- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,374
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Vở bài tập toán 10 kết nối tri thức, cánh diều, chân trời sáng tạo NĂM 2024 DÙNG CHUNG được soạn dưới dạng file word gồm 2 thư mục zip trang. Các bạn xem và tải vở bài tập toán 10 kết nối tri thức, vở bài tập toán 10 chân trời sáng tạo, vở bài tập toán 10 cánh diều ...về ở dưới.
▶BÀI 1: MỆNH ĐỀ
ĐỀ ❶
Ⓐ. Trắc nghiệm :
Câu 1: Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề ?
A. Hôm nay trời nóng quá! B. Bạn có thích học toán không?
C. Bài tập này khó quá! D. là số nguyên tố nhỏ nhất.
Lời giải
Các câu A,C là câu cảm thán, câu B là câu hỏi nên không phải là mệnh đề. Câu D là câu khẳng định đúng nên câu D là mệnh đề đúng.
Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A. là một số hữu tỉ. B. là một số nguyên tố.
C. . D. là số chính phương.
Lời giải
Câu A sai vì là số vô tỉ.
Câu B sai vì là hợp số.
Câu C sai vì .
Khẳng định D đúng vì số chính phương có dạng mà
Câu 3: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Tổng các góc trong một tam giác bằng
b) là một số nguyên.
c) Bạn có chăm học không?
d) Tổng hai cạnh của một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Các câu a), d) là các câu khẳng định đúng nên là các mệnh đề đúng. Câu c) là câu hỏi nên không phải là mệnh đề. Câu b) là mệnh đề chứa biến nên không phải là mệnh đề.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. là một số hữu tỉ.
B. Phương trình có nghiệm trái dấu.
C. là số chẵn.
D. Phương trình có nghiệm.
Lời giải
Phương trình có nên nó có nghiệm trái dấu.
Vậy mệnh đề ở phương án B là mệnh đề đúng. Các mệnh đề còn lại đều sai.
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. .
B. là số nguyên tố .
C. là số chính phương .
D. là số chẵn ( là số tự nhiên).
Lời giải
Vì phương án B là một mệnh đề sai. Các phương án C, D là các mệnh đề đúng, nên chỉ có A là mệnh đề chứa biến.
Câu 6: Cho mệnh đề chứa biến . Giá trị nào sau đây của biến làm cho trở thành một mệnh đề sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có là mệnh đề sai.
Câu 7: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam” là mệnh đề nào sau đây?
A. Hà Nội không phải là thủ đô của nước Việt Nam
B. Hà Nội là thành phố đông dân nhất Việt Nam.
C. Hà Nội là thành phố thuộc miền nam Việt Nam.
D. Hà Nội là thành phố có diện tích lớn nhất Việt Nam.
Lời giải
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam” là mệnh đề Hà Nội là không phải là thủ đô của nước Việt Nam
Câu 8: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “Bất phương trình vô nghiệm”?
A. Bất phương trình có nghiệm
B. Bất phương trình có một nghiệm.
C. Bất phương trình có vô số nghiệm.
D. Bất phương trình có nghiệm.
Lời giải
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Bất phương trình vô nghiệm” là mệnh đề “Bất phương trình có nghiệm.”
Câu 9: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình vô nghiệm” là mệnh đề nào sau đây?
A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
B. Phương trình không có nghiệm.
C. Phương trình có nghiệm kép.
D. Phương trình có nghiệm.
Lời giải
Vì phủ định của vô nghiệm là có nghiệm nên chọn đáp án D
Câu 10: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “20 là số nguyên tố” là mệnh đề nào sau đây?
A. 20 là số nguyên.
B. 20 là số tự nhiên.
C. 20 là số hữu tỉ.
D. 20 không phải là số nguyên tố.
Lời giải
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “20 là số nguyên tố” là mệnh đề “20 không phải là số nguyên tố”.
Câu 11: Cách phát biểu nào sau đây không dùng để phát biểu mệnh đề ?
A. Nếu thì . B. kéo theo .
C. là điều kiện đủ để có . D. Nếu thì .
Lời giải
Phát biểu không dùng để phát biểu mệnh đề là “Nếu thì ”.
Câu 12: Cho tam giác .
Xét hai mệnh đề : “Tam giác vuông.” và “ ”.
Phát biểu nào dưới đây là phát biểu mệnh đề
A. Tam giác vuông khi và chỉ khi .
B. Nếu tam giác vuông thì .
C. Tam giác có là điều kiện đủ để tam giác vuông.
D. Nếu thì tam giác vuông.
Lời giải
Từ hai mệnh đề : “Tam giác vuông.” và “ ”.
Ta phát biểu mệnh đề là “Nếu tam giác vuông thì .”
Câu 13: Cho hai mệnh đề: “ và cùng chia hết cho .” và “ chia hết cho ”. Phát biểu mệnh đề
A. Nếu chia hết cho thì và cùng chia hết cho .
B. Nếu và cùng chia hết cho thì chia hết cho .
C. và cùng chia hết cho kéo theo chia hết cho .
D. và cùng chia hết cho là điều kiện cần để chia hết cho .
Lời giải
Phát biểu mệnh đề là: “Nếu và cùng chia hết cho thì chia hết cho .”
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu chia hết cho thì chia hết cho .
B. Nếu là số nguyên âm thì là số tự nhiên.
C. Nếu chia hết cho 5 thì số tận cùng của là số .
D. Nếu chia hết cho 3 thì chia hết cho .
Lời giải
Các mệnh đề ở các phương án B, C, D sai.
Mệnh đề “Nếu chia hết cho thì chia hết cho .” là mệnh đề đúng.
Câu 15: Cho mệnh đề: “Nếu hai số nguyên chia hết cho thì tổng của chúng chia hết cho ”. Trong các mệnh đề sau đây, đâu là mệnh đề đảo của mệnh đề trên?
A. Nếu hai số nguyên chia hết cho thì tổng của chúng không chia hết cho .
B. Nếu hai số nguyên không chia hết cho thì tổng của chúng chia hết cho .
C. Nếu hai số nguyên không chia hết cho thì tổng của chúng không chia hết cho .
D. Nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho thì hai số nguyên đó chia hết cho .
Lời giải
Đặt mệnh đề :“ Hai số nguyên chia hết cho ”.
Mệnh đề :“ Tổng của chúng chia hết cho ”.
Mệnh đề: “Nếu hai số nguyên chia hết cho thì tổng của chúng chia hết cho ” có dạng nên mệnh đề đảo của nó có dạng : “Nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho thì hai số nguyên đó chia hết cho ”.
Câu 16: Cho số tự nhiên . Xét mệnh đề: “Nếu số tự nhiên chia hết cho thì chia hết cho ”. Mệnh đề đảo của mệnh đề đó là
A. Nếu số tự nhiên chia hết cho thì không chia hết cho .
B. Nếu số tự nhiên chia hết cho thì không chia hết cho .
C. Nếu số tự nhiên không chia hết cho thì chia hết cho .
D. Nếu số tự nhiên chia hết cho thì chia hết cho .
Lời giải
Đặt mệnh đề : “Số tự nhiên chia hết cho ”.
Mệnh đề : “Số tự nhiên chia hết cho ”.
Mệnh đề: “Nếu số tự nhiên chia hết cho thì chia hết cho ” có dạng nên mệnh đề đảo của nó có dạng : “Nếu số tự nhiên chia hết cho thì chia hết cho ”.
Câu 17: Phát biểu bằng lời của mệnh đề là
A. Có số thực là nghiệm của phương trình .
B. Tồn tại nghiệm nguyên của phương trình .
C. Mọi số nguyên đều là nghiệm của phương trình .
D. Có ít nhất một giá trị là nghiệm của phương trình .
Lời giải
Chọn B
Câu 18: Chọn mệnh đề sai:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Xét mệnh đề là mệnh đề sai vì khi ta lấy giá trị thì .
Chọn B
Câu 19: Chọn mệnh đề đúng:
A. . B.
C. . D. .
Lời giải
+ Vì phương trình có hai nghiệm và nên mệnh đề là mệnh đề đúng.
+ Mệnh đề sai vì có nhưng .
+ Mệnh đề sai vì phương trình vô nghiệm.
+ Mệnh đề sai vì phương trình vô nghiệm.
Chọn A
Câu 20: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
+ Mệnh đề sai vì có mà sai.
+ Mệnh đề sai vì phương trình có hai nghiệm và .
+ Mệnh đề sai vì có mà sai.
YOPO.VN---VO BAI TAP REN LUYEN TOÁN 10 -HK1-NEW 2023-2024
YOPO.VN---VO BAI TAP REN LUYEN TOÁN 10 -HK2-NEW 2023-2024
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
▶BÀI 1: MỆNH ĐỀ
ĐỀ ❶
Ⓐ. Trắc nghiệm :
Câu 1: Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề ?
A. Hôm nay trời nóng quá! B. Bạn có thích học toán không?
C. Bài tập này khó quá! D. là số nguyên tố nhỏ nhất.
Lời giải
Các câu A,C là câu cảm thán, câu B là câu hỏi nên không phải là mệnh đề. Câu D là câu khẳng định đúng nên câu D là mệnh đề đúng.
Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A. là một số hữu tỉ. B. là một số nguyên tố.
C. . D. là số chính phương.
Lời giải
Câu A sai vì là số vô tỉ.
Câu B sai vì là hợp số.
Câu C sai vì .
Khẳng định D đúng vì số chính phương có dạng mà
Câu 3: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Tổng các góc trong một tam giác bằng
b) là một số nguyên.
c) Bạn có chăm học không?
d) Tổng hai cạnh của một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Các câu a), d) là các câu khẳng định đúng nên là các mệnh đề đúng. Câu c) là câu hỏi nên không phải là mệnh đề. Câu b) là mệnh đề chứa biến nên không phải là mệnh đề.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. là một số hữu tỉ.
B. Phương trình có nghiệm trái dấu.
C. là số chẵn.
D. Phương trình có nghiệm.
Lời giải
Phương trình có nên nó có nghiệm trái dấu.
Vậy mệnh đề ở phương án B là mệnh đề đúng. Các mệnh đề còn lại đều sai.
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. .
B. là số nguyên tố .
C. là số chính phương .
D. là số chẵn ( là số tự nhiên).
Lời giải
Vì phương án B là một mệnh đề sai. Các phương án C, D là các mệnh đề đúng, nên chỉ có A là mệnh đề chứa biến.
Câu 6: Cho mệnh đề chứa biến . Giá trị nào sau đây của biến làm cho trở thành một mệnh đề sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có là mệnh đề sai.
Câu 7: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam” là mệnh đề nào sau đây?
A. Hà Nội không phải là thủ đô của nước Việt Nam
B. Hà Nội là thành phố đông dân nhất Việt Nam.
C. Hà Nội là thành phố thuộc miền nam Việt Nam.
D. Hà Nội là thành phố có diện tích lớn nhất Việt Nam.
Lời giải
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam” là mệnh đề Hà Nội là không phải là thủ đô của nước Việt Nam
Câu 8: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “Bất phương trình vô nghiệm”?
A. Bất phương trình có nghiệm
B. Bất phương trình có một nghiệm.
C. Bất phương trình có vô số nghiệm.
D. Bất phương trình có nghiệm.
Lời giải
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Bất phương trình vô nghiệm” là mệnh đề “Bất phương trình có nghiệm.”
Câu 9: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình vô nghiệm” là mệnh đề nào sau đây?
A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
B. Phương trình không có nghiệm.
C. Phương trình có nghiệm kép.
D. Phương trình có nghiệm.
Lời giải
Vì phủ định của vô nghiệm là có nghiệm nên chọn đáp án D
Câu 10: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “20 là số nguyên tố” là mệnh đề nào sau đây?
A. 20 là số nguyên.
B. 20 là số tự nhiên.
C. 20 là số hữu tỉ.
D. 20 không phải là số nguyên tố.
Lời giải
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “20 là số nguyên tố” là mệnh đề “20 không phải là số nguyên tố”.
Câu 11: Cách phát biểu nào sau đây không dùng để phát biểu mệnh đề ?
A. Nếu thì . B. kéo theo .
C. là điều kiện đủ để có . D. Nếu thì .
Lời giải
Phát biểu không dùng để phát biểu mệnh đề là “Nếu thì ”.
Câu 12: Cho tam giác .
Xét hai mệnh đề : “Tam giác vuông.” và “ ”.
Phát biểu nào dưới đây là phát biểu mệnh đề
A. Tam giác vuông khi và chỉ khi .
B. Nếu tam giác vuông thì .
C. Tam giác có là điều kiện đủ để tam giác vuông.
D. Nếu thì tam giác vuông.
Lời giải
Từ hai mệnh đề : “Tam giác vuông.” và “ ”.
Ta phát biểu mệnh đề là “Nếu tam giác vuông thì .”
Câu 13: Cho hai mệnh đề: “ và cùng chia hết cho .” và “ chia hết cho ”. Phát biểu mệnh đề
A. Nếu chia hết cho thì và cùng chia hết cho .
B. Nếu và cùng chia hết cho thì chia hết cho .
C. và cùng chia hết cho kéo theo chia hết cho .
D. và cùng chia hết cho là điều kiện cần để chia hết cho .
Lời giải
Phát biểu mệnh đề là: “Nếu và cùng chia hết cho thì chia hết cho .”
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu chia hết cho thì chia hết cho .
B. Nếu là số nguyên âm thì là số tự nhiên.
C. Nếu chia hết cho 5 thì số tận cùng của là số .
D. Nếu chia hết cho 3 thì chia hết cho .
Lời giải
Các mệnh đề ở các phương án B, C, D sai.
Mệnh đề “Nếu chia hết cho thì chia hết cho .” là mệnh đề đúng.
Câu 15: Cho mệnh đề: “Nếu hai số nguyên chia hết cho thì tổng của chúng chia hết cho ”. Trong các mệnh đề sau đây, đâu là mệnh đề đảo của mệnh đề trên?
A. Nếu hai số nguyên chia hết cho thì tổng của chúng không chia hết cho .
B. Nếu hai số nguyên không chia hết cho thì tổng của chúng chia hết cho .
C. Nếu hai số nguyên không chia hết cho thì tổng của chúng không chia hết cho .
D. Nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho thì hai số nguyên đó chia hết cho .
Lời giải
Đặt mệnh đề :“ Hai số nguyên chia hết cho ”.
Mệnh đề :“ Tổng của chúng chia hết cho ”.
Mệnh đề: “Nếu hai số nguyên chia hết cho thì tổng của chúng chia hết cho ” có dạng nên mệnh đề đảo của nó có dạng : “Nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho thì hai số nguyên đó chia hết cho ”.
Câu 16: Cho số tự nhiên . Xét mệnh đề: “Nếu số tự nhiên chia hết cho thì chia hết cho ”. Mệnh đề đảo của mệnh đề đó là
A. Nếu số tự nhiên chia hết cho thì không chia hết cho .
B. Nếu số tự nhiên chia hết cho thì không chia hết cho .
C. Nếu số tự nhiên không chia hết cho thì chia hết cho .
D. Nếu số tự nhiên chia hết cho thì chia hết cho .
Lời giải
Đặt mệnh đề : “Số tự nhiên chia hết cho ”.
Mệnh đề : “Số tự nhiên chia hết cho ”.
Mệnh đề: “Nếu số tự nhiên chia hết cho thì chia hết cho ” có dạng nên mệnh đề đảo của nó có dạng : “Nếu số tự nhiên chia hết cho thì chia hết cho ”.
Câu 17: Phát biểu bằng lời của mệnh đề là
A. Có số thực là nghiệm của phương trình .
B. Tồn tại nghiệm nguyên của phương trình .
C. Mọi số nguyên đều là nghiệm của phương trình .
D. Có ít nhất một giá trị là nghiệm của phương trình .
Lời giải
Chọn B
Câu 18: Chọn mệnh đề sai:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Xét mệnh đề là mệnh đề sai vì khi ta lấy giá trị thì .
Chọn B
Câu 19: Chọn mệnh đề đúng:
A. . B.
C. . D. .
Lời giải
+ Vì phương trình có hai nghiệm và nên mệnh đề là mệnh đề đúng.
+ Mệnh đề sai vì có nhưng .
+ Mệnh đề sai vì phương trình vô nghiệm.
+ Mệnh đề sai vì phương trình vô nghiệm.
Chọn A
Câu 20: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
+ Mệnh đề sai vì có mà sai.
+ Mệnh đề sai vì phương trình có hai nghiệm và .
+ Mệnh đề sai vì có mà sai.
YOPO.VN---VO BAI TAP REN LUYEN TOÁN 10 -HK1-NEW 2023-2024
YOPO.VN---VO BAI TAP REN LUYEN TOÁN 10 -HK2-NEW 2023-2024
THẦY CÔ TẢI NHÉ!