Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,206
Điểm
113
tác giả
BỘ ĐỀ ÔN THI Trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cấp tỉnh năm 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 4 FILE trang. Các bạn xem và tải trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cấp tỉnh năm 202, ôn tập trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cấp tỉnh, trạng nguyên tiếng việt cấp tỉnh lớp 2 năm 2023/// về ở dưới.
TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 2

NĂM 2023-2024


PHẦN MÈO CON NHANH NHẸN
Em hãy giúp bạn Mèo nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau
Bảng 1.


Elephant(con voi)​
Goldfish(cá vàng)​
Snail(con ốc sên)​
Tiger(con hổ)​
Hen(gà mái)​
Starfish(sao biển)​
Parrot(con vẹt)​
Duck(con vịt )​
Dolphin(concas heo)​
Ant(con kiến)​
Bảng 2

cat
pig
biển
dòng sông
fish
anh trai
sea
rainbow
mother
river
bố
mẹ
lợn
mèo
father
brother
sister
chị gái
cầu vồng
Bảng 3

Bút chì​
apple​
cake​
bike​
kẹo​
pencil​
trường học​
mango​
candy​
hoa​
banana​
quyển sách​
book​
xe đạp​
quả táo​
quả xoài​
bánh ngọt​
school​
flower​
quả chuối​
Bảng 4.

hair​
màu đỏ​
rain​
white​
tóc​
red​
đồng hồ​
bút chì​
pencil​
mưa​
book​
black​
màu hồng​
màu trắng​
clock​
màu đen​
pink​
six​
6​
sách​
Bảng 5


two
car
lemon
carrot
candy
lamp
one
mango
book
duck
Bảng 6


egg
cake
dog
walk
Coconut(quả dừa )
monkey
panda
pig
elephant
fish
Bảng 7.

Con khỉQuả nhoLạnhMonkeyOnion(củ hành )
Con hổTigerCon chimQuả dưa hấuGoat(con dê)
ColdCủ hành tâyCon dêWatermelonBird
GrapeRoseHorseCon ngựaHoa hồng
Bảng 8.

sing​
listen​
talk​
bed​
window​
television​
hát​
nhìn​
house​
look​
nghe​
nói​
nhảy​
dance​
fan​


Bảng 9.



cherry

sing

màu đen

mưa

mẹ
rain

black

tamarind

màu đỏ

orange

red

cầu vồng

bicycle

mother

rainbow




Bảng 10.


TallDrinkTrèoRedXem
UốngRainSeeBuồnMàu đỏ
MưaCầu vồngBlackRainbowClimb
DrawVẽMàu đenCaosad
Bảng 11.

Fourteen16SixteenTwelve19
Eighteen14151711
13TenFifteenEleven12
Thirteen10Nineteen18seventeen
Bảng 12.

CloudPencilHatBút chì
CatPetHot
PenMilkCon mèoThú nuôi
MouseNóngmango
Bảng 13.

PanThước kẻInkCái quạt
TableRulerMonkeyBed
Yêu thíchCái chảo
PopcornLikeFanlamp
Phần 2: Chuột vàng tài ba
Em hãy nối các ô chứa từ,phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề

Bảng 1.


38 + 45 = 81
53 + 28 81
65 + 19 84
38 + 49 87
49 + 36 85
7 + 74 81
38 + 46 = 84
39 + 49 88
34 + 47 81
52 + 35 87
63 + 24 87
57 + 27 84
35 + 49 = 87


Bảng 2.

45 + 27 < 50
23 + 9 + 18 50
96 - 5 - 21 70
65 - 19 46
87 - 12 75
96 - 39 - 8 49
39 + 5 + 26 = 50
78 - 28 50
85 - 38 47
23 + 9 + 38 70
16 + 7 + 27 50
77 - 29 48
64 + 35 = 70
Bảng 3

54+38-24 = 64
84-28+8 64
69+24-30 63
93-15-12 66
94-59+33 68
58+26-17 67
43+56-33 = 66
87-39+16 64
38+57-31 64
18+25+22 65
48+27-7 98
15+34+17 66
86-29+11 = 68
Bảng 4

36-24+37 < 50
96-54+12 54
93-19-20 54
76-65+45 56
83-54+27 56
85-38+6 53
65-9-7 = 54
28+56-45 39
72-45+38 65
78-9-12 57
39+51-36 54
46+49-39 56
81-17-10 = 56
Bảng 5

73 - 25 38
22 + 26 48
19 + 39 58
19 + 19 38
55 - 18 37
84 - 26 58
95 - 37 48
29 + 19 48
85 - 46 39
54 -16 38
76 - 17 59
85 - 47 38
84 - 36 58
Bảng 6

87 - 10 Lớn hơn 60
50 + 5 66
19 + 15 34
30 + 15 45
20 + 30 50
80 - 40 40
17 + 44 Bằng 55
9 + 46 55
65 - 10 45
7 + 27 35
39 + 27 66
60 - 40 20
30 + 10 Nhỏ hơn 40
Bảng 7

31 + 57 - 10 94
90 - 12 88
50 + 50 - 6 94
100 - 33 67
7 + 10 + 50 67
63 + 12 75
45 + 55 67
11 + 23 + 60 94
21 + 22 + 23 + 24 - 12 77
31 + 67 - 4 94
67 + 3 70
65 - 15 + 21 - 4 67
55 + 12 78
Bảng 8

38 + 17 + 8 63
86 - 29 + 9 66
83 - 45 + 29 63
99 - 47 + 12 64
15 + 26 + 24 65
16 + 27 + 25 68
92 - 18 - 7 65
6 + 38 + 19 63
9 + 47 + 11 67
87 - 68 + 46 65
33 + 49 - 19 63
14 + 58 - 7 65
72 - 47 + 38 67


PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đáp án nào sau đây chỉ gồm các loại động vật vừa có thể sống trên cạn , vừa có thể sống dưới nước?
A. ếch, ốc, voi B. rùa, rắn, ếch
C. rùa, mèo, rắn D.ốc, rắn, gà
Câu 2: Hành động nào dưới đây có thể gây ra nguy hiểm khi tham gia giao thông?

A.chơi đùa trên đường sắt
B.mặc áo phao khi đi tàu thuyền

C.đi đúng làn đường quy định D.đi xe máy đội mũ bảo hiểm

Câu 3. Giải câu đố sau:
Ai người cắt vải khéo tay
Tạo ra quần áo đường may thẳng hàng
?
A. thợ điện B. thợ hồ C.thợ may D. thợ mộc
Câu 4. Từ nào sau đây là từ chỉ hoạt động?
A. ngân hàng B. xếp hàng C. khách hàng D.nhà hàng
Câu 5. Câu nào sau đây là câu nêu đặc điểm?
A. Aó dài là trang phục truyền thống của nước ta
B. Bé và chị trang trí nhà cửa để đón tết
C. Chúng em đi thăm trại ở ngoại ô
D. Không khí của buổi chào cờ nghiêm trang

Câu 6. Câu nào dưới đây là câu tục ngữ đúng?
A. Người ta là hoa lá B. Người ta là hoa đất
C. Người ta là hoa tay D. Người ta là hoa văn
Câu 7. Từ nào dưới đây là từ viết sai chính tả?
A. dễ dàng B. dắc dối C. riêng rẽ D. cứng rắn
Câu 8. Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu?
A. Bé thích đi nhà sách lắm! B. ở đây có bao nhiêu cuốn sách ạ!
C. Thư viện này rộng quá! D. ở đây có bao nhiêu là sách!
Câu 9.
Câu hỏi 1: Điền từ chỉ đặc điểm thích hợp vào chỗ trống sau: Những tia nắng [….] chiếu qua ô cửa sổ.

A.xanh lét B. đỏ rực C. vàng bạc D.vàng hoe

Câu 10:
Dòng nào dưới đây thuộc câu kiểu "Ai thế nào?" ?

A. Đại bàng bay lượn trên bầu trời.

B. Đại bàng là vệ sĩ của rừng xanh.

C. Những đám mây trắng dạo chơi trên bầu trời.

D. Đám mây trắng như bông.

Câu 11:
Giải câu đố sau:

Sớm chiều gương mặt hiền hòa

Giữa trưa bộ mặt chói lòa gắt gay

Đi đằng đông, về đằng tây

Hôm nào vắng mặt, trời mây tối mù!

Là gì?

A. ngôi sao B.ngọn lửa C.mặt trăng D. mặt trời

Câu 12
: Bộ phận nào dưới đây không thuộc cơ quan tiêu hóa?

A. dạ dày B. thực quản C.tim D.ruột non

Câu 13: Hoa gì chỉ nở vào mùa hè?

A. hoa hồng B. hoa cúc C.hoa phượng D.tất cả các đáp án trên

Câu 14: Đồ vật nào dưới đây không phải là đồ dùng học tập?

A. B. C. D.

Câu 15:
Biển báo sau có ý nghĩa gì?



A. cấm người đi bộ B.cấm xe máy
C.cấm xe tải D.đường dành cho người đi bộ

Câu 16: Dòng nào dưới đây có cặp từ trái nghĩa chỉ đặc điểm về hình dáng?

A.tốt bụng - xấu xa B. béo - gầy

C. đứng - ngồi D. khóc - cười

Câu 17: Dòng nào dưới đây gồm toàn từ chỉ sự vật?
A.buồn, khóc, vở B.đen, xanh, sao

C. chạy, nhảy, bóng D.bảng, bàn, ghế

Câu 18.
Người phụ nữ sinh ra mẹ của mình được gọi là gì?

A. bà nội B. bà ngoại C.bà trẻ D.bà lão

Câu 19. Gia đình Lan có 6 người: ông nội, bà nội, bố, mẹ, Lan và em gái. Hỏi gia đình Lan có bao nhiêu thế hệ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 6

Câu 20. Khi đi bộ, chúng ta nên:

A. đi vào đường cao tốc B.đi lên vỉa hè

C. đi giữa lòng đường D. đi vào đường dành cho xe thô sơ

Câu 21: Câu nào dưới đây không phải là câu nêu đặc điểm?

A. Trời trong đầy tiếng rì rào. B.Đàn gà con nhặt thóc trên sân.

C.Bông hoa rực rỡ trong vườn. D. Bầu trời trong xanh lạ thường

Câu 22. Đáp án nào dưới đây gồm những từ ngữ chỉ đặc điểm?

A. luồn lách, ngọ nguậy B. long lanh, lanh lợi

C. lưỡi liềm, lan can D. đọc sách, nghĩ ngợi

Câu 23. Đáp án nào dưới đây không phải là thành ngữ, tục ngữ?

A.Đi đến nơi về đến chốn B. Đi sớm về khuya

C. Ao sâu tốt cá D.Đi guốc đau bụng

Câu 24. Khổ thơ sau có bao nhiêu từ viết sai chính tả?

Mưa dăng trên đồng

Uốn mềm ngọn lúa

Hoa soan theo gió

Dải tím mặt đường.

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 25. Giải câu đố sau:

Quả gì nhiều mắt

Khi chín nứt ra

Ruột trắng nõn nà

Hạt đen nhanh nhánh?

A. mít B. sầu riêng C.na D. dứa



Câu 26: Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động?

A.Rặng dừa xanh ngắt, rì rào trong gió C.Chúng em nô đùa trên bãi cát

B.Hoàng hôn trên biển rất đẹp. D.Nước biển mát lạnh, xanh thẫm

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm hỏi?

A. Bạn Nam rủ em đi chơi?
C.Con đã làm bài tập chưa?

B.Bạn có muốn đi chơi không? D.Hoa có phải bạn thân của bạn không?

Câu 28: Câu nào dưới đây là câu tục ngữ đúng?

A.Lửa thử vàng, gian nan thử bạc. C.Lửa thử vàng, gian nan thử sức.

B.Lửa thử rơm, nước thử than. D.Lửa thử vàng, gian nan thử thách.



Câu 29: Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ sự vật?

A.tia nắng, long lanh, giọt sương C. bà ngoại, trìu mến, cổ tích

B.đường phố, xe cộ, biển báo D.hoa lá, dạo chơi, đồng cỏ

Câu 30: Loài cây nào dưới đây có thể sống được ở sa mạc?

A. cây xương rồng
C.cây bèo

B.cây sen D.cây nhãn

Câu 31: Loại phương tiện nào dưới đây tham gia giao thông đường hàng không?

A.tàu ngầm C.xe cứu

B.phi cơ hỏa D.bè

Câu 32: Hành động nào dưới đây góp phần vào việc bảo vệ môi trường?

A.Sử dụng nhiều thuốc trừ sâu C.Sử dụng nhiều túi ni lông

B.Sử dụng nhiều hộp xốp dùng một lần D.Sử dụng đồ có thể tái chế

Câu 33: Giải câu đố sau:
Con gì báo hiệu mùa hè
Râm ran vòm lá, tiếng nghe rất sầu?


A.con cò C.con ve

B.con ếch D.con cóc

Câu 34: Hành động nào dưới đây gây nguy hiểm khi tham gia giao thông?

A.Không lái xe sau khi uống rượu bia C.Đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy

B.Đi xe đạp bằng một tay D.Cài dây an toàn khi đi ô tô

Câu 35: Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm?

A.Các chú kiểm lâm đang đi thăm rừng. C.Bố đưa em đi sở thú.

B.Rừng là lá phổi xanh của trái đất. D.Chị em rất hiền lành.

Câu 36: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm than?


A.Em yêu quê hương em xiết bao! C.Chiếc diều thật là to!

B.Bạn làm chiếc diều bằng cách nào!

D.Chao ôi, bầu trời hôm nay trong xanh quá!

Câu 37: Giải câu đố sau:
Bốn chân như bốn cột nhà
Hai tai to lớn, hai ngà cong cong.
Là con gì?


A.con hươu C.con voi

B.con tê giác D.con dê

Câu 38: Hành động nào dưới đây góp phần vào việc bảo vệ môi trường?

A. Không phân loại rác thải
C.Vứt rác ra hè phố

B. Dùng nhiều túi ni lông D.Trồng cây, gây rừng

Câu 39: Câu nào dưới đây là câu tục ngữ đúng?

A.Gieo gió gặt mây. C.Gieo gió gặt bão.

B.Gieo gió gặt nắng. D.Gieo gió gặt mưa.

Câu 40: Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động?

A.Cô y tá rất dịu hiền C.Bác sĩ là nghề chữa bệnh, cứu người.

B.Bác sĩ chẩn đoán bệnh cho D.Bố em là bác sĩ.

các bệnh nhân

Câu 6: Trong các phương tiện giao thông sau, phương tiện nào lưu thông trên đường thủy?


A.xe tải C.xích lô

B.phà D.tàu hỏa

Câu 41: Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động?

A.Cánh đồng vàng xuộm màu lúa chín. C.Cánh cò trắng phau.

B.Cánh đồng rộng bao la. D.Cò kiếm ăn trên đồng.

Câu 42: Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ hoạt động?


A.giữ gìn, bảo vệ, quý giá C.cười đùa, trẻ em, học tập

B.mong ngóng, chờ đợi, ước mong D.tô màu, vẽ tranh, cục tẩy

Câu 43: Ngày nào dưới đây là Ngày Phụ nữ Việt Nam?

A. 8/3 C. 20/10

B.20/11 D.1/5

Câu 44: Hành động nào dưới đây vi phạm luật giao thông đường bộ Việt Nam?

A.Cài dây an toàn khi đi ô tô C.Đi đúng làn đường

B.Đi xe đạp ở bên trái đường D.Cài quai mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông

Câu 45: Dấu câu nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau?
"Biển trong xanh màu trời
Hay trời xanh sắc biển [ ]
Mây đen vừa kéo đến
Nước biển xám lại rồi!"
(Theo Trần Thanh Phương)

A.Dấu chấm hỏi
B. Dấu chấm than

C.Dấu phẩy D.Dấu chấm

Câu 46: Ngày nào dưới đây là ngày Quốc tế Lao động?

A.2/9 B.20/10 C.1/5 D.30/4

Câu 47: Hành động nào sau đây có thể gây nguy hiểm khi tham gia giao thông?

A.Mặc áo phao khi đi thuyền, bè B.Đi bộ trên đường sắt

C.Đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy D.Đi xe đạp bên phải đường

Câu 48: Phà là loại phương tiện lưu thông trên loại đường giao thông nào?

A.đường hàng không B.đường bộ C.đường thuỷ D.đường sắt

Câu 49: Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động?

A. Bác Nam điều khiển chiếc tàu chạy trên đường ray.


B.Chiếc điều hoà nhiệt độ này còn mới.

C.Cô của bé Hoa là điều dưỡng.

D.Chiếc điều khiển đó màu đen.

Câu 50: Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm?

A.bầu bạn B.bầu bĩnh C. đàn bầu D.bầu cử

Câu 51: Giải câu đố sau:
Cái gì kết bằng sợi đay
Đung đưa cho bé ngủ say trưa hè?


A.cái chăn B.cái đệm C.cái giường D.cái võng

Câu 52: Câu nào dưới đây là câu tục ngữ đúng?

A.Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học.


B.Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải làm.

C.Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải chăm.

D.Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải tài.

Câu 53: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ nào viết sai chính tả?
"Cây na mảnh giẻ, phóng khoáng. Lá không lớn lắm, cành chẳng um tùm lắm, nhưng toàn thân nó toát ra không khí mát dịu, êm ả, khiến ta chìm ngợp giữa một điệu ru thấp thoáng, mơ hồ. Và từ màu hoa xanh ẩn náu đó, những quả na nhỏ bé, tròn vo, trong không khí thanh bạch của vườn, cứ mỗi ngày mỗi lớn. Quả na nở biết bao nhiêu là mắt để ngắm nhìn mảnh đất sinh trưởng, thấy hết họ hàng, để nhận biết từng chùm lấp lánh treo từ ngọn cây rọi xuống mặt đất."

(Phạm Đức)

A.tròn vo B.mảnh giẻ C.sinh trưởng D.mát dịu

Câu 54: Nội dung chính của "Thông điệp 5K" mà Bộ Y tế ban hành là gì?

A.khẩu trang - khoẻ mạnh - khử khuẩn - khoảng cách - khoanh vùng

B. khẩu trang - khử khuẩn - khoảng cách - không tụ tập - khai báo y tế

C. khẩu trang - khử khuẩn - khoảng cách - không khí - khẩn cấp

D.khẩu trang - khử khuẩn - khoa học - khoảng cách - không tụ tập

Câu 55: Người đứng đầu, quản lí các hoạt động trong trường học gọi là gì?

A.hiệu trưởng
B. hiệu phó C.ban giám hiệu D.trưởng khối

Câu 56: Hành động nào dưới đây có thể gây ra nguy hiểm khi tham gia giao thông?

A.chơi đùa trên đường sắt
B.mặc áo phao khi đi tàu thuyền

C.đi đúng làn đường quy định D.đi xe máy đội mũ bảo hiểm

Câu 57: Đáp án nào dưới đây gồm các từ chỉ đặc điểm?

A.chờ mong, niềm nở, nhiệt tình B.duyên dáng, trang trọng, dũng cảm

C.nết na, hiền lành, cử chỉ D.rầm rộ, đông đúc, cư dân

Câu 58: Những cặp từ nào dưới đây là những cặp từ gần nghĩa?

A.cử động - hoạt động
B.sinh động - sinh sôi

C.hòa thuận - hòa tan D.bồi hồi - hồi sinh

Câu 59: Dòng nào dưới đây nói đúng về Trung thu?

A.là rằm tháng bảy âm lịch, ngày Tết thiếu nhi

B.là quốc tế thiếu nhi mồng 1 tháng 6

C.là rằm tháng tám âm lịch, ngày Tết thiếu nhi

D.là rằm tháng tư âm lịch, ngày Tết của thiếu nhi

Câu 60: Từ nào dưới đây có nghĩa là trình bày để người khác hiểu rõ?

A.luyện tập B.nhảy múa C.hát hò D.giải thích

Câu 61: Giải câu đố sau:
Mùa gì ấm áp
Mưa phùn nhẹ bay
Khắp chốn cỏ cây
Đâm chồi nảy lộc?

A.Xuân
B.Đông C.Thu D. Hạ

Câu 62: Cây "cổ thụ" được dùng để chỉ loại cây nào dưới đây?

A.cây sống lâu năm
B.cây trong truyện cổ

C.cây cho quả D.cây cao

Câu 63: Đèn tín hiệu giao thông dành riêng cho người đi bộ gồm những màu nào?

A.xanh, vàng B.đỏ, vàng C.xanh, đỏ, vàng D.xanh, đỏ

Câu 64: Câu nào dưới đây là câu giới thiệu?

A. Ai ai cũng áo quần là lượt, nô nức đi xem hội.

B.Sáng sớm, mẹ thức dậy là quần áo, nấu sáng và đưa em đến trường.

C.Cây tre là loài cây biểu tượng cho con người Việt Nam.

D.Chú chuồn chuồn bay là là mặt nước rồi về đậu trên nhánh cây khô bên bờ ao.

Câu 65: Trong những thứ sau, thứ nào có thể uống được?

A. cái cốc B. cái bát C. cái đĩa D. nước đun sôi

Câu 66:
Trong những thứ sau, thứ nào không thể ăn được?

A.cơm B. cháo C. cái bàn D. mì

Câu 67: Trong những thứ sau, thứ nào có thể ăn được?

A.bánh mì B. hòn sỏi C. hòn đá D. bao diêm

Câu 68:
Trong các hành động sau, hành động nào không đúng?

A. rửa tay trước khi ăn B. rửa tay sau khi đi vệ sinh

C. bóc vỏ quả trước khi ăn D. không rửa tay sạch

Câu 69:
Để đề phòng bệnh giun ta phải làm gì?

A.ăn thức ăn nấu chín B. uống nước đun sôi

C.rửa tay trước khi ăn D. cả 3 đáp án trên

Câu 70:
Đâu không phải là tên một loại giun giây bệnh cho con người?

A.giun móc B. giun đũa C. giun kim D. hoa giun



Câu 71:
Em nên làm gì để giúp đỡ bố mẹ?

A. chơi điện tử B. ngủ C. đánh nhau D. quét dọn nhà cửa

Câu 72:
Công việc mẹ thường làm là gì?

A.chơi điện tử B. nấu cơm, giặt quần áo

C. học bài D. cả 3 đáp án đều sai

Câu 73: Những công việc em có thể làm để giúp đỡ gia đình?

A. nhặt rau B.phụ mẹ nấu cơm C.quét nhà D.cả ba đáp án trên

Câu 74:
Đâu không phải là thành viên trong gia đình?

A. ông B. bà C. bố D. bạn

Câu 75:
Người phụ nữ sinh ra em là ai?

A. mẹ B. bà C. cô D. dì

Câu 76: Nơi diễn ra hoạt động vui chơi của học sinh toàn trường là ở đâu?

A. phòng y tế B.sân trường C. phòng truyền thống D.phòng bếp

Câu 77: Chúng ta đến phòng học để làm gì?

A. khám bệnh B.chơi điện tử C. học bài D. ăn uống

Câu 78: Hoạt động nào dưới đây không diễn ra ở trường học?

A. giảng dạy B. chào cờ C. đọc sách D. mua bán

Câu 79:
Phòng nào dưới đây không có ở trường học?

A. phòng ngủ B. phòng hội đồng

C.phòng truyền thống D.phòng thư viện

Câu 80: Vật nào không có trong thư viện?

A. sách B.từ điển C.giá sách D. nồi cơm

Câu 81
: Đồ vật nào không có trong phòng học?

A.thước kẻ B. dao C. bảng D.phấn

Câu 82: Chúng ta đến phòng y tế để làm gì?

A.đọc sách B.vẽ tranh C.khám bệnh D. nghe nhạc

Câu 83: Đâu không phải là tên của một trò chơi?
A.đá bóng B. bắn bi C. cầu lông D. đánh nhau

Câu 84
: Để giữ an toàn cho mình và người khác chúng ta không nên làm gì?

A.không nên học bài B.không nên đọc sách

C. không nên chơi các trò nguy hiểm D. không nên nghe giảng

Câu 85: Những hoạt động nào dễ gây nguy hiểm cho mình và người khác?

A. học bài B. chào cờ C. ca hát D. đuổi bắt

Câu 86:
Hãy chỉ ra hành động không nên làm ở trường?

A. viết lên bàn B.giúp đỡ bạn C.bảo vệ cây D.đi lại nhẹ nhàng

Câu 87: Người dạy học được gọi là gì?

A. lái đò B. học sinh C. phụ huynh D.giáo viên

Câu 88
: Đâu không phải đồ dùng trong gia đình?

A. tủ lạnh B. bảng đen C.tivi D. quạt

Câu 89. Câu nào sau đây trả lời cho câu hỏi "Vì sao?"

A.Chẳng hiểu vì sao đến mùa đông, họ hàng Bồ Nông sẽ bay về.

B.Vì đây là một loài cá quý của biển.

C.Vì sao mùa đông lại có tuyết rơi nhỉ?

D.Giờ thì mình đã hiểu vì sao bạn ấy lại hát hay.

Câu 90. Từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược với "hạnh phúc" ?

A.lạc quan B.sung sướng C.bất hạnh D.vui vẻ
Câu 91. Từ nào dưới đây có nghĩa là nói để người khác hiểu?

A.làm việc B.hí hoáy C.học tập D.giải thích
Câu 92.Những cặp từ nào dưới đây có cùng nghĩa với nhau?


A.xao xuyến - sinh sôi

B.hòa thuận - hòa hợp

C.rung động - nảy nở

D.bồi hồi - hồi sinh

Câu 93. Giải câu đố sau:
"Thân em bé nhỏ tí ti
Em có tí lửa lập lòe sáng ghê
Trẻ em chẳng bạn nào chê
Bắt ngay em về bỏ lọ mà chơi."
Đố là con gì?


A.con châu chấu B.con dế mèn C.con ve sầu D.con đom đóm
Câu 94.
Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?

A.rành rụm B.giành dụm C.dành dụm D.giành giụm
Câu 95. Loài cây nào dưới đây sống dưới nước?

A.cây lục bình
B.cây vạn tuế

C.cây phong lan D.cây hồng
Câu 96. Con vật nào vừa sống trên cạn, vừa sống dưới nước?

A. B. C. D.

Câu 97. Cây nào vừa sống trên cạn, vừa sống dưới nước?

A.cây hoa lan B.cây bằng lăng

C.cây hoa súng D.cây rau muống
Câu 98
. Con nào dưới đây là động vật hoang dã?

A. B. C. D.





Câu 99.
Đọc đoạn thơ sau và cho biết người mẹ được so sánh với hình ảnh nào?

"Những ngôi sao thức ngoài kia

Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con.
Đêm nay con ngủ giấc tròn

Mẹ là ngọn gió của con suốt đời."

(Trần Quốc Minh)


A.Bông hoa của cuộc đời con

B.Biển lớn của cuộc đời con

C.Mặt trời của cuộc đời con

D.Ngọn gió của cuộc đời con
Câu 100.
Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm?

A.trường học B.vĩ đại C.núi rừng D.con hổ
Câu 101. Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động?

A.cô giáo B.mái tóc C.nhảy dây D.suôn mượt
Câu 102. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?

A.xấu hổ
B.sâu vòng C.sanh lá D.xân bóng
Câu 103. Từ nào dưới đây là từ chỉ sự vật?
A.rì rào B.nảy mầm C.hạt đậu D.khô hạn
Câu 104. Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động?

A.Cô giáo của em rất hiền.

B.Mẹ đang nấu bữa tối.

C.Hà là cô bé ngoan ngoãn.

D.Cánh đồng rộng bao la.

Câu 105. Từ nào dưới đây viết sai chính tả?

A.kiên trì B.cây tre C.chia sẻ D.buổi chưa
Câu 106. Tên riêng nào dưới đây được viết đúng?


A.Cao bằng B.Nam định C.phú Thọ D.Hà Nội
Câu 107.
Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm?
A.suy nghĩ B.bóng bay C.dễ thương D.búp bê
Câu 108. Giải câu đố sau:

Con gì nhỏ bé

Mà hát khỏe ghê

Suốt cả mùa hè

Râm ran hợp xướng?


A.con mèo B.con vẹt C.con vịt D.con ve
Câu 109
. Đọc văn bản sau và cho biết thư viện xanh nằm ở đâu?
"Trong sân trường, thư viện xanh nằm dưới vòm cây rợp mát. Giờ ra chơi, chúng em chạy ùa đến đây để gặp lại những người bạn bước ra từ trang sách.
Sách, báo được đặt trong những chiếc túi vải, hộp thư sơn màu bắt mắt. Có rất nhiều loại sách hay và đẹp để chúng em chọn đọc như
Truyện cổ tích, Những câu hỏi vì sao, Vũ trụ kì thú,..."

(Võ Thu Hương)

A. Ngoài cổng trường B.Dưới vòm cây rợp mát

C.Trên tầng hai D.Cuối dãy hành lang



Câu 110. Từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu văn sau?

Cô giáo chỉ bảo cho em biết bao nhiêu điều hay, lẽ phải.

A.cô giáo B.chỉ bảo C.điều hay D.lẽ phải
Câu 111.Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm?

A.Sáng sớm, ông ngoại của em đã ra vườn tưới cây.
B.Trên cây, những chùm quả vải đỏ tươi, căng mọng.

C.Em thường cùng bà ra vườn bắt sâu cho mấy luống rau.

D.Tu hú bay về, đậu trên cành vải mỗi khi hè sang.

Câu 112. Giải câu đố sau:
Cây gì không lá không hoa
Sáng ngày sinh nhật, cả nhà vây quanh?


A.cây tre B.cây nến C.cây dù D.cây táo

Câu 113.Từ nào dưới đây viết sai chính tả?

A.ngả nghiêng B.nghi nghút C.ngon ngọt D.nghe nhạc

Câu 114. Câu văn nào dưới đây sử dụng sai dấu câu?

Bạn Hà có bao nhiêu chiếc bánh bao.


B.Bác đưa thư đem đến cho Hiền một lá thư.

C.Khắp nơi bao phủ một màn sương mỏng.

D.Bà luôn bao bọc,
1693541683186.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---TNTT LỚP 2 NĂM 23-24.zip
    3.1 MB · Lượt xem: 1
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài thi trạng nguyên lớp 2 bảng vàng trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cách đăng ký thi trạng nguyên lớp 2 câu hỏi thi hoa trạng nguyên lớp 2 cuộc thi trạng nguyên lớp 2 cuộc thi trạng nguyên toán lớp 2 de thi trạng nguyên lớp 2 năm 2021 de thi trạng nguyên tiếng anh lớp 2 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 năm 2017 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 18 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 19 de thi trạng nguyên toán lớp 2 de thi trạng nguyên toán lớp 2 vòng 1 de thi trạng nguyên toán tài lớp 2 festival trạng nguyên tiếng anh toàn quốc 2018 festival trạng nguyên tiếng anh toàn quốc 2019 festival trạng nguyên tiếng anh toàn quốc 2020 giải toán trạng nguyên lớp 2 giải trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 1 học trạng nguyên lớp 2 học trạng nguyên toán lớp 2 lập nick trạng nguyên tiếng việt lớp 2 lịch thi trạng nguyên lớp 2 luyện thi trạng nguyên lớp 2 luyện thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cấp huyện luyện thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 1 luyện thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 17 luyện thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 18 luyện thi trạng nguyên toán lớp 2 luyện thi trạng nguyên toàn tài lớp 2 luyện trạng nguyên lớp 2 on luyện trạng nguyên tiếng việt lớp 2 ôn thi trạng nguyên toàn tài lớp 2 sách trạng nguyên tiếng việt lớp 2 sân chơi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 thi thử trạng nguyên toán lớp 2 thi trạng nguyên lớp 2 năm 2018 thi trạng nguyên môn toán lớp 2 thi trạng nguyên nhỏ tuổi lớp 2 môn tiếng việt thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cấp huyện thi trạng nguyên toán lớp 2 thi trạng nguyên toán lớp 2 vòng 1 thử sức trạng nguyên nhỏ tuổi toán 2 trạng nguyên edu.vn lớp 2 trạng nguyên lớp 2 trạng nguyên lớp 2 năm 2018 trạng nguyên lớp 2 năm 2021 trạng nguyên lớp 2 tiếng việt trạng nguyên lớp 2 toán trạng nguyên lớp 2 vòng 1 trạng nguyên lớp 2 vòng 10 trạng nguyên lớp 2 vòng 11 trạng nguyên lớp 2 vòng 13 trạng nguyên lớp 2 vòng 16 trạng nguyên lớp 2 vòng 17 trạng nguyên lớp 2 vòng 2 trạng nguyên lớp 2 vòng 3 trạng nguyên lớp 2 vòng 9 trạng nguyên lớp 2a trạng nguyên nhí tiếng anh trạng nguyên nhí tiếng anh lớp 2 trạng nguyên tiếng anh trạng nguyên tiếng anh 2 trạng nguyên tiếng anh 2020 trạng nguyên tiếng anh 2021 trạng nguyên tiếng anh là gì trạng nguyên tiếng anh lớp 2 trạng nguyên tiếng anh lớp 4 vòng 2 trạng nguyên tiếng anh toàn quốc trạng nguyên tiếng việt lớp 2 các vòng trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cấp huyện trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cấp tỉnh trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cặp trường trạng nguyên tiếng việt lớp 2 năm 2016 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 năm 2017 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 năm 2018 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 1 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 1 năm 2018 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 1 năm 2020 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 1 năm 2021 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 15 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 16 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 đăng ký trạng nguyên tiếng việt lớp 2c trạng nguyên tiếng việt tự luyện trạng nguyên toán 2 trạng nguyên toán lớp trạng nguyên toán lớp 1 2021 trạng nguyên toán lớp 2 trạng nguyên toán lớp 2 năm 2020 trạng nguyên toán lớp 2 năm 2021 trạng nguyên toán lớp 2 vòng 1 trạng nguyên toán lớp 2 vòng 1 năm 2019 trạng nguyên toán lớp 3 năm 2020 trạng nguyên toán lớp 4 năm 2018 trạng nguyên toán lớp 4 năm 2019 trạng nguyên toán tài lớp 2 trạng nguyên toàn tài lớp 2 vòng 1 xem trạng nguyên tiếng việt lớp 2 đăng ký thi trạng nguyên lớp 2 đăng ký thi trạng nguyên toán lớp 2 đăng ký trạng nguyên toán lớp 2 đăng nhập thi trạng nguyên toán lớp 2 đăng nhập trạng nguyên toán lớp 2 đề thi trạng nguyên lớp 2 môn toán đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi lớp 2 môn tnxh đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cấp trường đề thi trạng nguyên toán lớp 3 vòng 2 đề thi trạng nguyên toàn tài lớp 2 cấp tỉnh
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,148
    Bài viết
    37,617
    Thành viên
    139,806
    Thành viên mới nhất
    conghoang19

    BQT trực tuyến

    • Yopovn
      Ban quản trị Team YOPO
    Top