Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,419
Điểm
113
tác giả
BỘ CÂU HỎI Trắc nghiệm địa lí 8 học kì 2 - phần ĐỊA LÍ VIỆT NAM được soạn dưới dạng file word gồm 22 trang. Các bạn xem và tải trắc nghiệm địa lí 8 học kì 2 về ở dưới.
BÀI 23: BÀI TẬP VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM

Câu 1: Hai quần đảo xa bờ của nước ta là:

A. Cồn Cỏ và Hoàng Sa. B. Lý Sơn và Trường Sa.

C. Hoàng Sa và Trường Sa. D. Trường Sa và Côn Đảo.

Câu 2: Việt Nam hiện nay gồm có:

A. 54 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương

B. 60 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương

C. 63 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương

D. 64 tỉnh và thành phố, trong đó có 3 thành phố Trung Ương

Câu 3: Vùng đất là:

A. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển. B. phần đất liền giáp biển.

C. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo. D. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.

Câu 4: Vị trí địa lý làm cho thiên nhiên Việt Nam:

A. Mang tính chất nhiệt đới ẩm B. Nằm trong múi giờ thứ 7

C. Mang tính chất cận nhiệt đới khô D. Mang tính chất cận xích đạo.

Câu 5: Nơi hẹp nhất Việt Nam là khoảng 50km, thuộc tỉnh:

A. Quảng Bình B. Quảng Trị C. Thừa Thiên Huế D. Quảng Nam

Câu 6: Vị trí địa lí nước ta có ý nghĩa quan trọng về mặt kinh tế là:

A. khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị thế giới.

B. tương đồng về lịch sử, văn hoá - xã hội với các nước trong khu vực.

C. nằm trên ngả tư đường hàng hải và hàng không quốc tế.

D. mối giao lưu lâu đời với nhiều nước trong khu vực.

Câu 7: Vị trí Việt Nam nằm trong khoảng:

A. 8030'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109024'Đ

B. 8034'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109024'Đ

C. 8034'B –> 23023'B và 10205'Đ –> 109024'Đ

D. 8034'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109040'Đ

Câu 8: Đường bờ biển của Việt Nam dài là:

A. 4450km B. 2360km C. 3260km D. 1650km

Câu 9: Nước Việt Nam nằm ở:

A. bán đảo Trung Ấn, khu vực nhiệt đới.

B. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.

C. rìa đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.

D. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới.

Câu 10: Điểm cực Tây phần đất liền ở kinh độ 102009'Đ tại xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, thuộc tỉnh:

A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Sơn La. D. Hòa Bình.

Câu 11: Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải:

A. Đường ô tô và đường sắt. B. Đường biển và đường sắt.

C. Đường hàng không và đường biển. D. Đường ô tô và đường biển.

Câu 12: Vị trí địa lí mang lại nhiều tài nguyên khoáng sản là do:

A. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.

B. tiếp giáp với Biển Đông.

C. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.

D. ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.

Câu 13: Vì sao vị trí địa lí nước ta có tính chiến lược trong khu vực Đông Nam Á và trên thế giới?

A. Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á và châu Á.

B. Cầu nối Đông Nam Á đất liền với Đông Nam Á biển đảo, nối lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtray-li-a và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.

C. Có vùng biển rộng lớn, là cầu nối lục địa Á-Âu với lục địa Oxtraylia và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.

D. Trung tâm khu vực Đông Nam Á, có vùng biển rộng lớn và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.

Câu 14: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào:

A. Điện Biên B. Hà Giang C. Khánh Hòa D. Cà Mau

Câu 15: Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào:

A. Điện Biên B. Hà Giang C. Khánh Hòa D. Cà Mau

và 109024’Đ thuộc xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa (trang 84 SGK Địa lí 8).

Câu 16: Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ độ

A. 150 vĩ tuyến B. 160 vĩ tuyến C. 170 vĩ tuyến D. 180 vĩ tuyến

Câu 17: Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng

A. 300 nghìn km2 B. 500 nghìn km2 C. 1 triệu km2 D. 2 triệu km2

Câu 18: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên:

A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới.

B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới.

C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á

Câu 19: Đặc điểm nào của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới:

A. Nằm trong vùng nội chí tuyến.

B. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo.

C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

D. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.

Câu 20: Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào

A. Quảng Nam B. Quảng Ngãi C. Quảng Bình D. Quảng Trị

Câu 21: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành nào:

A. Thừa Thiên Huế B. Đà Nẵng C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi

Câu 22: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh thành nào:

A. Phú Yên B. Bình Định C. Khánh Hòa D. Ninh Thuận

Câu 23: Vịnh nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thê giới:

A. Vịnh Hạ Long B. Vịnh Dung Quất C. Vịnh Cam Ranh D. Vịnh Thái Lan

Câu 24: Phần đất liền từ tây sang đông rộng bao nhiêu kinh độ?

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

Câu 25: Quần đảo xa nhất về phía đông nước ta:

A. Hoàng Sa. B. Trường Sa. C. Côn Đảo. D. Phú Quý

Câu 26: Phần đất liền của nước theo chiều Bắc Nam kéo dài bao nhiêu km?

A. 1600 B. 1650 C. 1680 D. 1750

Câu 27: Nơi hẹp nhất gần 50km của phần đất liền thuộc tỉnh nào?

A. Quảng Bình. B. Thừa Thiên Huế. C. Đà Nẵng. D. Quảng Ngãi.

Câu 28: Đảo lớn nhất ở nước ta là:

A. Bạch Long B. Côn Đảo C. Phú Quốc. D. Thổ Chu

Câu 29: Hình dạng lãnh thổ nước ta thuận lợi phát triển loại hình giao thông vận tải nào?

A. Đường bộ. B. Đường biển, C. Đường hàng không. D. Tất cả đều đúng.

Câu 30: Vị trí địa lí và lãnh thổ nước ta có nhiều thuận lợi để phát triển kinh tế-xã hội, nhưng vẫn phải luôn chú ý:

A. Phòng chống thiên tai B. Bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ

C. Giữ gìn vùng trời, vùng biển và các hải đảo. D. Tất cả đều đúng



BÀI 24: BÀI TẬP VÙNG BIỂN VIỆT NAM

Câu 1: Trên biển Đông gió Đông Bắc thổi trong thời gian khoảng từ:

A. Tháng 11 đến tháng 4 B. Tháng 10 đến tháng 4

C. Tháng 9 đến tháng 3 D. Tháng 4 đến tháng 10

Câu 2: Đặc điểm Biển Đông giúp thiên nhiên nước ta:

A. Có sự phân hóa đa dạng. B. Có sự khác nhau giữa các vùng.

C. Đa dạng về các loài sinh vật biển. D. Có sự thống nhất giữa phần đất liền và vùng biển.

Câu 3: Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển nước ta là:

A. muối. B. sa khoáng. C. cát. D. dầu khí.

Câu 4: Vịnh biển đầu tiên của Việt Nam được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới là:

A. Vịnh Hạ Long B. Vịnh Nha Trang C. Vịnh Văn Phong D. Vịnh Cam Ranh

Câu 5: Chế độ thuỷ triều mỗi ngày chỉ có một lần nước lên và một lần nước xuống rất đều đặn trên biển Đông được coi là điển hình của thế giới thuộc:

A. Vịnh Bắc Bộ B. Vịnh Thái Lan C. Vịnh Cam Ranh D. Vịnh Nha Trang

Câu 6: Biểu hiện rõ nhất thể hiện tính nhiệt đới của Biển Đông là:

A. Thành phần sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.

B. Nhiệt độ nước biển đạt tiêu chuẩn nhiệt đới.

C. Có các dòng hải lưu nóng hoạt động suốt năm.

D. Có các luồng gió theo hướng đông nam thổi vào nước ta gây mưa

Câu 7: Biển Việt Nam có đặc điểm là:

A. Biển lớn, mở và nóng quanh năm

B. Biển nhỏ, tương đối kín và nóng quanh năm

C. Biển lớn, tương đối kín, mang tính chất nhiệt đới gió mùa

D. Biển lớn, mở, mang tính chất nhiệt đới gió mùa

Câu 8: Chế độ thuỷ triều của vịnh Bắc Bộ thuộc loại:

A. Nhật triều không đều B. Bán nhật triều đều

C. Nhật triều đều D. Bán nhật không đều triều đều

Câu 9: Trên biển Đông có các dòng biển chảy theo mùa với các hướng:

A. Đông Bắc - Tây Nam vào mùa hạ và Tây Nam - Đông Bắc vào mùa Đông

B. Tây Bắc - Đông Nam vào mùa đông và Tây Nam - Đông Bắc vào mùa hạ

C. Đông Nam - Tây Bắc vào mùa hạ và Tây Bắc - Đông Nam vào mùa đông

D. Đông Nam - Tây Bắc vào mùa đông và Tây Bắc - Đông Nam vào mùa hạ

Câu 10: Trên biển Đông có 2 hướng gió thổi chính là:

A. Tây Nam và Đông Bắc B. Tây Bắc và Đông Nam

C. Bắc và Đông Bắc D. Nam và Tây Nam

Câu 11: Đặc điểm nào của biển Đông làm cho khí hậu nước ta có nhiều đặc tính khí hậu hải dương?

A. biển rộng, nhiệt độ cao và biến động theo mùa.

B. biển rộng, nhiệt độ cao và có hải lưu.

C. biển rộng, nhiệt độ cao và chế độ triều phức tạp.

D. biển rộng, nhiệt độ cao và tương đối kín.

Câu 12: Tài nguyên thiên nhiên vùng biển có ý nghĩa lớn nhất đối với đời sống của cư dân ven biển là:

A. Tài nguyên du lịch biển. B. Tài nguyên khoáng sản.

C. Tài nguyên hải sản. D. Tài nguyên điện gió.

Câu 13: Thành phần tự nhiên nào ở nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất, sâu sắc nhất của Biển Đông?

A. Sinh vật. B. Địa hình. C. Khí hậu. D. Cảnh quan ven biển.

Câu 14: Vùng biển của Việt Nam là một phần của biển

A. Biển Hoa Đông B. Biển Đông C. Biển Xu-Lu D. Biển Gia-va

Câu 15: Vùng biển của Việt Nam nằm trong khí hậu:

A. ôn đới gió mùa B. cận nhiệt gió mùa C. nhiệt đới gió mùa D. xích đạo

Câu 16: Vùng biển của Việt Nam thông qua hai đại dương lớn nào

A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương

C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

Câu 17: Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của nước:

A. Trung Quốc B. Phi-lip-pin C. Đông Ti mo D. Ma-lai-xi-a

Câu 18: Chế độ gió trên biển Đông

A. Quanh năm chung 1 chế độ gió.

B. Mùa đông gió có hướng đông bắc; mùa hạ có hướng tây nam khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam.

C. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng đông bắc khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam.

D. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng nam.

Câu 19: Chế độ nhiệt trên biển Đông

A. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.

B. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.

C. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.

D. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.

Câu 20: Độ muối trung bình của biển đông khoảng:

A. 30-33‰. B. 30-35‰. C. 33-35‰. D. 33-38‰.

Câu 21: Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta
1711109222345.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn--trắc nghiệm địa lí 8 phần việt nam (1).doc
    212.5 KB · Lượt xem: 2
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 8 bài tập trắc nghiệm địa lí 10 bài 8 bài tập trắc nghiệm địa lý 10 bài 8 các đề cương địa lý lớp 8 câu hỏi trắc nghiệm địa 8 bài 10 câu hỏi trắc nghiệm địa 8 bài 9 câu hỏi trắc nghiệm địa 8 học kì i câu hỏi trắc nghiệm địa 8 học kì ii câu hỏi trắc nghiệm địa lí 8 bài 10 câu hỏi trắc nghiệm địa lí 8 bài 9 câu hỏi trắc nghiệm địa lí 8 violet câu hỏi trắc nghiệm địa lý 10 bài 8 làm trắc nghiệm địa lý 8 online một số câu hỏi trắc nghiệm địa lý 8 những câu hỏi trắc nghiệm địa lí 8 bài 1 những câu hỏi trắc nghiệm địa lý 8 soạn đề cương địa 8 học kì 1 soạn đề cương địa lý 8 trắc nghiệm chương 8 địa lí công nghiệp trắc nghiệm môn địa 8 trắc nghiệm môn địa bài 8 lớp 11 trắc nghiệm môn địa lớp 12 bài 8 trắc nghiệm môn địa lớp 8 trắc nghiệm môn địa lý lớp 8 trắc nghiệm online địa 8 trắc nghiệm online địa lý 11 bài 8 trắc nghiệm địa 10 bài 7 8 trắc nghiệm địa 10 bài 7 8 9 trắc nghiệm địa 10 bài 8 9 trắc nghiệm địa 10 chương 8 trắc nghiệm địa 11 bài 8 9 trắc nghiệm địa 11 bài 8 9 10 trắc nghiệm địa 11 bài 8 liên bang nga trắc nghiệm địa 11 bài 8 tiết 1 phần 2 trắc nghiệm địa 11 bài 8 tiết 1 phần 3 trắc nghiệm địa 11 bài 8 tiết 2 phần 3 trắc nghiệm địa 11 bài 8 và 9 trắc nghiệm địa 11 bài 8 vungoi trắc nghiệm địa 12 bài 8 9 10 trắc nghiệm địa 12 bài 8 có đáp án trắc nghiệm địa 12 bài 8 phần 2 trắc nghiệm địa 12 bài 8 vietjack trắc nghiệm địa 12 bài 8 vungoi trắc nghiệm địa 8 trắc nghiệm địa 8 bài 1 trắc nghiệm địa 8 bài 10 trắc nghiệm địa 8 bài 10 haylamdo trắc nghiệm địa 8 bài 11 trắc nghiệm địa 8 bài 12 trắc nghiệm địa 8 bài 3 trắc nghiệm địa 8 bài 5 trắc nghiệm địa 8 bài 6 trắc nghiệm địa 8 bài 7 trắc nghiệm địa 8 bài 9 trắc nghiệm địa 8 châu á trắc nghiệm địa 8 có đáp án trắc nghiệm địa 8 cuối học kì 1 trắc nghiệm địa 8 cuối học kì 2 trắc nghiệm địa 8 cuối kì 1 trắc nghiệm địa 8 cuối kì 2 trắc nghiệm địa 8 giữa học kì 1 trắc nghiệm địa 8 giữa học kì 2 trắc nghiệm địa 8 giữa kì 1 trắc nghiệm địa 8 giữa kì 2 trắc nghiệm địa 8 hki trắc nghiệm địa 8 học kì 1 trắc nghiệm địa 8 học kì 1 có đáp án trắc nghiệm địa 8 học kì 2 trắc nghiệm địa 8 học kì 2 có đáp án trắc nghiệm địa 8 kì 1 trắc nghiệm địa 8 kì 2 trắc nghiệm địa 8 nam á trắc nghiệm địa 8 nâng cao trắc nghiệm địa 8 tây nam á trắc nghiệm địa 8 tech 12 trắc nghiệm địa 8 thi giữa học kì 1 trắc nghiệm địa 8 thi giữa kì 1 trắc nghiệm địa 8 thi học kì 1 trắc nghiệm địa 8 thi học kì 2 trắc nghiệm địa 8 vietjack trắc nghiệm địa bài 8 lớp 10 trắc nghiệm địa bài 8 tiết 1 lớp 11 trắc nghiệm địa bài 8 tiết 2 lớp 11 trắc nghiệm địa lí 11 bài 8 9 10 trắc nghiệm địa lí 11 bài 8 liên bang nga trắc nghiệm địa lí 8 trắc nghiệm địa lí 8 bài 1 trắc nghiệm địa lí 8 bài 10 trắc nghiệm địa lí 8 bài 3 trắc nghiệm địa lí 8 bài 5 trắc nghiệm địa lí 8 bài 9 trắc nghiệm địa lí 8 học kì 1 trắc nghiệm địa lớp 8 bài 9 trắc nghiệm địa lý 10 chương 8 trắc nghiệm địa lý 11 bài 8 liên bang nga trắc nghiệm địa lý 12 bài 8 vndoc trắc nghiệm địa lý 8 bài 9 trắc nghiệm địa lý 8 có đáp án trắc nghiệm địa lý 8 giữa kì 1 trắc nghiệm địa lý 8 giữa kì 2 trắc nghiệm địa lý 8 kì 2 trắc nghiệm địa lý 9 bài 8 trắc nghiệm địa lý bài 8 lớp 10 trắc nghiệm địa lý lớp 8 bài 10 trắc nghiệm địa lý lớp 8 bài 9 vietjack trắc nghiệm địa 11 bài 8 đề cương học sinh giỏi địa 8 đề cương môn địa 8 đề cương môn địa lí lớp 8 học kì 1 đề cương môn địa lớp 8 giữa học kì 1 đề cương môn địa lớp 8 học kì 1 đề cương môn địa lớp 8 học kì 2 đề cương môn địa lý lop 8 đề cương môn địa lý lớp 8 học kì 1 đề cương môn địa lý lớp 8 học kì 2 đề cương ôn tập cuối kì 1 địa 8 đề cương ôn tập giữa kì 1 địa lí 8 đề cương ôn tập giữa kì 2 địa lí 8 đề cương ôn tập hk2 địa 8 đề cương ôn tập học kì 1 môn địa 8 đề cương ôn tập học kì 2 địa lí 8 đề cương ôn tập học sinh giỏi địa lí 8 đề cương ôn tập môn địa lí 8 hk2 đề cương ôn tập môn địa lý 8 hk1 đề cương ôn tập môn địa lý lớp 8 hk1 đề cương ôn tập môn địa lý lớp 8 hk2 đề cương ôn tập địa 8 giữa học kì 1 đề cương ôn tập địa 8 học kì 1 đề cương ôn tập địa 8 học kì 1 violet đề cương ôn tập địa 8 học kì 2 violet đề cương ôn tập địa 8 violet đề cương on tập địa lí 8 cuối năm đề cương ôn tập địa lí 8 học kì đề cương on tập địa lí 8 học kì 1 đề cương on tập địa lí 8 học kì 1 violet đề cương ôn tập địa lí 8 học kì 2 đề cương on tập địa lí 8 kì 2 đề cương ôn tập địa lí lớp 8 hk2 đề cương ôn tập địa lớp 8 học kì 1 đề cương ôn tập địa lý 8 đề cương ôn tập địa lý 8 cuối học kì 1 đề cương ôn tập địa lý 8 cuối năm đề cương ôn tập địa lý 8 giữa học kì 1 đề cương ôn tập địa lý 8 giữa kì 1 đề cương ôn tập địa lý 8 hk1 đề cương ôn tập địa lý 8 hk2 đề cương ôn tập địa lý 8 học kì 1 đề cương ôn tập địa lý 8 kì 1 đề cương on thi học sinh giỏi địa 8 đề cương on thi hsg địa 8 đề cương ôn thi địa lý lớp 8 hk2 đề cương trắc nghiệm địa lý 8 đề cương địa 8 đề cương địa 8 cuối học kì 1 đề cương địa 8 giữa học kì 1 đề cương địa 8 giữa học kì 1 trắc nghiệm đề cương địa 8 giữa học kì 2 đề cương địa 8 giữa kì 1 đề cương địa 8 giữa kì 2 đề cương địa 8 hk2 đề cương địa 8 học kì 1 có đáp án đề cương địa 8 học kì 2 đề cương địa 8 kì 1 đề cương địa 8 kì 2 đề cương địa lí 8 giữa kì 1 đề cương địa lí 8 học kì 1 đề cương địa lí 8 kì 2 violet đề cương địa lí lớp 8 hk2 đề cương địa lớp 8 đề cương địa lớp 8 học kì 1 đề cương địa lý 8 cuối học kì 1 đề cương địa lý 8 cuối học kì 2 đề cương địa lý 8 giữa học kì 1 đề cương địa lý 8 giữa kì 1 đề cương địa lý 8 học kì 1 đề cương địa lý lớp 8 cuối học kì 2 đề cương địa lý lớp 8 giữa học kì 1 đề trắc nghiệm địa 8 giữa kì 1
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,408
    Bài viết
    37,877
    Thành viên
    141,045
    Thành viên mới nhất
    sawakitaTH

    Thành viên Online

    Top