- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,300
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ 15 Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 4 môn toán CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN NĂM 2023-2024 được soạn dưới dạng file word gồm 15 FILE trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D) đặt trước câu trả lời đúng (Câu 1 đến câu 4)
.../ 0.5đ Câu 1: Số 14 021 983 có:
Chữ số 4 thuộc lớp triệu
Chữ số 0 ở hàng chục nghìn.
Chữ số 9 ở lớp nghìn.
Chữ số 3 ở hàng chục.
B. 73 600 000
C. 73 400 000
D. 73 520 000
Góc vuông D
Góc tù A
Góc nhọn
…/0.5đ
..…/0.5đ
.…./ 1đ
..
..…/2.5đ
..…/0.5đ
..…/ 1đ
D C
a. 428 458 + 380 622 b. 939 064 – 546 837 c. 32 160 x 5 d. 24 520 : 4
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………..........................................
…………………………………………………………………..........................................
- Khi đến ngã tư đó, tín hiệu đèn giao thông có thể
là ……………………………………………………………
Thông tin về dân số một số quốc gia trên thế giới tính đến ngày 17 tháng 9 năm 2022 được cho trong bảng sau:
- Những quốc gia nào có số dân trên 100 triệu: …………………………
- Những quốc gia nào có số dân ít hơn 100 triệu:…………………………
..…/2đ Câu 10: Mẹ mua 9 cây bút mực tím cùng loại với giá 63 000 đồng. Hỏi khi mẹ mua 5 cây bút mực tím như thế sẽ phải trả cho cô bán hàng bao nhiêu tiền?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
ỦY BAN NHÂN DÂN…..
TRƯỜNG TIỂU HỌC……..
Câu 1. Số 14 021 983 có:
Chữ số 4 thuộc lớp triệu (0.5đ)
939 064
- 546 837
= 131 + 600 (0.5đ)
= 731 (0.5đ)
Câu 10: Điền vào chỗ chấm:
a. Khi đến ngã tư đó, tín hiệu đèn giao thông có thể là : đèn xanh, đèn đỏ hoặc đèn vàng
(0.5đ).
b.
Những quốc gia nào có số dân trên 100 triệu: Hoa Kỳ, Nga (0.5đ)
Những quốc gia nào có số dân ít hơn 100 triệu: Pháp, Việt Nam (0.5đ)
Bài giải
Số tiền mẹ mua 1 cây bút tím là: (0.5đ)
63 000 : 9 = 7 000 (đồng) (0.5đ)
Số tiền mẹ mua 5 cây bút tím là: (0.5đ) 7 000 x 5 = 35 000 (đồng) (0.5đ)
Đáp số: 35 000 (đồng)
Phép tính đúng mới được tính điểm lời giải.
Đáp số không ghi hoặc ghi sai trừ 0.5 điểm.
Sai đơn vị trừ toàn bài 0.5 điểm.
ỦY BAN NHÂN DÂN…… TRƯỜNG TIỂU HỌC…….
Năm học 2023 - 2024
Mức 1: 5 điểm Tỉ lệ: 50 %
Mức 2: 3 điểm Tỉ lệ: 30 %
Mức 3: 2 điểm Tỉ lệ: 20%
….., ngày tháng năm 2023
Hiệu trưởng Phó Hiệu trưởng Người lập
HỌ TÊN : …………………………………………………. HỌC SINH LỚP : ……………………………………….. TRƯỜNG TH: ……………………………………………. | SỐ THỨ TỰ (học sinh ghi) ……… | KTĐK – CUỐI KÌ I (2023 – 2024) MÔN TOÁN - LỚP BỐN Ngày kiểm tra: Ngày … tháng … năm 2023 Thời gian: 40 phút | ||
Điểm | GIÁO VIÊN COI KT 1 | GIÁO VIÊN COI KT 2 | ||
(Ghi bằng số và chữ) | ||||
Lời nhận | GV CHẤM KT 1 | GV CHẤM KT 2 | ||
xét: ………………………………………...… | ||||
…..… | ||||
……………………………………….………… | ||||
……………………………………….………… | ||||
PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
.…/3đ PHẦN I: TRẮC NGHIỆMKhoanh vào chữ cái (A,B,C,D) đặt trước câu trả lời đúng (Câu 1 đến câu 4)
.../ 0.5đ Câu 1: Số 14 021 983 có:
Chữ số 4 thuộc lớp triệu
Chữ số 0 ở hàng chục nghìn.
Chữ số 9 ở lớp nghìn.
Chữ số 3 ở hàng chục.
.../ 0.5đ Câu 2: Làm tròn số 73 523 625 đến hàng trăm nghìn ta được số:
A. 73 500 000B. 73 600 000
C. 73 400 000
D. 73 520 000
…./0.5đ Câu 3: Nhà toán học Lê Văn Thiêm là tiến sĩ toán học đầu tiên của Việt Nam, ông sinh năm 1917. Hỏi ông sinh vào thế kỉ thứ mấy?
A. Thế kỉ XIX B. Thế kỉ XV C. Thế kỉ XX D. Thế kỉ XXI…./0.5đ Câu 4: 2tấn 500kg =.............. kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2 500 B. 20 500 C. 2 050 D. 2 500Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng:
.../ 0.5đ Câu 5: Góc đỉnh A của hình tứ giác ABCD là :Góc vuông D
Góc tù A
Góc nhọn
B
Góc bẹt C
Góc bẹt C
…/0.5đ
Câu 6: Nối lời giải với phép tính đúng:
A 9 m B..…/7đ
.…/2đ..…/0.5đ
.…./ 1đ
..
..…/2.5đ
..…/0.5đ
..…/ 1đ
D C
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính:a. 428 458 + 380 622 b. 939 064 – 546 837 c. 32 160 x 5 d. 24 520 : 4
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Xếp các các số 19 876, 19 786, 19 687, 19 867 theo thứ tự từ lớn đến bé
………………………………………………………………………………………………………Câu 9:
Tính giá trị biểu thức b) Tìm trung bình cộng của các số sau 393 : 3 + 120 x 5 134 ; 187 và 213…………………………………………………………………..........................................
…………………………………………………………………..........................................
Câu 9: Điền vào chỗ chấm:
Em hãy quan sát tín hiệu đèn giao thông tại ngã ngã tư đường và cho biết tín hiệu đèn giao thông có thể là màu gì?- Khi đến ngã tư đó, tín hiệu đèn giao thông có thể
là ……………………………………………………………
Thông tin về dân số một số quốc gia trên thế giới tính đến ngày 17 tháng 9 năm 2022 được cho trong bảng sau:
Quốc gia | Số dân ( người) |
Hoa Kỳ | 335 206 115 |
Nga | 145 767 966 |
Pháp | 65 618 967 |
Việt Nam | 99 113 048 |
- Những quốc gia nào có số dân ít hơn 100 triệu:…………………………
..…/2đ Câu 10: Mẹ mua 9 cây bút mực tím cùng loại với giá 63 000 đồng. Hỏi khi mẹ mua 5 cây bút mực tím như thế sẽ phải trả cho cô bán hàng bao nhiêu tiền?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
ỦY BAN NHÂN DÂN…..
TRƯỜNG TIỂU HỌC……..
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 KTĐK CUỐI KÌ I
Năm học 2023 – 2024
Câu 1. Số 14 021 983 có:
Chữ số 4 thuộc lớp triệu (0.5đ)
Câu 2. Làm tròn số 73 523 625 đến hàng trăm nghìn ta được số:
B. 73 600 000 (0.5đ)Câu 3. Trong cùng một năm, ngày 29 tháng 5 là thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là:
C. Thế kỉ XX (0.5đ)Câu 4. : 2tấn 500kg =............. kg.
D. 2 500 (0.5đ)Câu 5. Góc đỉnh A của hình tứ giác ABCD là :
Góc tù (0.5đ)Câu 6. Nối lời giải với phép tính đúng:
9 x 5 = 45 m2 (0.5đ)
Câu 7. Đặt tính rồi tính: (Mỗi câu đúng được 0.5đ)
Câu 7. Đặt tính rồi tính: (Mỗi câu đúng được 0.5đ)
428 458 + 380 622 | 32 160 x 5 | 24 520 : | 4 |
428 458 | 32 160 | 24 520 | 4 |
+ 380 622 | x 5 | 0 | 6130 |
809 080 | 160 800 | 5 | |
12 | |||
00 | |||
939 064 – 546 837 | 0 |
- 546 837
392227
HS làm bài đặt tính chia không rút gọn vẫn được điểm.Câu 8: Xếp các các số 19 876, 19 786, 19 687, 19 867 theo thứ tự từ lớn đến bé
19 876, 19 867, 19 786, 19 687 (0,5 đ)Câu 9: Tính giá trị của biểu thức:
a) 393 : 3 + 120 x 5= 131 + 600 (0.5đ)
= 731 (0.5đ)
b) (134 + 187 + 213) : 3 = 534 : 3 = 178 (0.5đ)
Câu 10: Điền vào chỗ chấm:
a. Khi đến ngã tư đó, tín hiệu đèn giao thông có thể là : đèn xanh, đèn đỏ hoặc đèn vàng
(0.5đ).
b.
Những quốc gia nào có số dân trên 100 triệu: Hoa Kỳ, Nga (0.5đ)
Những quốc gia nào có số dân ít hơn 100 triệu: Pháp, Việt Nam (0.5đ)
Câu 11. (2đ)
Bài giải
Số tiền mẹ mua 1 cây bút tím là: (0.5đ)
63 000 : 9 = 7 000 (đồng) (0.5đ)
Số tiền mẹ mua 5 cây bút tím là: (0.5đ) 7 000 x 5 = 35 000 (đồng) (0.5đ)
Đáp số: 35 000 (đồng)
Phép tính đúng mới được tính điểm lời giải.
Đáp số không ghi hoặc ghi sai trừ 0.5 điểm.
Sai đơn vị trừ toàn bài 0.5 điểm.
ỦY BAN NHÂN DÂN…… TRƯỜNG TIỂU HỌC…….
MA TRẬN ĐỀ KTĐK CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 4
Năm học 2023 - 2024
Mạch kiến thức | Yêu cầu cần đạt | câu | Hình thức | Mức | Điểm | |||
TN | TL | 1 | 2 | 3 | ||||
Số và phép tính 75% | Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân. Chỉ ra vị trí các lớp, các hàng của chữ số trong số đã cho. | 1 | 0.5 | 0.5 | 0,5 | |||
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự (bé đến lớn hoặc ngược lại) trong một nhóm có không quá 4 số trong phạm vi 100 000. | 8 | 0,5 | 0.5 | 0,5 | ||||
- Làm tròn số tự nhiên (làm tròn số đến tròn trăm, tròn nghìn, tròn mười nghìn) | 2 | 0.5 | 0.5 | 0,5 | ||||
Thực hiện được phép cộng các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp). Thực hiện được phép trừ các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp). | 7a, b | 1 | 1 | 1 | ||||
Thực hiện được phép nhân với số có một chữ số (có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp). Thực hiện được phép chia cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư). Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những trường hợp đơn giản. | 7c,d | 1 | 1 | 1 | ||||
- Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính theo nguyên tắc (có dấu ngoặc hoặc không có dấu ngoặc). | 9a | 1 | 1 | 1 | ||||
- Tìm số trung bình cộng | 9b | 0.5 | 0.5 | 0,5 | ||||
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán liên quan đến rút về đơn vị (trong phạm vi các số và phép tính đã học) liên quan đến ý nghĩa thực tế của phép tính; liên quan đến thành phần và kết quả của phép tính; liên quan đến các mối quan hệ so sánh trực tiếp và đơn giản (gấp một số lên một số lần, giảm một số đi một số lần, so sánh số lớn gấp mấy lần số bé,…). | 11 | 2 | 2 | 2 | ||||
Một số yếu tố thống kê và xác suất 4% | - Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng bảng. Nêu được một số nhận xét đơn giản từ bảng số liệu | 10b | 0.5 | 0.5 | 0,5 |
Hoạt động thực hành và trải nghiệm 5% | - Thực hành các hoạt động liên quan đến tính toán, đo lường và ước lượng như: thực hành tính và ước lượng chu vi, diện tích của một số hình phẳng trong thực tế liên quan đến các hình phẳng đã học; thực hành đo, cân, đong và ước lượng độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ… | 10a | 0.5 | 0.5 | 0,5 | |||
Hinh học và đo lường 16% | - Nhận biết được thế kỉ | 3 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | |||
- Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các đơn vị đo độ dài khối lượng (tấn, tạ, yến, kg); | 4 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | ||||
- Xác định tên góc có trong hình | 5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | ||||
- Tính được diện tích hình chữ nhật, hình vuông. | 6 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | ||||
Tổng điểm | 3 | 7 | 5 | 3 | 2 | 10 |
Mức 1: 5 điểm Tỉ lệ: 50 %
Mức 2: 3 điểm Tỉ lệ: 30 %
Mức 3: 2 điểm Tỉ lệ: 20%
….., ngày tháng năm 2023
Hiệu trưởng Phó Hiệu trưởng Người lập