- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,205
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra giữa kì 2 môn tin lớp 11 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN NĂM 2023-2024 được soạn dưới dạng file word gồm 14 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:…………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (NB.F.1): Chọn phương án đúng khi nói về việc thêm, xóa và chỉnh sửa dữ liệu trong các bài toán quản lí?
A. Tạo lập dữ liệu B. Cập nhật dữ liệu
C. Khai thác dữ liệu D. Truy xuất dữ liệu
Câu 2 (NB.F.1): Việc tìm kiếm, sắp xếp hay lọc ra các dữ liệu theo những tiêu chí nào đó từ dữ liệu đã có thường được gọi là
A. truy xuất dữ liệu B. tạo lập dữ liệu
C. cập nhật dữ liệu D. khai báo dữ liệu
Câu 3 (NB.F.1): Chọn phương án nào sau đây đúng khi phát biểu về cơ sở dữ liệu?
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính.
C. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 4 (NB.F.1): Phương án nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc của CSDL khi dữ liệu được lưu trữ dưới dạng bảng?
A. Các hàng và các kiểu dữ liệu B. Các hàng và các cột
C. Các kiểu dữ liệu trong bảng D. Các cột và các thuộc tính trong bảng
Câu 5 (NB.F.1): Chọn phương án đúng khi nói về việc cần hạn chế lưu trữ các dữ liệu trùng lặp và dữ liệu dễ dàng có được thông qua việc khai thác thông tin từ dữ liệu đã có
A. Tính cấu trúc B. Tính toàn vẹn
C. Tính không dư thừa dữ liệu D. Tính nhất quán
Câu 6 (NB.F.1): Phương án nào sau đây mô tả một số thuộc tính cơ bản của CSDL?
A. Tính toàn vẹn, tính dư thừa, tính nhất quán
B. Tính dư thừa, tính cấu trúc, tính bảo mật, tính độc lập
C. Tính bảo mật và an toàn, tính nhất quán, tính toàn vẹn, tính không dư thừa, tính phụ thuộc
D. Tính cấu trúc, tính không dư thừa, tính độc lập, tính toàn vẹn, tính nhất quán, tính bảo mật và an toàn
Câu 7 (NB.F.1): Hệ CSDL cho phép cài đặt các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu để có thể kiểm soát tính đúng đắn của dữ liệu. Đây là thuộc nhóm chức năng nào sau đây?
A. Định nghĩa dữ liệu B. Cập nhật và truy xuất dữ liệu
C. Bảo mật, an toàn CSDL D. Giao diện lập trình ứng dụng
Câu 8 (NB.F.1): Thao tác dữ liệu gồm các chức năng nào sau đây?
A. Định nghĩa dữ liệu B. Cập nhật dữ liệu và truy xuất dữ liệu
C. Bảo mật và an toàn CSDL D. Giao diện lập trình ứng dụng
Câu 9 (NB.F.1): Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau đây khi nói về các thành phần của hệ cơ sở dữ liệu?
A. CSDL, Hệ QTCSDL, phần mềm ứng dụng CSDL B. CSDL, Hệ QTCSDL
C. Hệ QTCSDL D. CSDL, phần mềm ứng dụng CSDL
Câu 10 (NB.F.1): Đối tượng nào sau đây được toàn quyền đối với hệ cơ sở dữ liệu?
A. Người quản trị cơ sở dữ liệu(admin) B. Người dùng
C. Người viết chương trình ứng dụng D. Người cập nhật cơ sở dữ liệu
Câu 11(TH.F.1): Cho bảng thí sinh gồm các trường: Số Báo Danh, Họ Tên, Giới tính, Lớp, Phòng Thi. Trường nào sau đây được chọn làm khóa chính?
A. Số báo danh B. Phòng thi
C. Họ Tên D. Lớp
Câu 12 (TH.F.1): Cho hai bảng Nhạc sĩ và Bản nhạc như trong hình:
Trường nào sau đây là khoá ngoài của 2 bảng Nhạc sĩ và Bản nhạc?
A. Aid B. Mid
C. TenNS D. TenBN
Câu 13 (TH.F.1): Cơ sở dữ liệu của Facebook được tổ chức ở dạng hệ cơ sở dữ liệu nào sau đây?
A. Hệ cơ sở dữ liệu phân tán B. Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm
C. Hệ cơ sở dữ liệu khách chủ D. Hệ cơ sở dữ liệu tập trung
Câu 14 (NB.F.2) Phương án nào sau đây đúng về số lần duyệt để tìm ra phần tử có giá trị là 7 khi áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự vào dãy A=[10, 3, 5, 6, 7, 2, 9] ?
A. 1 B. 5
C. 4 D. 6
Câu 15 (NB.F.2) Phương án nào sau đây đúng về giá trị tìm được ở lần duyệt thứ 6 khi áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự vào dãy A=[10, 3, 5, 6, 7, 2, 9]
A. 3 B. 5
C. 2 D. 9
Câu 16 (VD.F.2) Phương án nào sau đây đúng về số lần duyệt để tìm ra phần tử có giá trị là 22 khi áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân vào dãy B=[1, 5, 7, 9, 22, 26, 32]?
A. 3 B. 2
D. 1 D. 4
Câu 17 (VD.F.2) Phương án nào sau đây đúng về dãy con sẽ được tìm kiếm ở lần duyệt thứ 2 khi áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân vào dãy B=[1, 5, 7, 9, 22, 26, 32]?
A. 1, 5, 7 B. 9, 22, 26, 32
C. 1, 5, 7, 9 D. 22, 26, 32
Câu 18 (NB.F.2) Phương án nào sau đây đúng về cặp số sẽ được thay đổi vị trí ở lần lặp thứ 2 khi áp dụng thuật toán sắp xếp chèn vào dãy A=[5, 3, 9, 7, 2]?
A. (5, 9) B. (2, 7)
C. (5, 3) D. (9, 3)
Câu 19 (NB.F.2) Phương án nào sau đây đúng về cặp số sẽ được thay đổi vị trí ở lần lặp thứ 1 khi áp dụng thuật toán sắp xếp chọn vào dãy A=[5, 3, 9, 7, 2]?
A. (3, 2) B. (5, 2)
C. (5, 9) D. (3, 7)
Câu 20 (VD.F.2) Phương án nào sau đây đúng về cặp số sẽ được thay đổi vị trí ở lần lặp thứ 3 khi áp dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt vào dãy A=[5, 3, 9, 7, 2]?
A. (5, 2) B. (5, 3)
C. (9, 7) D. (3, 9)
Câu 21 (VD.F.2) Để dãy A sắp xếp tăng dần, phương án nào sau đây đúng về số lần lặp khi áp dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt vào dãy A=[5, 3, 9, 7, 2]?
A. 5 B. 3
C. 2 D. 4
Câu 22 (VD.F.2) Để dãy A sắp xếp tăng dần, phương án nào sau đây đúng về số lần lặp khi áp dụng thuật toán sắp xếp chọn vào dãy A=[5, 3, 9, 7, 2]?
A. 5 B. 4
C. 3 D. 2
Câu 23 (NB F.3) Lỗi nào trong các lỗi sau đây khi thực hiện câu lệnh a = 1/0?
A. NameError.
B. TypeError.
C. ZeroDivisionError.
D. Syntax Error.
Câu 24 (NB F.3) Hãy xác định dạng lỗi nào sau đây khi thực hiện câu lệnh bên dưới?
f = input(Nhập giá trị của biến a)
tb = sum(a) / len(a)
Thời gian thực thi là yếu tố quan trọng trong đánh giá độ phức tạp tính toán vì thực hiện càng nhanh thì chương trình càng hiệu quả.
Bộ nhớ là yếu tố quan trọng nhất trong quá trình đánh giá độ
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ SỐ 01 | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi: Tin học, Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề |
Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:…………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (NB.F.1): Chọn phương án đúng khi nói về việc thêm, xóa và chỉnh sửa dữ liệu trong các bài toán quản lí?
A. Tạo lập dữ liệu B. Cập nhật dữ liệu
C. Khai thác dữ liệu D. Truy xuất dữ liệu
Câu 2 (NB.F.1): Việc tìm kiếm, sắp xếp hay lọc ra các dữ liệu theo những tiêu chí nào đó từ dữ liệu đã có thường được gọi là
A. truy xuất dữ liệu B. tạo lập dữ liệu
C. cập nhật dữ liệu D. khai báo dữ liệu
Câu 3 (NB.F.1): Chọn phương án nào sau đây đúng khi phát biểu về cơ sở dữ liệu?
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính.
C. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 4 (NB.F.1): Phương án nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc của CSDL khi dữ liệu được lưu trữ dưới dạng bảng?
A. Các hàng và các kiểu dữ liệu B. Các hàng và các cột
C. Các kiểu dữ liệu trong bảng D. Các cột và các thuộc tính trong bảng
Câu 5 (NB.F.1): Chọn phương án đúng khi nói về việc cần hạn chế lưu trữ các dữ liệu trùng lặp và dữ liệu dễ dàng có được thông qua việc khai thác thông tin từ dữ liệu đã có
A. Tính cấu trúc B. Tính toàn vẹn
C. Tính không dư thừa dữ liệu D. Tính nhất quán
Câu 6 (NB.F.1): Phương án nào sau đây mô tả một số thuộc tính cơ bản của CSDL?
A. Tính toàn vẹn, tính dư thừa, tính nhất quán
B. Tính dư thừa, tính cấu trúc, tính bảo mật, tính độc lập
C. Tính bảo mật và an toàn, tính nhất quán, tính toàn vẹn, tính không dư thừa, tính phụ thuộc
D. Tính cấu trúc, tính không dư thừa, tính độc lập, tính toàn vẹn, tính nhất quán, tính bảo mật và an toàn
Câu 7 (NB.F.1): Hệ CSDL cho phép cài đặt các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu để có thể kiểm soát tính đúng đắn của dữ liệu. Đây là thuộc nhóm chức năng nào sau đây?
A. Định nghĩa dữ liệu B. Cập nhật và truy xuất dữ liệu
C. Bảo mật, an toàn CSDL D. Giao diện lập trình ứng dụng
Câu 8 (NB.F.1): Thao tác dữ liệu gồm các chức năng nào sau đây?
A. Định nghĩa dữ liệu B. Cập nhật dữ liệu và truy xuất dữ liệu
C. Bảo mật và an toàn CSDL D. Giao diện lập trình ứng dụng
Câu 9 (NB.F.1): Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau đây khi nói về các thành phần của hệ cơ sở dữ liệu?
A. CSDL, Hệ QTCSDL, phần mềm ứng dụng CSDL B. CSDL, Hệ QTCSDL
C. Hệ QTCSDL D. CSDL, phần mềm ứng dụng CSDL
Câu 10 (NB.F.1): Đối tượng nào sau đây được toàn quyền đối với hệ cơ sở dữ liệu?
A. Người quản trị cơ sở dữ liệu(admin) B. Người dùng
C. Người viết chương trình ứng dụng D. Người cập nhật cơ sở dữ liệu
Câu 11(TH.F.1): Cho bảng thí sinh gồm các trường: Số Báo Danh, Họ Tên, Giới tính, Lớp, Phòng Thi. Trường nào sau đây được chọn làm khóa chính?
A. Số báo danh B. Phòng thi
C. Họ Tên D. Lớp
Câu 12 (TH.F.1): Cho hai bảng Nhạc sĩ và Bản nhạc như trong hình:
Trường nào sau đây là khoá ngoài của 2 bảng Nhạc sĩ và Bản nhạc?
A. Aid B. Mid
C. TenNS D. TenBN
Câu 13 (TH.F.1): Cơ sở dữ liệu của Facebook được tổ chức ở dạng hệ cơ sở dữ liệu nào sau đây?
A. Hệ cơ sở dữ liệu phân tán B. Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm
C. Hệ cơ sở dữ liệu khách chủ D. Hệ cơ sở dữ liệu tập trung
Câu 14 (NB.F.2) Phương án nào sau đây đúng về số lần duyệt để tìm ra phần tử có giá trị là 7 khi áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự vào dãy A=[10, 3, 5, 6, 7, 2, 9] ?
A. 1 B. 5
C. 4 D. 6
Câu 15 (NB.F.2) Phương án nào sau đây đúng về giá trị tìm được ở lần duyệt thứ 6 khi áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự vào dãy A=[10, 3, 5, 6, 7, 2, 9]
A. 3 B. 5
C. 2 D. 9
Câu 16 (VD.F.2) Phương án nào sau đây đúng về số lần duyệt để tìm ra phần tử có giá trị là 22 khi áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân vào dãy B=[1, 5, 7, 9, 22, 26, 32]?
A. 3 B. 2
D. 1 D. 4
Câu 17 (VD.F.2) Phương án nào sau đây đúng về dãy con sẽ được tìm kiếm ở lần duyệt thứ 2 khi áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân vào dãy B=[1, 5, 7, 9, 22, 26, 32]?
A. 1, 5, 7 B. 9, 22, 26, 32
C. 1, 5, 7, 9 D. 22, 26, 32
Câu 18 (NB.F.2) Phương án nào sau đây đúng về cặp số sẽ được thay đổi vị trí ở lần lặp thứ 2 khi áp dụng thuật toán sắp xếp chèn vào dãy A=[5, 3, 9, 7, 2]?
A. (5, 9) B. (2, 7)
C. (5, 3) D. (9, 3)
Câu 19 (NB.F.2) Phương án nào sau đây đúng về cặp số sẽ được thay đổi vị trí ở lần lặp thứ 1 khi áp dụng thuật toán sắp xếp chọn vào dãy A=[5, 3, 9, 7, 2]?
A. (3, 2) B. (5, 2)
C. (5, 9) D. (3, 7)
Câu 20 (VD.F.2) Phương án nào sau đây đúng về cặp số sẽ được thay đổi vị trí ở lần lặp thứ 3 khi áp dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt vào dãy A=[5, 3, 9, 7, 2]?
A. (5, 2) B. (5, 3)
C. (9, 7) D. (3, 9)
Câu 21 (VD.F.2) Để dãy A sắp xếp tăng dần, phương án nào sau đây đúng về số lần lặp khi áp dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt vào dãy A=[5, 3, 9, 7, 2]?
A. 5 B. 3
C. 2 D. 4
Câu 22 (VD.F.2) Để dãy A sắp xếp tăng dần, phương án nào sau đây đúng về số lần lặp khi áp dụng thuật toán sắp xếp chọn vào dãy A=[5, 3, 9, 7, 2]?
A. 5 B. 4
C. 3 D. 2
Câu 23 (NB F.3) Lỗi nào trong các lỗi sau đây khi thực hiện câu lệnh a = 1/0?
A. NameError.
B. TypeError.
C. ZeroDivisionError.
D. Syntax Error.
Câu 24 (NB F.3) Hãy xác định dạng lỗi nào sau đây khi thực hiện câu lệnh bên dưới?
f = input(Nhập giá trị của biến a)
- Lỗi ngoại lệ.
- Lỗi cú pháp.
- Lỗi bộ nhớ.
- Lỗi vị trí.
- tăng độ tin cậy cho thuật toán.
- kết luận tính đúng đắng của thuật toán.
- tìm ra lỗi trong chương trình.
- kiểm tra giá trị của các biến.
tb = sum(a) / len(a)
- Lỗi ngoại lệ.
- Lỗi cú pháp.
- Lỗi bộ nhớ.
- Lỗi không xác định.
- Quan sát lỗi Runtime.
- Kiểm thử chương trình với nhiều bộ test.
- In các thông số trung gian.
- Sử dụng công cụ Breakpoint.
Thời gian thực thi là yếu tố quan trọng trong đánh giá độ phức tạp tính toán vì thực hiện càng nhanh thì chương trình càng hiệu quả.
Bộ nhớ là yếu tố quan trọng nhất trong quá trình đánh giá độ
THẦY CÔ TẢI NHÉ!