- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,135
- Điểm
- 113
tác giả
Các cấu trúc đề thi ioe cấp trường lớp 4 được soạn dưới dạng file word gồm 5 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Hỏi ai đó từ đâu tới:
Where+ is/ are+ he/she/ you/they+ from?
Where are you from? I’m from…..
Ví dụ: Where are you from? I’m from America.
2.Hỏi quốc tịch
What nationality + is/ are+ he/she/ you? I’m/ She’s + từ chỉ quốc tịch.
Ví dụ: What nationality are you? I’m Japanese.
3. Hỏi thứ
What day is it today? It’s + thứ.
Ví dụ: What day is it today? It’s Tuesday.
4. Hỏi ngày tháng
What is the date today? It’s the + ngày (số thứ tự) + of + tháng
Ví dụ: What is the date today? It’s the fifth of May.
5.Hỏi ngày sinh nhật
When’s your/her/his birthday? It’s + on + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng.
Ví dụ: When’s your birthday? It’s on the sixth of June.
6.Hỏi trường ai đó ở đâu
Where is + your/his/her + school? It’s in + (tên đường) Street.
Ví dụ: Where’s your school? It’s in Tran Hung Dao Street.
7.Hỏi tên trường
What’s the name of your/ his/her school? My/his/her school is+ tên trường+ Primary school.
Ví dụ: What’s the name of your school? My school is Hai Ba Trung Primary school.
8.Hỏi ai đó học lớp mấy
What class are you in? I’m in class + tên lớp
CÁC CẤU TRÚC CÂU THƯỜNG GẶP IOE LỚP 4
Hỏi ai đó từ đâu tới:
Where+ is/ are+ he/she/ you/they+ from?
Where are you from? I’m from…..
Ví dụ: Where are you from? I’m from America.
2.Hỏi quốc tịch
What nationality + is/ are+ he/she/ you? I’m/ She’s + từ chỉ quốc tịch.
Ví dụ: What nationality are you? I’m Japanese.
3. Hỏi thứ
What day is it today? It’s + thứ.
Ví dụ: What day is it today? It’s Tuesday.
4. Hỏi ngày tháng
What is the date today? It’s the + ngày (số thứ tự) + of + tháng
Ví dụ: What is the date today? It’s the fifth of May.
5.Hỏi ngày sinh nhật
When’s your/her/his birthday? It’s + on + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng.
Ví dụ: When’s your birthday? It’s on the sixth of June.
6.Hỏi trường ai đó ở đâu
Where is + your/his/her + school? It’s in + (tên đường) Street.
Ví dụ: Where’s your school? It’s in Tran Hung Dao Street.
7.Hỏi tên trường
What’s the name of your/ his/her school? My/his/her school is+ tên trường+ Primary school.
Ví dụ: What’s the name of your school? My school is Hai Ba Trung Primary school.
8.Hỏi ai đó học lớp mấy
What class are you in? I’m in class + tên lớp
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT