ĐỀ 1:
Phân môn địa lí.
I. TRẮC NGHIỆM (1.5 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng.
Câu 1. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở bán cầu nào?
A. Bán cầu Đông. | B. Bán cầu Tây. |
C. Bán cầu Nam. | D. Bán cầu Bắc. |
A. Châu Á. | B. Châu Mỹ. |
C. Châu Phi. | D. Châu Âu. |
A. lạnh nhất thế giới. | B. khô nhất thế giới. |
C. lạnh và khô nhất thế giới. | D. lạnh nhưng ẩm. |
A. Thứ nhất. | B. Thứ hai. | C. Thứ ba. | D. Thứ tư. |
A. 3 người/km2. | B. 4 người/km2. |
C. 5 người/km2. | D. 6 người/km2. |
A. Chim cánh cụt. | B. Hải cẩu. |
C. Cá voi xanh. | D. Đà điểu. |
II. TỰ LUẬN (2.5 điểm)
Câu 1 (1.0 điểm)
Hãy phân tích đặc điểm khí hậu của Ô-xtrây-li-a.
Câu 2 (1,5 điểm)
Trình bày lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực?
Hãy phân tích phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô-xtrây-li-a.
------------------ HẾT -----------------------
Phân môn Lịch sử.
I . trắc nghiệm (2,5 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng:
Câu 1. Dưới thời Trần đất nước chia làm mấy lộ?
A. 10 lộ. | B. 11 lộ. |
C. 12 lộ. | D. 13 lộ. |
A. Đại Cồ Việt. | B. Đại Việt. |
C. Đại Nam. | D. Vạn Xuân. |
A. Đại Việt. | B. Đại Cồ Việt. |
C. Âu Lạc. | D. Đại Ngu. |
A. Chi Lăng-Xương Giang. | B. Bạch Đằng năm 938. |
C. Ngọc Hồi-Đống Đa. | D. Rạch Gầm-Xoài Mút. |
A. Trần Quốc Tuấn. | B. Trần Cảnh. |
C. Trần Thủ Độ. | D. Trần Khánh Dư. |
A. Lê Lợi. | B. Lê Lai. |
C. Nguyễn Chích. | D. Nguyễn Trãi. |
A. Hoa Lư (Ninh Bình). | B. Phú Xuân (Huế). |
C. Tây Đô (Thanh Hóa). | D. Lam Kinh (Thanh Hóa). |
A. Trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi – Đống Đa. |
B. Trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch Đằng. |
C. Trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu. |
D. Trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang. |
A. Chính sách Nam tiến. | B. Chính sách quân điền. |
C. Chính sách lộc điền. | D. Chính sách bình lệ. |
A. Hoàng triều Luật lệ. | B. Quốc Triều Hình luật. |
C. Hình Thư. | D. Luật Hồng Đức. |
II. TỰ LUẬN (3,5 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm)
Vì sao cuộc kháng chiến của nhà Hồ chống quân Minh xâm lược nhanh chóng thất bại?
Câu 2. (2.0 điểm)
Bằng kiến thức lịch sử đã học về cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1428-1527), em hãy nhận xét về vai trò của Lê Lợi đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
------------------------HẾT ----------------------------
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Phân môn Địa lí
TRẮC NGHIỆM (1.5 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Số câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | B | A | C | B | A | D |
II. TỰ LUẬN (2.5 điểm)
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM |
1 (1,0 điểm) | Hãy phân tích đặc điểm khí hậu của Ô-xtrây-li-a. | 1.0 |
Đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a thuộc đới nóng. Khí hậu có sự thay đổi từ bắc xuống nam và từ đông sang tây. + Dải bờ biển hẹp phía bắc lục địa có khí hậu cận xích đạo. Nhìn chung nóng, ẩm và mưa nhiều. Lượng mưa trung bình từ 1000-1500 mm/năm. + Khí hậu nhiệt đới chiếm phần lớn diện tích lục địa, nhưng có sự khác biệt từ đông sang tây. + Dải đất phía nam lục địa có khí hậu cận nhiệt đới. Nhìn chung mùa hạ nóng, mùa đông ấm áp. Lượng mưa dưới 1000 mm/năm. + Phía Nam đảo Ta-xma-ni-a có khí hậu ôn đới. | 0,25 0,25 0,25 0,25 | |
2 (1,5 điểm) | Trình bày lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực? | 0.5 |
- Năm 1820, hai nhà hàng hải người Nga là Bê-linh-hao-den và La-da-rép đã phát hiện ra lục địa Nam Cực. - Năm 1900, nhà thám hiểm người Na-uy là Boóc-rơ-grê-vim đã đặt chân tới lục địa Nam Cực. - Ngày 14/12/1911, nhà thám hiểm A-mun-sen, người Na Uy tới được điểm cực Nam của Trái Đất. - Từ năm 1957, việc nghiên cứu châu Nam được xúc tiến mạnh mẽ. | 0,125 0,125 0,125 0,125 | |
b) Hãy phân tích phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô-xtrây-li-a. | 1.0 | |
- Khai thác thiên nhiên trong sản xuất nông nghiệp + Chăn nuôi gia súc theo hình thức chăn thả là phổ biến. + Trồng trọt: các loài cây có khả năng chịu hạn. + Một số vấn đề cần quan tâm: Bảo vệ nguồn nước, chống hạn hán, chống nhiễm mặn. - Khai thác khoáng sản đã có từ rất lâu. - Du lịch: Đây là một trong những quốc gia phát triển du lịch bậc nhất thế giới. | 0,5 0,25 0,25 |
Phân môn lịc sử
I. Trắc nghiệm (2,5 điểm) (Mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | C | A | D | A | B | C | C | D | B | B |
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) | Vì sao cuộc kháng chiến của nhà Hồ chống quân Minh xâm lược nhanh chóng thất bại? | 1,0 0,5 |
Nhà Hồ không được lòng dân: Do cướp ngôi của nhà Trần và những hạn chế trong các chính sách cải cách của Hồ Quý Ly làm cho đông đảo quần chúng nhân dân thiếu tin tưởng nên họ không ủng hộ nhà Hồ trong cuộc kháng chiến chống quân Minh - Do đường lối kháng chiến sai lầm của nhà Hồ: + Không đoàn kết được lực lượng toàn dân mà chỉ chiến đấu đơn độc. + Trong khi quân Minh đang mạnh, nhà Hồ chỉ biết dựa vào các thành lũy để chống giặc. | ||
Câu 2 (2 điểm) | Bằng kiến thức lịch sử đã học về cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1428-1527), em hãy nhận xét vai trò của Lê Lợi đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn | 2.0 |
- Tạo dựng nên cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. - Đánh tan quân xâm lược Minh với đường lối và chiến thuật đúng đắn. - Đóng góp nhiều công sức vào cuộc khởi nghĩa… | 0,5 0,5 0,5 |
---------Hết--------
UBND TP QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THCS NGHĨA AN | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II. Năm học: 2022 - 2023 Môn: Lịch sử - Địa lý 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Phân môn địa lí.
I. TRẮC NGHIỆM (1.5 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng.
Câu 1. Châu lục nằm trải dài từ vùng cực Bắc tới vùng cực Nam và nằm hoàn toàn ở nửa cầu tây là:
Châu Âu. | Châu Mỹ. |
Châu Á. | Châu Phi. |
A. nằm ở phía tây nam Thái Bình Dương. |
B. nằm ở phía đông nam Đại Tây Dương. |
C. nằm ở trung tâm Ấn Độ Dương. |
D. nằm ở trung tâm Thái Bình Dương. |
A. Có nhiều tài nguyên khoáng sản nhất. |
B. Là châu lục duy nhất chưa có dân cư sinh sống. |
C. Nơi có gió bão nhiều nhất thế giới. |
D. Lạnh và khô nhất thế giới. |
A. Châu Á. | B. Châu Âu. |
C. Châu Mỹ. | D. Châu Nam Cực. |
A. 25 triệu người. | B. 25,5 triệu người. |
C. 26 triệu người. | D. 26,5 triệu người. |
A. Cá voi xanh. | B. Hải cẩu. |
C. Hải báo. | D. Chim cánh cụt. |
Câu 1 (1.0 điểm)
Hãy nêu những nét đặc sắc của sinh vật ở Ô-xtrây-li-a.
Câu 2 (1,5 điểm)
Trình bày lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực?
Hãy phân tích phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô-xtrây-li-a.
------------------ HẾT -----------------------
Phân môn Lịch sử
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng:
Câu 1. Tại sao Lê Lợi chọn Lam Sơn làm căn cứ cuộc khởi nghĩa?
A. Là nơi đồng bằng, dễ di chuyển. |
B. Dân cư đông đúc. |
C. Nơi địa linh nhân kiệt, nhiều người học giỏi. |
D. Địa hình hiểm trở, nhiều dân tộc, nối liền đồng bằng và miền núi. |
A. Hồ Hán Thương. | B. Hồ Qúy Ly. |
C. Hồ Nguyên Trừng. | D. Hồ Chí Minh. |
A. chấp nhận giảng hòa. | B. bao vây thành Đông Quan. |
C. kiên quyết tiêu diệt quân Minh. | D. cho quân Minh về nước. |
A. Nguyễn Du. | B. Nguyễn Trãi. |
C. Lê Thánh Tông. | D. Lê Lợi. |
A. Quân điền. | B. Hạn điền. |
C. Lộc điền. | D. Phú điền. |
A. Bắc Bình Vương. | B. Vạn Thắng Vương. |
C. Đông Định Vương. | D. Bố Cái Đại Vương. |
A. Lê Hữu Trác. | B. Đồn điền Sứ. |
C. Lê Văn Hưu. | D. Trương Hán Siêu. |
A. Khuyến nông sứ. | B. Đồn điền sứ. |
C. Hà đê sứ. | D. An phủ sứ. |
A. Trần Thái Tông. | B. Trần Nghệ Tông. |
C. Trần Thuận Tông. | D. Trần Nhân Tông. |
A. Nhà Hồ. | B. Nhà Lý. |
C. Nhà Trần. | D. Nhà Tiền Lê. |
Câu 1 (1,5 điểm)
Vì sao cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông Nguyên giành được thắng lợi?
Câu 2 (2 điểm)
Hãy đánh giá vai trò của Lê Lợi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
ĐỀ 2:
Phân môn Địa lí
TRẮC NGHIỆM (1.5 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Số câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | B | D | A | C | B | D |
II. TỰ LUẬN (2.5 điểm)
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM |
1 (1,0 điểm) | Hãy nêu những nét đặc sắc của sinh vật ở Ô-xtrây-li-a. | 1.0 |
- Sinh vật Ô-xtrây-li-a không đa dạng về thành phần loài nhưng lại có nhiều đặc sắc và mang tính địa phương cao như keo, bạch đàn. Riêng bạch đàn có tới 600 loài khác nhau. - Giới động vật vô cùng độc đáo, đặc sắc nhất là hơn 100 loài thú có túi như: Gấu túi, thú mỏ vịt, đà điểu Ô-xtrây-li-a, chuột túi. | 0,5 0,5 | |
2 (1,5 điểm) | Trình bày lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực? | 0.5 |
- Năm 1820, hai nhà hàng hải người Nga là Bê-linh-hao-den và La-da-rép đã phát hiện ra lục địa Nam Cực. - Năm 1900, nhà thám hiểm người Na-uy là Boóc-rơ-grê-vim đã đặt chân tới lục địa Nam Cực. - Ngày 14/12/1911, nhà thám hiểm A-mun-sen, người Na Uy tới được điểm cực Nam của Trái Đất. - Từ năm 1957, việc nghiên cứu châu Nam được xúc tiến mạnh mẽ. | 0,125 0,125 0,125 0,125 | |
b) Hãy phân tích phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô-xtrây-li-a. | 1.0 | |
- Khai thác thiên nhiên trong sản xuất nông nghiệp + Chăn nuôi gia súc theo hình thức chăn thả là phổ biến. + Trồng trọt: các loài cây có khả năng chịu hạn. + Một số vấn đề cần quan tâm: Bảo vệ nguồn nước, chống hạn hán, chống nhiễm mặn. - Khai thác khoáng sản đã có từ rất lâu. - Du lịch: Đây là một trong những quốc gia phát triển du lịch bậc nhất thế giới. | 0,5 0,25 0,25 |
Phân môn Lịch Sử
I. Trắc nghiệm (2,5 điểm) Mỗi câu đúng 0.25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | B | A | B | B | B | C | C | D | A |
II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) | Nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông Nguyên. | 1,5 |
-Vua tôi nhà Trần đồng lòng kháng chiến. -Công cuộc chuẩn bị kháng chiến chu đáo, toàn diện về mọi mặt của nhà Trần. -Có sự lãnh đạo tài tình của nhà quân sự thiên tài của Trần Hưng Đạo, vua tôi nhà Trần với chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo. -Tinh thần hi sinh, quyết chiến, quyết thắng của toàn dân mà nòng cốt là quân đội nhà Trần. | 1 0,5 0,25 0,25 | |
Câu 2 (2 điểm) | Đánh giá công lao của Lê Lợi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. | 2,0 |
- Tạo dựng nên cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. - Đánh tan quân xâm lược Minh với đường lối và chiến thuật đúng đắn. - Đóng góp nhiều công sức vào cuộc khởi nghĩa… | 0,5 0,5 1.0 |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!