- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 87,280
- Điểm
- 113
tác giả
99 câu hỏi trắc nghiệm môn toán lớp 1 học kì 1 LINK DRIVE được soạn dưới dạng file PDF gồm 9 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Họ và tên : .......................................Lớp : 1
90 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TOÁN KÌ I
Câu 1 : Kết quả của 3 + 5 là :
A. 5 B. 7 C . 8
Câu 2 : Số cần điền vào : ..... – 2 = 3 là :
A. 1 B. 5 C . 9
Câu 3 : Sắp xếp các số : 0 , 5 , 2 , 10 theo thứ tự từ bé đến lớn :
A. 10 , 5 , 2 , 0. B. 2 , 0 , 10 , 5 C . 0 , 2 , 5 , 10.
Câu 4 : Dấu cần điền vào 4 ....2 = 6 là :
A. + B. – C . =
Câu 5 : Khoanh tròn phép tính đúng ?
A. 10 – 5 = 6 B. 4 + 5 = 9 C . 9 – 6 = 2
Câu 6 : Số cần điền vào : 7 + 1 > .... + 2 là :
A. 7 B. 5 C . 10
Câu 7 : Dấu cần điền vào 8 + 2 ..... 9 – 2 là :
A. > B. < C . =
Câu 8 : Số lớn nhất có một chữ số là :
A. 8 B. 9 C . 10
Câu 9 : Có mấy hình tam giác ?
A. 2 hình B. 3 hình C . 4 hình
Câu 10 : Số bé nhất trong các số : 8 , 3 , 10 , 6 là :
A. 3 B. 8 C . 6
Câu 11 : Kết quả của phép tính : 10 – 8 + 3 là :
A. 1 B. 5 C . 7
CÔ HUYỀN – TÀI LIỆU CHO CON HỌC TIỂU HỌC 07/12/2019
2
Câu 12 : Số bé nhất có một chữ số là :
A. 1 B. 0 C . 2
Câu 13 : Số lớn nhất trong các số : 1 , 9 , 4 , 7 là :
A. 7 B. 4 C . 9
Câu 14 : Phép tính nào sai ?
A. 7 – 5 = 2 B. 4 + 4 = 9 C . 10 – 9 = 1
Câu 15 : Viết phép tính thích hợp :
Câu 16 : Số còn thiếu trong dãy số : 1 , ..... , 3 , ..... , 5 là :
A. 0 , 2 B. 2 , 4 C . 6 , 4
Câu 17 : Kết quả của phép tính : 8 – 3 + 4 = ..... ?
A. 9 B. 2 C . 8
Câu 18 : Trong các số từ 0 đến 10 , số lớn nhất là số ?
A. 9 B. 10 C . 8
LINK TẢI
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
Họ và tên : .......................................Lớp : 1
90 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TOÁN KÌ I
Câu 1 : Kết quả của 3 + 5 là :
A. 5 B. 7 C . 8
Câu 2 : Số cần điền vào : ..... – 2 = 3 là :
A. 1 B. 5 C . 9
Câu 3 : Sắp xếp các số : 0 , 5 , 2 , 10 theo thứ tự từ bé đến lớn :
A. 10 , 5 , 2 , 0. B. 2 , 0 , 10 , 5 C . 0 , 2 , 5 , 10.
Câu 4 : Dấu cần điền vào 4 ....2 = 6 là :
A. + B. – C . =
Câu 5 : Khoanh tròn phép tính đúng ?
A. 10 – 5 = 6 B. 4 + 5 = 9 C . 9 – 6 = 2
Câu 6 : Số cần điền vào : 7 + 1 > .... + 2 là :
A. 7 B. 5 C . 10
Câu 7 : Dấu cần điền vào 8 + 2 ..... 9 – 2 là :
A. > B. < C . =
Câu 8 : Số lớn nhất có một chữ số là :
A. 8 B. 9 C . 10
Câu 9 : Có mấy hình tam giác ?
A. 2 hình B. 3 hình C . 4 hình
Câu 10 : Số bé nhất trong các số : 8 , 3 , 10 , 6 là :
A. 3 B. 8 C . 6
Câu 11 : Kết quả của phép tính : 10 – 8 + 3 là :
A. 1 B. 5 C . 7
CÔ HUYỀN – TÀI LIỆU CHO CON HỌC TIỂU HỌC 07/12/2019
2
Câu 12 : Số bé nhất có một chữ số là :
A. 1 B. 0 C . 2
Câu 13 : Số lớn nhất trong các số : 1 , 9 , 4 , 7 là :
A. 7 B. 4 C . 9
Câu 14 : Phép tính nào sai ?
A. 7 – 5 = 2 B. 4 + 4 = 9 C . 10 – 9 = 1
Câu 15 : Viết phép tính thích hợp :
Câu 16 : Số còn thiếu trong dãy số : 1 , ..... , 3 , ..... , 5 là :
A. 0 , 2 B. 2 , 4 C . 6 , 4
Câu 17 : Kết quả của phép tính : 8 – 3 + 4 = ..... ?
A. 9 B. 2 C . 8
Câu 18 : Trong các số từ 0 đến 10 , số lớn nhất là số ?
A. 9 B. 10 C . 8
LINK TẢI
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!