- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,427
- Điểm
- 113
tác giả
4 Đề kiểm tra tin học 11 cuối kì 1, học kì 2 (CÓ THỰC HÀNH) NĂM 2023-2024 được soạn dưới dạng file word gồm 4 FILE trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:…………………….
A. điện thoại di động, đồng hồ, máy tính bảng hoặc các thiết bị di động khác.
B. điện thoại di động, máy tính bảng, đồng hồ thông minh hoặc các thiết bị di động khác.
C. điện thoại, đồng hồ thông minh, máy tính bảng hoặc các thiết bị di động khác.
D. điện thoại di động, đồng hồ, máy tính bảng hoặc các thiết bị di động khác.
Câu 2NB 1.2) Bộ phận nào thực hiện tất cả các phép tính số học và logic trong máy tính?
A. Bộ điều khiển
B. Bộ nhớ trong
C. Bộ số học và logic
D. Bộ nhớ ROM
Câu 3 (NB 1.3) Bảng dưới đây là kết quả bạn điền tên cổng logic ứng với kí hiệu cổng đã cho ở hàng dưới. Phương án nào cho bên dưới cho biết có bao nhiêu trường hợp đúng?
Không có cột nào đúng
B. Có 1 cột đúng
C. Có 2 cột đúng
D. Có 3 cột đúng
Câu 4. (NB 2.1) Gmail tự động xác định và đánh dấu thư thuộc loại quan trọng bằng?
Phần mềm đánh dấu
Chức năng lọc thư
Dấu quan trọng màu vàng
Dấu quan trọng màu xanh
Câu 5. (NB 3.1) Đâu là tình huống lừa đảo thường gặp trên mạng xã hội?
Nhận được tin nhắn trúng thưởng phần quà có giá trị
Đối mặt với các thông tin sai lệch
Mất thông tin cá nhân
Gây ảnh hưởng tinh thần
Câu 6: (NB 3.2). Nguyên tắc Dừng lại, không gửi là?
A. Thực hiện việc tra cứu số điện thoại, địa chỉ cơ quan hoặc tổ chức mà người gửi thông tin mang danh để liên hệ xác minh trực tiếp
B. Mọi yêu cầu thành toán hoặc gửi tiền ngay lập tức đều cần phải đặt dấu hỏi. Vì vậy nếu cảm thấy giao dịch này không đáng tin hãy dừng lại vì nó có thể là lừa đảo
C. Những kẻ lừa đảo thường tạo ra cảm giác cấp bách để chúng có thể vượt qua khả năng nhận định một cách sáng suốt của nạn nhân
D. Mọi yêu cầu thành toán hoặc gửi tiền ngay lập tức được thực hiện ngay không cần kiểm tra để xác nhận thông tin.
Câu 7. (TH 3.1) Quy tắc tôn trọng, tuân thủ pháp luật là?
Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam
Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức
Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp luật
Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân
Câu 8.(NB.4.1) Công việc nào dưới đây KHÔNG phải là công việc cập nhật dữ liệu?
Thêm dữ liệu
Xóa dữ liệu
Chỉnh sửa dữ liệu
Tìm kiếm dữ liệu thoã mãn theo một tiêu chí nào đó
Câu 9 (TH4.1) Truy xuất dữ liệu là?
Tìm kiếm dữ liệu, sắp xếp dữ liệu, lọc ra dữ liệu
Cập nhật dữ liệu và tìm kiếm dữ liệu
Sắp xếp dữ liệu và sửa dữ liệu
D. Lọc dữ liệu, thêm mới dữ liệu
Câu 10. (TH 4.2) Tại các trạm bán xăng, việc thu thập dữ liệu về lượng xăng bán và doanh thu được thực hiện như thế nào??
Xác nhận số lương xăng ban đầu, cập nhật lương xăng bán mỗi ngày, tinh số tiền thu được trong mỗi ngày.
Xác định số lượng xăng còn lại trong bồn và tính tổng tiền bán mỗi ngày.
Xác định số xăng bán trong ngày và tính tổng tiền bán trong ngày.
Nhập xăng và tính tiền bán mỗi ngày sau khi trả tiền công bán.
Câu 11. (NB 4.2) Cơ sở dữ liệu là?
Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau
Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính
Một tập hợp các dữ liệu được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính
Hệ thống các thông tin được lưu trên máy tính.
Câu 12 (NB 4.3). Tính toàn vẹn của cơ sở dữ liệu là
Cơ sở dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất trái phép, chống được việc sao chép dữ liệu không hợp lệ
Khả năng mô đun phần mềm ứng dụng không cần phải cập nhật khi thay đổi cách thức tổ chức hoặc lưu trữ dữ liệu
Các giá trị dữ liệu phải thỏa mãn những ràng buộc cụ thể tùy thuộc vào thực tế mà nó phản ánh
Cơ sở dữ liệu phải đảm bảo đúng đắn sau các thao tác cập nhật dữ liệu và độc lập với phần mềm.
Câu 13. (TH 4.3) Khi tạo lập hồ sơ cho mỗi bài toán quản lí, dữ liệu cần đảm bảo yếu tố nào trong các phương án sau đây?
A. Đầy đủ những dữ liệu cần lưu trữ và dữ liệu nhập vào tương đối đúng
B. Dữ liệu nhập vào phải đúng đắn
C. Đầy đủ những dữ liệu cần lưu trữ và dữ liệu nhập vào phải đúng đắn
D. Chỉ cần một vài dữ liệu cần lưu trữ và phải đúng đắn
Câu 14 (TH.4.4) Dữ liệu nào sau đây KHÔNG là một CSDL của một tổ chức?
A. Bảng điểm học sinh B. Bảng hồ sơ bệnh nhân
C. Bảng dữ liệu khách hàng D. Tệp văn bản
Câu 15. (NB 4.4) Chọn phương án đúng, Hệ quản trị CSDL là?
A. phần mềm cung cấp phương thức để lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu của CSDL, bảo mật và an toàn dữ liệu, cung cấp giao diện lập trình ứng dụng.
B. phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL và bảo mật dữ liệu an toàn dữ liệu
C. phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL, cung cấp môi trường lập trình ứng dụng
D. phần mềm dùng tạo lập CSDL và khai thác CSDL nhanh chóng.
Câu 16. (NB 4.5) Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp gì? Hãy chọn phương án đúng trong các đáp án dưới đây:
A. Hình ảnh.
B. Chữ ký.
C. Họ tên người dùng.
D. Tên tài khoản và mật khẩu.
Câu 17. (TH 4.4) Khó khăn trong việc KHÔNG có tính năng bảo mật xảy ra khi?
Hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ không có tính năng quản lý dữ liệu
Các hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu có thể không có tính năng bảo mật
Một hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ phải tổ chức và lưu trữ dữ liệu một cách thủ công
Người dùng phải thực hiện các hoạt động lọc, sắp xếp và phân tích dữ liệu một cách thủ công
Câu 18. (TH 4.5) Hệ quản trị cơ sở dữ liệu KHÔNG có chức năng?
Định nghĩa dữ liệu,
Bảo mật, an toàn CSDL
Cập nhật và truy xuất dữ liệu
Phần mềm quản lý dữ liệu
Câu 19. (TH4.6) Hệ quả của việc không có tính năng bảo mật là?
Việc truy xuất dữ liệu trở nên phức tạp và khó khăn hơn
Việc quản lý dữ liệu trở nên khó khăn và không hiệu quả
Việc dữ liệu không được bảo vệ và có thể bị đánh cắp hoặc thay đổi bởi các kẻ tấn công
Việc đồng bộ hóa dữ liệu giữa các ứng dụng khác nhau trở nên khó khăn và phức tạp hơn
Câu 20. (NB 4.6) Câu nào sau đây đúng khi nói về một bảng trong một Cơ sở dữ liệu quan hệ?
Bảng dữ liệu gồm các cột và các hàng, mỗi cột chứa dữ liệu về một đối tượng được bảng quản lí, ví dụ một học sinh, một cán bộ, một quyển sách
Bảng dữ liệu gồm các cột và các hàng, mỗi hàng chứa dữ liệu về một đối tượng được bảng quản lí, ví dụ một học sinh, một cán bộ, một quyển sách
Bảng dữ liệu có thể gồm nhiều hàng, mỗi hàng còn được gọi là một bản ghi và có thể nhiều bản ghi giống nhau hoàn toàn
Bảng dữ liệu có thể gồm nhiều cột, mỗi cột còn được gọi là một trường và có thể nhiều cột có tên giống nhau
Câu 21. (TH 4.7) Câu nào sau đây đúng khi nói về khóa chính của một bảng?
Trong một bảng, không thể có hai bản ghi khác nhau có cùng giá trị ở khóa chính.
Trong một bảng, khóa chính là tập hợp gồm một trường hay một số trường mà mỗi bộ giá trị của nó xác định duy nhất một bản ghi trong bảng
Ràng buộc khóa là yêu cầu khi nhập dữ liệu cho bảng thì giá trị ở trường khóa không được để trống
Ràng buộc khóa là yêu cầu các bản ghi trong bảng có giá trị khóa được quy định từ trước.
Câu 22. (TH 4.8) Câu nào sau đây nêu đúng khi nói về khóa ngoài của một bảng?
Khóa ngoài của một bảng là những trường không phải là khóa chính của bảng này
Khóa ngoài của một bảng là khóa chính của bảng này đồng thời cũng là khóa chính của một bảng khác.
Khóa ngoài của một bảng là một tập thuộc tính của bảng này và đồng thời là khóa chính trong bảng khác.
Khóa ngoài của một bảng là khóa chính của một bảng này và không là khóa trong một bảng khác.
Câu 23. (NB 4.7) Bảng phân quyền cho phép làm gì? Hãy chọn phương án đúng trong các đáp án dưới đây:
A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng
B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.
C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.
D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.
Câu 24. (NB 4.8) Công việc nào sau đây do nhà quản trị csdl đảm nhận?
A. Đảm bảo an toàn dữ liệu và xác thực quyền truy cập
B. Quét virus và xóa file bị nhiễm virus
C. Copy file dữ liệu vào bộ nhớ di động để lưu trữ đề phòng sự cố
D. Cài đặt các phần mềm ứng dụng cho user
Câu 25 (TH 4.9) Khi truy cập internet, một số website yêu cầu người dùng có đăng kí tài khoản mới được download tài liệu, đăng bài viết…Đây là chức năng gì trong số các chức năng, nhiệm vụ (được liệt kê ở dưới) mà người quản trị csdl đảm nhận?
A. Bảo mật thông tin dữ liệu
B. Phân quyền truy cập dữ liệu
C. Tổ chức truy cập dữ liệu
D. Giám sát truy cập dữ liệu
Câu 26 (NB 5.1): Làm thể nào để có thể vận hành duy trì cho các CSDL hoạt động thông suốt, luôn sẵn sàng đáp ứng được nhu cầu khai thác?
Cần có các phần mềm thông minh mới
Cần có các chính sách thích hợp
Cần có những nhà quản trị cơ sở dữ liệu
Cần có máy tính hiện đại
Câu 27 (NB 5.2): Khả năng học tập suốt đời giúp người quản trị CSDL?
Phát triển khả năng chuyên môn
Nâng cao bản lĩnh nghề nghiệp
Phát triển sáng tạo
Nâng cao cơ hội tăng lương
Câu 28 (TH.5.1): Để QTCSDL thì điều quan trọng nhất là?
Phải làm chủ được một hệ QTCSDL
Có khả năng ham học hỏi
Có kiến thức chuyên môn
Có tính cẩn thận, tỉ mỉ, kiên trì
II. PHẦN TỰ LUẬN/ THỰC HÀNH (3đ)
Cho CSDL Thư viện của một trường học gồm các bảng sau:
1.Người mượn (Mathe, hoten, ngaysinh, lop);
2. Sách (Masach, tensach, sotrang, tacgia);
3. Mượn sách (Mathe, Masach, ngaymuon, ngaytra)
Câu 1 (VD 4.1) Tạo các bảng và tạo khóa chính. Các trường được lựa chọn kiểu dữ liệu phù hợp.
Câu 2 (VD 4.2) Tạo mối liên kết giữa các bảng và nhập dữ liệu cho mỗi bảng ít nhất 03 bản ghi.
Câu 3 (VDC 4.1) Tạo truy vấn liệt kê để đưa ra họ tên các học sinh đã mượn sách của tác giả “Tô Hoài” vào ngày 08/03/2023.
II. ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN/THỰC HÀNH (3,0 điểm)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
SỞ GDĐT …. Trường: …… | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đềMôn thi: Tin học, Lớp 11 (ICT/CS) |
| |
| |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (NB 1.1) Hệ điều hành di động là một hệ điều hành dành cho các thiết bị:A. điện thoại di động, đồng hồ, máy tính bảng hoặc các thiết bị di động khác.
B. điện thoại di động, máy tính bảng, đồng hồ thông minh hoặc các thiết bị di động khác.
C. điện thoại, đồng hồ thông minh, máy tính bảng hoặc các thiết bị di động khác.
D. điện thoại di động, đồng hồ, máy tính bảng hoặc các thiết bị di động khác.
Câu 2NB 1.2) Bộ phận nào thực hiện tất cả các phép tính số học và logic trong máy tính?
A. Bộ điều khiển
B. Bộ nhớ trong
C. Bộ số học và logic
D. Bộ nhớ ROM
Câu 3 (NB 1.3) Bảng dưới đây là kết quả bạn điền tên cổng logic ứng với kí hiệu cổng đã cho ở hàng dưới. Phương án nào cho bên dưới cho biết có bao nhiêu trường hợp đúng?
Tên cổng | AND | OR | NOT | XOR |
Kí hiệu | | | | |
B. Có 1 cột đúng
C. Có 2 cột đúng
D. Có 3 cột đúng
Câu 4. (NB 2.1) Gmail tự động xác định và đánh dấu thư thuộc loại quan trọng bằng?
Phần mềm đánh dấu
Chức năng lọc thư
Dấu quan trọng màu vàng
Dấu quan trọng màu xanh
Câu 5. (NB 3.1) Đâu là tình huống lừa đảo thường gặp trên mạng xã hội?
Nhận được tin nhắn trúng thưởng phần quà có giá trị
Đối mặt với các thông tin sai lệch
Mất thông tin cá nhân
Gây ảnh hưởng tinh thần
Câu 6: (NB 3.2). Nguyên tắc Dừng lại, không gửi là?
A. Thực hiện việc tra cứu số điện thoại, địa chỉ cơ quan hoặc tổ chức mà người gửi thông tin mang danh để liên hệ xác minh trực tiếp
B. Mọi yêu cầu thành toán hoặc gửi tiền ngay lập tức đều cần phải đặt dấu hỏi. Vì vậy nếu cảm thấy giao dịch này không đáng tin hãy dừng lại vì nó có thể là lừa đảo
C. Những kẻ lừa đảo thường tạo ra cảm giác cấp bách để chúng có thể vượt qua khả năng nhận định một cách sáng suốt của nạn nhân
D. Mọi yêu cầu thành toán hoặc gửi tiền ngay lập tức được thực hiện ngay không cần kiểm tra để xác nhận thông tin.
Câu 7. (TH 3.1) Quy tắc tôn trọng, tuân thủ pháp luật là?
Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam
Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức
Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp luật
Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân
Câu 8.(NB.4.1) Công việc nào dưới đây KHÔNG phải là công việc cập nhật dữ liệu?
Thêm dữ liệu
Xóa dữ liệu
Chỉnh sửa dữ liệu
Tìm kiếm dữ liệu thoã mãn theo một tiêu chí nào đó
Câu 9 (TH4.1) Truy xuất dữ liệu là?
Tìm kiếm dữ liệu, sắp xếp dữ liệu, lọc ra dữ liệu
Cập nhật dữ liệu và tìm kiếm dữ liệu
Sắp xếp dữ liệu và sửa dữ liệu
D. Lọc dữ liệu, thêm mới dữ liệu
Câu 10. (TH 4.2) Tại các trạm bán xăng, việc thu thập dữ liệu về lượng xăng bán và doanh thu được thực hiện như thế nào??
Xác nhận số lương xăng ban đầu, cập nhật lương xăng bán mỗi ngày, tinh số tiền thu được trong mỗi ngày.
Xác định số lượng xăng còn lại trong bồn và tính tổng tiền bán mỗi ngày.
Xác định số xăng bán trong ngày và tính tổng tiền bán trong ngày.
Nhập xăng và tính tiền bán mỗi ngày sau khi trả tiền công bán.
Câu 11. (NB 4.2) Cơ sở dữ liệu là?
Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau
Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính
Một tập hợp các dữ liệu được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính
Hệ thống các thông tin được lưu trên máy tính.
Câu 12 (NB 4.3). Tính toàn vẹn của cơ sở dữ liệu là
Cơ sở dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất trái phép, chống được việc sao chép dữ liệu không hợp lệ
Khả năng mô đun phần mềm ứng dụng không cần phải cập nhật khi thay đổi cách thức tổ chức hoặc lưu trữ dữ liệu
Các giá trị dữ liệu phải thỏa mãn những ràng buộc cụ thể tùy thuộc vào thực tế mà nó phản ánh
Cơ sở dữ liệu phải đảm bảo đúng đắn sau các thao tác cập nhật dữ liệu và độc lập với phần mềm.
Câu 13. (TH 4.3) Khi tạo lập hồ sơ cho mỗi bài toán quản lí, dữ liệu cần đảm bảo yếu tố nào trong các phương án sau đây?
A. Đầy đủ những dữ liệu cần lưu trữ và dữ liệu nhập vào tương đối đúng
B. Dữ liệu nhập vào phải đúng đắn
C. Đầy đủ những dữ liệu cần lưu trữ và dữ liệu nhập vào phải đúng đắn
D. Chỉ cần một vài dữ liệu cần lưu trữ và phải đúng đắn
Câu 14 (TH.4.4) Dữ liệu nào sau đây KHÔNG là một CSDL của một tổ chức?
A. Bảng điểm học sinh B. Bảng hồ sơ bệnh nhân
C. Bảng dữ liệu khách hàng D. Tệp văn bản
Câu 15. (NB 4.4) Chọn phương án đúng, Hệ quản trị CSDL là?
A. phần mềm cung cấp phương thức để lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu của CSDL, bảo mật và an toàn dữ liệu, cung cấp giao diện lập trình ứng dụng.
B. phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL và bảo mật dữ liệu an toàn dữ liệu
C. phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL, cung cấp môi trường lập trình ứng dụng
D. phần mềm dùng tạo lập CSDL và khai thác CSDL nhanh chóng.
Câu 16. (NB 4.5) Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp gì? Hãy chọn phương án đúng trong các đáp án dưới đây:
A. Hình ảnh.
B. Chữ ký.
C. Họ tên người dùng.
D. Tên tài khoản và mật khẩu.
Câu 17. (TH 4.4) Khó khăn trong việc KHÔNG có tính năng bảo mật xảy ra khi?
Hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ không có tính năng quản lý dữ liệu
Các hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu có thể không có tính năng bảo mật
Một hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ phải tổ chức và lưu trữ dữ liệu một cách thủ công
Người dùng phải thực hiện các hoạt động lọc, sắp xếp và phân tích dữ liệu một cách thủ công
Câu 18. (TH 4.5) Hệ quản trị cơ sở dữ liệu KHÔNG có chức năng?
Định nghĩa dữ liệu,
Bảo mật, an toàn CSDL
Cập nhật và truy xuất dữ liệu
Phần mềm quản lý dữ liệu
Câu 19. (TH4.6) Hệ quả của việc không có tính năng bảo mật là?
Việc truy xuất dữ liệu trở nên phức tạp và khó khăn hơn
Việc quản lý dữ liệu trở nên khó khăn và không hiệu quả
Việc dữ liệu không được bảo vệ và có thể bị đánh cắp hoặc thay đổi bởi các kẻ tấn công
Việc đồng bộ hóa dữ liệu giữa các ứng dụng khác nhau trở nên khó khăn và phức tạp hơn
Câu 20. (NB 4.6) Câu nào sau đây đúng khi nói về một bảng trong một Cơ sở dữ liệu quan hệ?
Bảng dữ liệu gồm các cột và các hàng, mỗi cột chứa dữ liệu về một đối tượng được bảng quản lí, ví dụ một học sinh, một cán bộ, một quyển sách
Bảng dữ liệu gồm các cột và các hàng, mỗi hàng chứa dữ liệu về một đối tượng được bảng quản lí, ví dụ một học sinh, một cán bộ, một quyển sách
Bảng dữ liệu có thể gồm nhiều hàng, mỗi hàng còn được gọi là một bản ghi và có thể nhiều bản ghi giống nhau hoàn toàn
Bảng dữ liệu có thể gồm nhiều cột, mỗi cột còn được gọi là một trường và có thể nhiều cột có tên giống nhau
Câu 21. (TH 4.7) Câu nào sau đây đúng khi nói về khóa chính của một bảng?
Trong một bảng, không thể có hai bản ghi khác nhau có cùng giá trị ở khóa chính.
Trong một bảng, khóa chính là tập hợp gồm một trường hay một số trường mà mỗi bộ giá trị của nó xác định duy nhất một bản ghi trong bảng
Ràng buộc khóa là yêu cầu khi nhập dữ liệu cho bảng thì giá trị ở trường khóa không được để trống
Ràng buộc khóa là yêu cầu các bản ghi trong bảng có giá trị khóa được quy định từ trước.
Câu 22. (TH 4.8) Câu nào sau đây nêu đúng khi nói về khóa ngoài của một bảng?
Khóa ngoài của một bảng là những trường không phải là khóa chính của bảng này
Khóa ngoài của một bảng là khóa chính của bảng này đồng thời cũng là khóa chính của một bảng khác.
Khóa ngoài của một bảng là một tập thuộc tính của bảng này và đồng thời là khóa chính trong bảng khác.
Khóa ngoài của một bảng là khóa chính của một bảng này và không là khóa trong một bảng khác.
Câu 23. (NB 4.7) Bảng phân quyền cho phép làm gì? Hãy chọn phương án đúng trong các đáp án dưới đây:
A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng
B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.
C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.
D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.
Câu 24. (NB 4.8) Công việc nào sau đây do nhà quản trị csdl đảm nhận?
A. Đảm bảo an toàn dữ liệu và xác thực quyền truy cập
B. Quét virus và xóa file bị nhiễm virus
C. Copy file dữ liệu vào bộ nhớ di động để lưu trữ đề phòng sự cố
D. Cài đặt các phần mềm ứng dụng cho user
Câu 25 (TH 4.9) Khi truy cập internet, một số website yêu cầu người dùng có đăng kí tài khoản mới được download tài liệu, đăng bài viết…Đây là chức năng gì trong số các chức năng, nhiệm vụ (được liệt kê ở dưới) mà người quản trị csdl đảm nhận?
A. Bảo mật thông tin dữ liệu
B. Phân quyền truy cập dữ liệu
C. Tổ chức truy cập dữ liệu
D. Giám sát truy cập dữ liệu
Câu 26 (NB 5.1): Làm thể nào để có thể vận hành duy trì cho các CSDL hoạt động thông suốt, luôn sẵn sàng đáp ứng được nhu cầu khai thác?
Cần có các phần mềm thông minh mới
Cần có các chính sách thích hợp
Cần có những nhà quản trị cơ sở dữ liệu
Cần có máy tính hiện đại
Câu 27 (NB 5.2): Khả năng học tập suốt đời giúp người quản trị CSDL?
Phát triển khả năng chuyên môn
Nâng cao bản lĩnh nghề nghiệp
Phát triển sáng tạo
Nâng cao cơ hội tăng lương
Câu 28 (TH.5.1): Để QTCSDL thì điều quan trọng nhất là?
Phải làm chủ được một hệ QTCSDL
Có khả năng ham học hỏi
Có kiến thức chuyên môn
Có tính cẩn thận, tỉ mỉ, kiên trì
II. PHẦN TỰ LUẬN/ THỰC HÀNH (3đ)
Cho CSDL Thư viện của một trường học gồm các bảng sau:
1.Người mượn (Mathe, hoten, ngaysinh, lop);
2. Sách (Masach, tensach, sotrang, tacgia);
3. Mượn sách (Mathe, Masach, ngaymuon, ngaytra)
Câu 1 (VD 4.1) Tạo các bảng và tạo khóa chính. Các trường được lựa chọn kiểu dữ liệu phù hợp.
Câu 2 (VD 4.2) Tạo mối liên kết giữa các bảng và nhập dữ liệu cho mỗi bảng ít nhất 03 bản ghi.
Câu 3 (VDC 4.1) Tạo truy vấn liệt kê để đưa ra họ tên các học sinh đã mượn sách của tác giả “Tô Hoài” vào ngày 08/03/2023.
II. ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN/THỰC HÀNH (3,0 điểm)
Nội dung tự luận/thực hành | Điểm |
Câu 1 (VD 4.1) | |
- Tạo đúng cấu trúc 03 bảng, lựa chọn KDL phù hợp cho các trường - Chọn đúng khóa chính | 1,5 0,5 |
Câu 2 (VD 4.2) | |
- Tạo mối liên kết giữa các bảng và nhập dữ liệu cho mỗi bảng ít nhất 03 bản ghi. | 0,5 |
Câu 3 (VDC 4.1) | |
Tạo đúng truy vấn liệt kê theo yêu cầu | 0,5 |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!