Admin Yopo
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 15/8/22
- Bài viết
- 6,065
- Điểm
- 48
tác giả
CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 7 được soạn dưới dạng file word/PDF/ powerpoint gồm 22 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
a. chuyên đề 1: tenses
I/ THE PAST SIMPLE TENSE
1. Form:
(+) S + V(past tense)+……
( -) S + didn’t + V( bare inf) +…..
( ? ) Did + S + V( bare inf) +……..?
WH- + did + S + V( bare inf) +……?
Use:
Thì quá khứ đơn được dùng để diễn tả;
a/ Hành động đã bắt đầu và đã kết thúc tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Ex: Tom went to Paris last summer.
I left this city two years ago.
Cách dùng này được dùng với các trạng từ hoặc cụm từ chỉ thời gian quá khứ:
Last week/ month / year…; ago ; yesterday ; in + năm đã qua
b/ Hành động đã xảy ra suốt một quãng thời gian trong quá khứ, nhưng nay đã hoàn toàn chấm dứt.
Ex: He worked in that bank for four years. ( Anh ấy đã làm việc ở ngân hàng đó 4 năm ) – Hiện nay anh ấy đã không làm việc ở đấy nữa.
c/ Hành động được lặp đi lặp lại hoặc xảy ra thường xuyên ở quá khứ.
Ex: When I was young, I often went fishing.
d/ Một loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ.
Ex: She drove into the car- park, got out of the car , locked the door, and walked toward the teacher.
II/ THE FUTURE SIMPLE TENSE. (Tương lai đơn)
Form:
S + Will / Shall + V( bare inf) +……
Use:
Thì tương lai đơn thường được dùng để:
a/ Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai, hoặc một hành đốngẽ xảy ra trong một quãng thời gian dài ở tương lai.
Ex: The international conference will open next year.
I will be at hight school next year.
b/ Diễn đạt ý kiến , sự chắc chắn , sự dự đoán của người nói về một điều gì đó trong tương lai.
Ex: I’m sure he will come back soon.
Tom won’t pass the examination. He hasn’t worked hard enough for it.
c/ Đưa ra một lời hứa, lời đe doạ.
Ex: I’ll call you tomorrow.
I’ll hit you if you do that again.
d/ Đưa ra quyết định ngay tức thì, khi ta quyết định hoăc đồng ý làm điều gì đó ngay lúc đang nói.
Ex: Sit down, please! I’ll make you a cup of coffee.
e/ Đưa ra lời yêu cầu, lời đề nghị, và lời mời.
Ex: Will you open the door ? ( request)
I’ll peel the potatoes. ( offer )
Will you come to lunch ? ( invitation )
Các trạng từ thường được dùng : Someday, tomorrow, next week/ month…, Soon,
a. chuyên đề 1: tenses
I/ THE PAST SIMPLE TENSE
1. Form:
(+) S + V(past tense)+……
( -) S + didn’t + V( bare inf) +…..
( ? ) Did + S + V( bare inf) +……..?
WH- + did + S + V( bare inf) +……?
Use:
Thì quá khứ đơn được dùng để diễn tả;
a/ Hành động đã bắt đầu và đã kết thúc tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Ex: Tom went to Paris last summer.
I left this city two years ago.
Cách dùng này được dùng với các trạng từ hoặc cụm từ chỉ thời gian quá khứ:
Last week/ month / year…; ago ; yesterday ; in + năm đã qua
b/ Hành động đã xảy ra suốt một quãng thời gian trong quá khứ, nhưng nay đã hoàn toàn chấm dứt.
Ex: He worked in that bank for four years. ( Anh ấy đã làm việc ở ngân hàng đó 4 năm ) – Hiện nay anh ấy đã không làm việc ở đấy nữa.
c/ Hành động được lặp đi lặp lại hoặc xảy ra thường xuyên ở quá khứ.
Ex: When I was young, I often went fishing.
d/ Một loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ.
Ex: She drove into the car- park, got out of the car , locked the door, and walked toward the teacher.
II/ THE FUTURE SIMPLE TENSE. (Tương lai đơn)
Form:
S + Will / Shall + V( bare inf) +……
Use:
Thì tương lai đơn thường được dùng để:
a/ Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai, hoặc một hành đốngẽ xảy ra trong một quãng thời gian dài ở tương lai.
Ex: The international conference will open next year.
I will be at hight school next year.
b/ Diễn đạt ý kiến , sự chắc chắn , sự dự đoán của người nói về một điều gì đó trong tương lai.
Ex: I’m sure he will come back soon.
Tom won’t pass the examination. He hasn’t worked hard enough for it.
c/ Đưa ra một lời hứa, lời đe doạ.
Ex: I’ll call you tomorrow.
I’ll hit you if you do that again.
d/ Đưa ra quyết định ngay tức thì, khi ta quyết định hoăc đồng ý làm điều gì đó ngay lúc đang nói.
Ex: Sit down, please! I’ll make you a cup of coffee.
e/ Đưa ra lời yêu cầu, lời đề nghị, và lời mời.
Ex: Will you open the door ? ( request)
I’ll peel the potatoes. ( offer )
Will you come to lunch ? ( invitation )
Các trạng từ thường được dùng : Someday, tomorrow, next week/ month…, Soon,
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT