- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,441
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Đề ôn luyện violympic lớp 3 môn toán, tiếng việt năm 2024 update được soạn dưới dạng file word gồm 19 trang. Các bạn xem và tải đề ôn luyện violympic lớp 3 về ở dưới.
Họ và tên: ……………………………………….. Lớp 3A6
Bài 1: Số gồm 5 chục nghìn, 8 trăm và 5 đơn vị là:
A. 585 B. 50805 C. 5085 D. 50580
Bài 2: Số gồm 2 chục nghìn, 8 nghìn và 5 đơn vị là:
A. 285 B. 20805 C. 2085 D. 28005
Bài 3: Số gồm 6 chục nghìn, 3 nghìn và 6 trăm là:
A. 636 B. 60306 C. 63600 D. 60630
Bài 4: Số gồm 2 chục nghìn, 9 chục và 6 đơn vị là:
A. 296 B. 20906 C. 2096 D. 20096
Bài 5: Hình tròn tâm O có độ dài đường kính là 8m 6cm. Độ dài bán kính của hình tròn đó là: ………………………………………………………………………….
Bài 6: Hình tròn tâm H có độ dài đường kính là 9m 8cm. Độ dài bán kính của hình tròn đó là: ………………………………………………………………………….
Bài 7: Hình tròn tâm I có độ dài đường kính là 6dm 6cm. Độ dài bán kính của hình tròn đó là: ………………………………………………………………………….
Bài 8: Hình tròn tâm B có độ dài đường kính là 6m 2dm. Độ dài bán kính của hình tròn đó là: ……………………………………………………………………
Bài 9: Trong các phép tính sau, phép tính đúng là:
A. IV + V = VIIII B. XIX – IX = X
C. V + XI = XVII D. XVII – VIII = X
Bài 10: Trong các phép tính sau, phép tính đúng là:
A. V + II = VIIII B. IX – III = V
C. IV + XI = XII D. XI – V = VI
Bài 11: Ta lấy một số chia cho 9 được thương là 88 và dư 6. Số đó là: …………..
Bài 12: Ta lấy một số chia cho 8 được thương là 218 và dư 6. Số đó là: …………..
Bài 13: Ta lấy một số chia cho 5 được thương là 231 và dư 3. Số đó là: …………..
Bài 14: Ta lấy một số chia cho 6 được thương là 356 và dư 4. Số đó là: …………..
Bài 15: Hình dưới đây có ………………. góc vuông:
Bài 16: Hình dưới đây có ………………. góc vuông:
Bài 17: Hình dưới đây có ………………. góc vuông:
Bài 18: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
Số thứ nhất là một số bé nhất có bốn chữ số. Số thứ hai giảm đi 2 lần so với số thứ nhất. Tổng và hiệu của hai số lần lượt là: …………. Và ………….
Bài 18: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
Số thứ nhất là một số bé nhất có bốn chữ số khác nhau. Số thứ hai giảm đi 3 lần so với số thứ nhất. Tổng và hiệu của hai số lần lượt là: …………. Và ………….
Bài 19: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1, 3, 6, 10, 15, ….., ……
Bài 20: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1, 4, 7, 10, 13, ….., ……
Bài 21: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1, 6, 11, 16, 21, ….., ……
Bài 22. Nếu ngày 28 tháng 3 là thứ Năm thì ngày 3 tháng 4 cùng năm đó là:
Bài 23. Nếu ngày 26 tháng 3 là thứ Ba thì ngày 1 tháng 4 cùng năm đó là:
Bài 24. Nếu ngày 30 tháng 1 là thứ Ba thì ngày 8 tháng 2 cùng năm đó là:
Bài 25. Nếu ngày 29 tháng 8 là thứ Năm thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là:
Bài 26. Nếu ngày 27 tháng 9 là thứ Sáu thì ngày 2 tháng 10 cùng năm đó là:
Bài 27: Tính giá trị của biểu thức sau:
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
TOÁN
Họ và tên: ……………………………………….. Lớp 3A6
MÃ ĐỀ 01
Bài 1: Số gồm 5 chục nghìn, 8 trăm và 5 đơn vị là:
A. 585 B. 50805 C. 5085 D. 50580
Bài 2: Số gồm 2 chục nghìn, 8 nghìn và 5 đơn vị là:
A. 285 B. 20805 C. 2085 D. 28005
Bài 3: Số gồm 6 chục nghìn, 3 nghìn và 6 trăm là:
A. 636 B. 60306 C. 63600 D. 60630
Bài 4: Số gồm 2 chục nghìn, 9 chục và 6 đơn vị là:
A. 296 B. 20906 C. 2096 D. 20096
Bài 5: Hình tròn tâm O có độ dài đường kính là 8m 6cm. Độ dài bán kính của hình tròn đó là: ………………………………………………………………………….
Bài 6: Hình tròn tâm H có độ dài đường kính là 9m 8cm. Độ dài bán kính của hình tròn đó là: ………………………………………………………………………….
Bài 7: Hình tròn tâm I có độ dài đường kính là 6dm 6cm. Độ dài bán kính của hình tròn đó là: ………………………………………………………………………….
Bài 8: Hình tròn tâm B có độ dài đường kính là 6m 2dm. Độ dài bán kính của hình tròn đó là: ……………………………………………………………………
Bài 9: Trong các phép tính sau, phép tính đúng là:
A. IV + V = VIIII B. XIX – IX = X
C. V + XI = XVII D. XVII – VIII = X
Bài 10: Trong các phép tính sau, phép tính đúng là:
A. V + II = VIIII B. IX – III = V
C. IV + XI = XII D. XI – V = VI
Bài 11: Ta lấy một số chia cho 9 được thương là 88 và dư 6. Số đó là: …………..
Bài 12: Ta lấy một số chia cho 8 được thương là 218 và dư 6. Số đó là: …………..
Bài 13: Ta lấy một số chia cho 5 được thương là 231 và dư 3. Số đó là: …………..
Bài 14: Ta lấy một số chia cho 6 được thương là 356 và dư 4. Số đó là: …………..
Bài 15: Hình dưới đây có ………………. góc vuông:
| |
Bài 16: Hình dưới đây có ………………. góc vuông:
| |
Bài 17: Hình dưới đây có ………………. góc vuông:
| |
Bài 18: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
Số thứ nhất là một số bé nhất có bốn chữ số. Số thứ hai giảm đi 2 lần so với số thứ nhất. Tổng và hiệu của hai số lần lượt là: …………. Và ………….
Bài 18: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
Số thứ nhất là một số bé nhất có bốn chữ số khác nhau. Số thứ hai giảm đi 3 lần so với số thứ nhất. Tổng và hiệu của hai số lần lượt là: …………. Và ………….
Bài 19: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1, 3, 6, 10, 15, ….., ……
Bài 20: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1, 4, 7, 10, 13, ….., ……
Bài 21: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1, 6, 11, 16, 21, ….., ……
Bài 22. Nếu ngày 28 tháng 3 là thứ Năm thì ngày 3 tháng 4 cùng năm đó là:
A. Thứ Hai | B. Thứ Ba | C. Thứ Tư | D. Thứ Năm |
A. Thứ Hai | B. Thứ Ba | C. Thứ Tư | D. Thứ Năm |
A. Thứ Hai | B. Thứ Ba | C. Thứ Tư | D. Thứ Năm |
A. Thứ Hai | B. Thứ Ba | C. Thứ Tư | D. Thứ Năm |
A. Thứ Hai | B. Thứ Ba | C. Thứ Tư | D. Thứ Năm |
Bài 27: Tính giá trị của biểu thức sau:
THẦY CÔ TẢI NHÉ!