BỘ 6 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA 12 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 23 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Nhận biết
Câu 41: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng. B. HCl đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng.
Câu 42. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaNO3.
Câu 43. Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. Ngâm chìm trong dầu hoả. B. Để trong bình kín.
C. Ngâm trong nước. D. Ngâm chìm trong rượu.
Câu 44: Cho khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa?
A. MgCl2. B. Ca(OH)2. C. Ca(HCO3)2. D. NaOH.
Câu 45. Chất nào sau đây gọi là xút ăn da?
A. NaNO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaOH.
Câu 46: Thành phần chính của quặng hemantit đỏ là
A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3.nH2O. D. Fe2O3.
Câu 47: Thạch cao nung thường được đúc tượng, đúc các mẫu chi tiết tinh vi dùng trang trí nội thất, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương…Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4.H2O. B. CaSO4.0,5H2O. C. CaSO4. D. Cả A và B.
Câu 48: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm
A. từ 2% đến 6%. B. dưới 2%. C. từ 2% đến 5%. D. trên 6%.
Câu 49: Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là:
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al.
Câu 50: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ag. B. Cu. C. Na. D. Fe.
Câu 51:Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là:
A. HCl B. NH3 C. NaOH D. KOH
Câu 52: Chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là
A. NaHCO3. B. (NH4)2SO4. C. AlCl3. D. Na2CO3.
Câu 53: Sắt ở ô số 26 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của Fe là
A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d5. D. [Ar]4s23d6.
Câu 54: Dung dịch gồm các ion Ca2+, Mg2+, Cl-, HCO3- được gọi là :
A. nước có tính cứng vĩnh cửu B. nước mềm
C. nước có tính cứng tạm thời D. nước có tính cứng toàn phần
Câu 55: Hợp chất sắt(III) hiđroxit có màu gì?
A. Màu nâu đỏ. B. Màu đen. C. Màu trắng hơi xanh. D. Màu trắng.
Câu 56: Sự phá huỷ kim loại do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hoá trong môi trường gọi là
A. sự khử kim loại. B. sự tác dụng của kim loại với nước.
C. sự ăn mòn hoá học. D. sự ăn mòn điện hoá.
Thông hiểu
Câu 57: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với 5,6 lít khí Cl2 (đktc). Sau phản ứng thu được một lượng muối clorua là
A. 16,25 gam. B. 15,25 gam. C. 17,25 gam. D. 16,20 gam.
Câu 58: Cho các ion: Na+, Al3+, Ca2+, Cl-, SO42-, NO3-. Các ion không bị điện phân khi ở trạng thái dung dịch là:
A. Na+, Al3+, SO42- , Ca2+, NO3-. B. Na+, Al3+, SO42-, Cl-.
C. Na+, Al3+, Cl-, NO3-. D. Al3+, Cu2+, Cl-, NO3-.
Câu 59: Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) duy nhất. Giá trị của m là
A. 5,4. B. 4,05. C. 1,35. D. 2,7.
Câu 60: Hoá chất dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 là
A. dd HCl loãng. B. dd HCl đặc. C. dd H2SO4 loãng. D. dd HNO3 loãng.
ĐỀ SỐ 01 – THI HỌC KÌ II – HÓA 12
Nhận biết
Câu 41: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng. B. HCl đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng.
Câu 42. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaNO3.
Câu 43. Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. Ngâm chìm trong dầu hoả. B. Để trong bình kín.
C. Ngâm trong nước. D. Ngâm chìm trong rượu.
Câu 44: Cho khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa?
A. MgCl2. B. Ca(OH)2. C. Ca(HCO3)2. D. NaOH.
Câu 45. Chất nào sau đây gọi là xút ăn da?
A. NaNO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaOH.
Câu 46: Thành phần chính của quặng hemantit đỏ là
A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3.nH2O. D. Fe2O3.
Câu 47: Thạch cao nung thường được đúc tượng, đúc các mẫu chi tiết tinh vi dùng trang trí nội thất, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương…Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4.H2O. B. CaSO4.0,5H2O. C. CaSO4. D. Cả A và B.
Câu 48: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm
A. từ 2% đến 6%. B. dưới 2%. C. từ 2% đến 5%. D. trên 6%.
Câu 49: Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là:
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al.
Câu 50: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ag. B. Cu. C. Na. D. Fe.
Câu 51:Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là:
A. HCl B. NH3 C. NaOH D. KOH
Câu 52: Chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là
A. NaHCO3. B. (NH4)2SO4. C. AlCl3. D. Na2CO3.
Câu 53: Sắt ở ô số 26 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của Fe là
A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d5. D. [Ar]4s23d6.
Câu 54: Dung dịch gồm các ion Ca2+, Mg2+, Cl-, HCO3- được gọi là :
A. nước có tính cứng vĩnh cửu B. nước mềm
C. nước có tính cứng tạm thời D. nước có tính cứng toàn phần
Câu 55: Hợp chất sắt(III) hiđroxit có màu gì?
A. Màu nâu đỏ. B. Màu đen. C. Màu trắng hơi xanh. D. Màu trắng.
Câu 56: Sự phá huỷ kim loại do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hoá trong môi trường gọi là
A. sự khử kim loại. B. sự tác dụng của kim loại với nước.
C. sự ăn mòn hoá học. D. sự ăn mòn điện hoá.
Thông hiểu
Câu 57: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với 5,6 lít khí Cl2 (đktc). Sau phản ứng thu được một lượng muối clorua là
A. 16,25 gam. B. 15,25 gam. C. 17,25 gam. D. 16,20 gam.
Câu 58: Cho các ion: Na+, Al3+, Ca2+, Cl-, SO42-, NO3-. Các ion không bị điện phân khi ở trạng thái dung dịch là:
A. Na+, Al3+, SO42- , Ca2+, NO3-. B. Na+, Al3+, SO42-, Cl-.
C. Na+, Al3+, Cl-, NO3-. D. Al3+, Cu2+, Cl-, NO3-.
Câu 59: Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) duy nhất. Giá trị của m là
A. 5,4. B. 4,05. C. 1,35. D. 2,7.
Câu 60: Hoá chất dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 là
A. dd HCl loãng. B. dd HCl đặc. C. dd H2SO4 loãng. D. dd HNO3 loãng.