- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,496
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Câu hỏi trắc nghiệm môn địa lý lớp 8 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 - 2024 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU được soạn dưới dạng file word gồm 46 trang. Các bạn xem và tải câu hỏi trắc nghiệm môn địa lý lớp 8 về ở dưới.
I. MA TRẬN ĐỀ
1. Theo mức độ nhận thức: Nhận biết: 40%; thông hiểu: 30%; vận dụng: 30%.
2. Tổng số câu hỏi: 320
Nội dung 1. Bài 1. Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ. (26 câu)
a. Nhận biết (10 câu)
Câu 1. Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm:
A. vùng đất, vùng biển và vùng trời.
B. vùng biển, thềm lục địa, vùng trời.
C. vùng trời, hải đảo, thềm lục địa.
D. đất liền, hải đảo, thềm lục địa.
Câu 2. Vùng đất Việt Nam bao gồm
A. toàn bộ phần đất liền và hải đảo.
B. toàn bộ phần đất liền và thềm lục địa.
C. toàn bộ phần đất liền và phần Biển Đông thuộc chủ quyền.
D. toàn bộ phần đất liền, phần Biển Đông thuộc chủ quyền và hải đảo.
Câu 3. Sín Thầu, điểm cực Tây phần đất liền nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Điện Biên.
B. Lào Cai.
C. Cao Bằng.
D. Lạng Sơn.
Câu 4. Thống kê năm 2021, nước ta có
A. 28 tỉnh, thành phố giáp biển.
B. 29 tỉnh, thành phố giáp biển.
C. 30 tỉnh, thành phố giáp biển.
D. 31 tỉnh, thành phố giáp biển.
Câu 5. So với phần đất liền, diện tích vùng biển nước ta lớn hơn
A. 3 lần.
B. 3,5 lần.
C. 4 lần.
D. 4,5 lần.
Câu 6. Hoàng Sa là quần đảo lớn của nước ta thuộc
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
I. MA TRẬN ĐỀ
1. Theo mức độ nhận thức: Nhận biết: 40%; thông hiểu: 30%; vận dụng: 30%.
2. Tổng số câu hỏi: 320
TT | Nội dung kiến thức (theo Chương/bài/chủ đề) | Nhận biết (40%) | Thông hiểu (30%) | Vận dụng (30%) | Tổng số câu |
1 | Bài 1. Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ | 10 | 8 | 8 | 26 |
2 | Bài 2. Đặc điểm địa hình | 10 | 8 | 8 | 26 |
3 | Bài 3. Ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hóa tự nhiên và khai thác kinh tế | 10 | 8 | 8 | 26 |
4 | Bài 4. Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản, sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản | 8 | 6 | 6 | 20 |
5 | Bài 5. Thực hành: Phân tích đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu | 4 | 2 | 2 | 8 |
6 | Bài 6. Đặc điểm khí hậu | 11 | 7 | 10 | 28 |
7 | Bài 7. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ khí hậu | 8 | 6 | 10 | 24 |
8 | Bài 8. Đặc điểm thủy văn | 12 | 10 | 7 | 29 |
9 | Bài 9. Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thủy văn Việt Nam | 4 | 3 | 3 | 10 |
10 | Bài 10. Vai trò của tài nguyên khí hậu và tài nguyên nước | 8 | 6 | 3 | 17 |
11 | Bài 11. Đặc điểm chung và sự phân bố của lớp phủ thổ nhưỡng | 5 | 4 | 4 | 13 |
12 | Bài 12. Sử dụng hợp lí tài nguyên đất | 6 | 4 | 5 | 15 |
13 | Bài 13. Đặc điểm sinh vật và vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học | 8 | 7 | 6 | 21 |
14 | Bài 14. Vị trí địa lí Biển Đông, các vùng biển của Việt Nam | 12 | 9 | 8 | 29 |
15 | Bài 15. Đặc điểm tự nhiên, môi trường và tài nguyên vùng biển đảo Việt Nam | 11 | 8 | 9 | 28 |
| TỔNG | 127 | 96 | 97 | 320 |
II. CÂU HỎI VÀ PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Nội dung 1. Bài 1. Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ. (26 câu)
a. Nhận biết (10 câu)
Câu 1. Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm:
A. vùng đất, vùng biển và vùng trời.
B. vùng biển, thềm lục địa, vùng trời.
C. vùng trời, hải đảo, thềm lục địa.
D. đất liền, hải đảo, thềm lục địa.
Câu 2. Vùng đất Việt Nam bao gồm
A. toàn bộ phần đất liền và hải đảo.
B. toàn bộ phần đất liền và thềm lục địa.
C. toàn bộ phần đất liền và phần Biển Đông thuộc chủ quyền.
D. toàn bộ phần đất liền, phần Biển Đông thuộc chủ quyền và hải đảo.
Câu 3. Sín Thầu, điểm cực Tây phần đất liền nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Điện Biên.
B. Lào Cai.
C. Cao Bằng.
D. Lạng Sơn.
Câu 4. Thống kê năm 2021, nước ta có
A. 28 tỉnh, thành phố giáp biển.
B. 29 tỉnh, thành phố giáp biển.
C. 30 tỉnh, thành phố giáp biển.
D. 31 tỉnh, thành phố giáp biển.
Câu 5. So với phần đất liền, diện tích vùng biển nước ta lớn hơn
A. 3 lần.
B. 3,5 lần.
C. 4 lần.
D. 4,5 lần.
Câu 6. Hoàng Sa là quần đảo lớn của nước ta thuộc
THẦY CÔ TẢI NHÉ!