- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,135
- Điểm
- 113
tác giả
Bài kiểm tra cuối học kì 1 môn toán lớp 4 CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG TH NGUYỄN THÁI HỌC 2 được soạn dưới dạng file word gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số nào ứng với cách đọc sau: “Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm hai mươi tám”:
Câu 2: Trong các số 546; 3782; 4860; 435 số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
Câu 3: Kết quả của phép tính 15 ×11 là:
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để: 5dm2 3cm2 = …. cm2
A. 53 B. 503 C. 530 D. 5300
Câu 5: Cạnh của hình vuông là 30m thì diện tích hình vuông là:
Câu 6: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:
Câu 7: Trong hình vẽ có các loại góc nào?
A. Góc vuông, góc bẹt, góc nhọn
B. Góc vuông, góc bẹt, góc nhọn
C. Góc nhọn, góc vuông, góc tù
D. Góc nhọn, góc bẹt, góc tù
Câu 8: Người ta dự định xếp 360 tấn hàng lên các toa xe lửa. Nếu mỗi toa xe chở được 80 tấn hàng thì cần nhiều nhất số toa xe là:
Phần II: Tự luận ( 6 điểm) :
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......................................
Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Một đội công nhân hai ngày sửa được 3 450m đường. Ngày thứ nhất sửa ít hơn ngày thứ hai là 170m đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét
PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH NGUYỄN THÁI HỌC 2 Họ và tên : ............................................. Lớp: ........................................................ | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2022-2023 Môn: Toán – Lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) | |
Điểm | Nhận xét của giáo viên ………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… | |
Câu 1: Số nào ứng với cách đọc sau: “Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm hai mươi tám”:
A. 253 564 882 | B. 253 564 828 | C. 254 364 828 | D. 253 356 288 |
A. 546 | B. 3782 | C. 4860 | D. 435 |
A. 145 | B. 151 | C. 156 | D. 165 |
A. 53 B. 503 C. 530 D. 5300
Câu 5: Cạnh của hình vuông là 30m thì diện tích hình vuông là:
A. 900m2 | B. 120m | C. 120m2 | D. 900m |
A. 54 | B. 35 | C. 46 | D. 23 |
A. Góc vuông, góc bẹt, góc nhọn
B. Góc vuông, góc bẹt, góc nhọn
C. Góc nhọn, góc vuông, góc tù
D. Góc nhọn, góc bẹt, góc tù
Câu 8: Người ta dự định xếp 360 tấn hàng lên các toa xe lửa. Nếu mỗi toa xe chở được 80 tấn hàng thì cần nhiều nhất số toa xe là:
A. 4 toa xe | B. 5 toa xe | C. 6 toa xe | D. 7 toa xe |
Phần II: Tự luận ( 6 điểm) :
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a) 146 672 + 3328 | b) 987 864 - 783 251 | c) 1342 × 34 | d) 4674 : 82 |
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......................................
Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 153 : 3 + 147 : 3 | b) 270 : (6 x 9) |
Câu 10: Một đội công nhân hai ngày sửa được 3 450m đường. Ngày thứ nhất sửa ít hơn ngày thứ hai là 170m đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét