- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,427
- Điểm
- 113
tác giả
CHUYÊN ĐỀ TOÁN 6; biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân được soạn dưới dạng file word gồm 9 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Viết số thành tổng giá trị các chữ số của nó là
A. B.
C. D.
Câu 2: Tập hợp các chữ số để viết số là
A. B. C. D. .
Câu 3: Số tự nhiên có số chục là , số đơn vị là là số:
A. B. C. D.
Câu 4: Chữ số hàng trăm trong số là
A. B. C. D.
Câu 5: Tổng biểu diễn số tự nhiên nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 6: Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có chữ số là
A. B. C. D.
Câu 7: Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có chữ số khác nhau là
A. B. C. D.
Câu 8: Dùng ba chữ số viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
A. số. B. số. C. số. D. số.
Câu 9: Số tự nhiên nhỏ nhất có chữ số là
A. B. C. D.
Câu 10: Dùng ba chữ số viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
A. số. B. số. C. số. D. số.
Câu 11: Số tự nhiên chẵn nhỏ nhất có chữ số khác nhau là
A. B. C. D.
Câu 12: Số tự nhiên lớn nhất có chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng là
A. B. C. D.
Câu 13: Số tự nhiên chẵn nhỏ nhất có chữ số là
A. B. C. D.
Câu 14: Trong các chữ số của số
A. Giá trị của chữ số bằng lần giá trị của chữ số
B. Giá trị của chữ số bằng lần giá trị của chữ số
C. Giá trị của chữ số bằng lần giá trị của chữ số
D. Giá trị của chữ số bằng lần giá trị của chữ số
Câu 15: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số tự nhiên nhỏ nhất là số
B. Số tự nhiên chẵn nhỏ nhất là số
C. Số tự nhiên lớn nhất là số
D. Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất là số
Câu 16: Số các số tự nhiên có chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng là
A. số. B. số. C. số. D. số.
Câu 17: Số các số tự nhiên có chữ số mà chữ số hàng chục bé hơn chữ số hàng đơn vị và tổng các chữ số của nó bằng là
A. số. B. số. C. số. D. số.
Câu 18: Tổng biểu diễn số tự nhiên nào sau đây?
A. . B. . C. . D.
Câu 19: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số là
B. Số tự nhiên chẵn nhỏ nhất có năm chữ số là
C. Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là
D. Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có năm chữ số là
Câu 20: Số nghìn trong số là''
A.I.2. BIỂU DIỄN ĐƯỢC SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN.
Cấp độ: Thông hiểu
Cấp độ: Thông hiểu
I. ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Viết số thành tổng giá trị các chữ số của nó là
A. B.
C. D.
Câu 2: Tập hợp các chữ số để viết số là
A. B. C. D. .
Câu 3: Số tự nhiên có số chục là , số đơn vị là là số:
A. B. C. D.
Câu 4: Chữ số hàng trăm trong số là
A. B. C. D.
Câu 5: Tổng biểu diễn số tự nhiên nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 6: Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có chữ số là
A. B. C. D.
Câu 7: Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có chữ số khác nhau là
A. B. C. D.
Câu 8: Dùng ba chữ số viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
A. số. B. số. C. số. D. số.
Câu 9: Số tự nhiên nhỏ nhất có chữ số là
A. B. C. D.
Câu 10: Dùng ba chữ số viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
A. số. B. số. C. số. D. số.
Câu 11: Số tự nhiên chẵn nhỏ nhất có chữ số khác nhau là
A. B. C. D.
Câu 12: Số tự nhiên lớn nhất có chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng là
A. B. C. D.
Câu 13: Số tự nhiên chẵn nhỏ nhất có chữ số là
A. B. C. D.
Câu 14: Trong các chữ số của số
A. Giá trị của chữ số bằng lần giá trị của chữ số
B. Giá trị của chữ số bằng lần giá trị của chữ số
C. Giá trị của chữ số bằng lần giá trị của chữ số
D. Giá trị của chữ số bằng lần giá trị của chữ số
Câu 15: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số tự nhiên nhỏ nhất là số
B. Số tự nhiên chẵn nhỏ nhất là số
C. Số tự nhiên lớn nhất là số
D. Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất là số
Câu 16: Số các số tự nhiên có chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng là
A. số. B. số. C. số. D. số.
Câu 17: Số các số tự nhiên có chữ số mà chữ số hàng chục bé hơn chữ số hàng đơn vị và tổng các chữ số của nó bằng là
A. số. B. số. C. số. D. số.
Câu 18: Tổng biểu diễn số tự nhiên nào sau đây?
A. . B. . C. . D.
Câu 19: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số là
B. Số tự nhiên chẵn nhỏ nhất có năm chữ số là
C. Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là
D. Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có năm chữ số là
Câu 20: Số nghìn trong số là''
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT