- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
Chuyên đề toán lớp 4 tiểu học BÁM SÁT BÀI HỌC NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 47 trang. Các bạn xem và tải chuyên đề toán lớp 4 tiểu học về ở dưới.
Bài 1. Cho 4 chữ số 0; 2; 5; 7. Hãy lập tất cả các số có ba chữ số khác nhau từ 4 chữ số trên.
Bài 2. Từ 4 chữ số: 0; 1; 2; 3 có thể lập được:
Bài 4. Cho 6 chữ số khác nhau và khác 0. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho?
Bài 5. Cho các chữ số: 0; 3; 4; 6; 2; 7
a. Hãy viết số bé nhất có ba chữ số khác nhau từ các chữ số trên.
b. Hãy viết số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số trên.
Bài 6. Tìm tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 7.
Bài 7. Tìm các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 9 và tích hai chữ số gấp hai lần tổng hai chữ số.
Bài 8. Tìm tất cả các số có 4 chữ số sao cho tổng các chữ số bằng 4.
Bài 9. Tìm số có ba chữ số, biết chữ số ở hàng đơn vị gấp 3 lần chữ số ở hàng chục, chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng trăm.
Bài 10. Tìm số có hai chữ số, biết rằng số đó gấp 6 lần chữ số hàng đơn vị của nó.
Bài 11. Một số gồm 3 chữ số có tổng các chữ số là 25. Tìm số đó, biết rằng khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục cho nhau thì số đó không đổi.
Bài 12. Tìm số chẵn có ba chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị bằng chữ số hàng chục.
TUẦN 2 - CHUYÊN ĐỀ: So sánh số tự nhiên
Bài 1. Cho x, y là hai số tự nhiên, biết x là số liền sau của số 38564 và y là số liền trước của 38565. Hãy điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
x … y
Bài 2. Cho x, y là hai số tự nhiên, biết: x < 100 và y > 99
Hãy điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
x … y
Bài 3. Tìm chữ số thích hợp thay vào chữ a biết :
< 4129
< 8937
< 5234
Bài 4. Điền dấu : >, < ,=
+ … + 87
+ … ( a + 6) × 11
Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết x < b; b < 2 và b khác 0.
Bài 6. Cho ba chữ số : 0; 3; 5. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có đủ ba chữ số trên và sắp xếp chúng theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 7. Cho ba chữ số : 1; 3; 4. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có đủ ba chữ số trên và sắp xếp chúng theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 8. Cho a, b, c là ba chữ số liên tiếp và khác 0. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có đủ ba chữ số trên và sắp xếp chúng theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 9. Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 4 đến 15. Hãy xóa một nửa số chữ số và giữ nguyên thứ tự còn lại để được số:
a. Số lớn nhất
b. Số bé nhất
Bài 10. Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 10 đến 19. Hãy xóa một nửa số chữ số và giữ nguyên thứ tự còn lại để được số:
a. Số lớn nhất
b. Số bé nhất
TUẦN 3 - CHUYÊN ĐỀ: Dãy số
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1; 2; 3; 4; 5; …; …; …
94; 95; 96; 97; 98; …; …;…
296; 297; 298; 299; …; …; …
Bài 2. Viết tiếp 3 số vào mỗi dãy số dưới đây:
1; 3; 5; 7; 9; …; …; …
0; 2; 4; 6; 8; …; …; …
1; 2; 4; 8; 16; …; …; …
1; 2; 3; 5; 8; …; …; …
Bài 3. Dãy số dưới đây có tất cả bao nhiêu số?
2; 4; 6; 8; …; 244; 246
Bài 4. Số thứ 18 của mỗi dãy số dưới đây là số nào?
a. 2; 4; 6; 8; 10; …
1; 5; 9; 13; 17; …
Bài 5. Cho dãy số: 0; 3; 6; 9; 12; …
Em hãy xét xem trong những số 172; 366; 218; 417 số nào thuộc dãy số và nếu thuộc dãy thì nó là số thứ mấy ở trong dãy số?
Bài 6. Dãy các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 34 đến 256 có tất cả bao nhiêu số chẵn? Bao nhiêu số lẻ?
Bài 7. Dãy các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 45 đến 925 có tất cả bao nhiêu số chẵn? Bao nhiêu số lẻ?
Bài 8. Em hãy cho biết dãy các số chẵn từ 24 đến 400 có tất cả bao nhiêu số?
Bài 9. Cho dãy số: 1; 7; 13; 19; 25; …
Em hãy tính xem số thứ 362 của dãy là số nào?
Số 2735 có thuộc dãy số trên không?
Bài 10. Tính tổng tất các các số có trong dãy số sau:
1; 2; 3; 4; …; 198; 199; 200
Bài 11. Cho dãy số: 1; 2; 3; 4; …100.
Dãy trên có bao nhiêu số hạng?
Nếu kéo dài các số của dãy thì chữ số thứ 413 của dãy là chữ số nào?
Bài 1. Tính nhanh giá trị các dãy số sau:
Tổng của 20 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên.
Tổng 20 số chẵn bắt đầu từ 24.
5 + 10 + 15 + 20 + … (dãy có 20 số hạng)
Bài 2. Cho dãy số 1; 2; 3; 4; …; 978; 979
Dãy số trên có tất cả bao nhiêu chữ số?
Tìm chữ số thứ 201 của dãy số (tính từ trái sang phải)
Bài 3. Người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số trang của một cuốn sách dày 90 trang? (kể cả trang bìa)
Bài 4. Người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số trang của một cuốn sách dày 200 trang? (kể cả trang bìa)
Bài 5. Người ta phải dùng 125 lượt chữ số để đánh số trang của một cuốn sách. Hỏi cuốn sách đó dày bao nhiêu trang?
Bài 6. Cho dãy số: 1; 2; 3; …; x
Tìm x để số chữ số của dãy gấp 2 lần số các số hạng của dãy.
Bài 7. Một bạn học sinh viết: 1; 2; 3; 4; 5; 1; 2; 3; 4; 5; 1; 2; 3; …Cứ tiếp tục như thế để được một dãy số. Em hãy tính xem số thứ 2013 của dãy số là số nào?
Bài 8. Người ta viết liên tiếp dãy chữ HANOISTARHANOISTAR…. Hỏi:
Chữ cái thứ 2008 là chữ nào?
Trong dãy đã viết người ta đếm được 15 chữ H. Hỏi dãy đó có bao nhiêu chữ A? bao nhiêu chữ O?
Tìm số trung bình cộng của các số sau:
Có ba tổ công nhân sửa đường, tổ một sửa được 57m đường, tổ hai
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
MÔN: TOÁN - KHỐI: 4 |
TUẦN 1 - CHUYÊN ĐỀ: VIẾT SỐ
Bài 1. Cho 4 chữ số 0; 2; 5; 7. Hãy lập tất cả các số có ba chữ số khác nhau từ 4 chữ số trên.
Bài 2. Từ 4 chữ số: 0; 1; 2; 3 có thể lập được:
- Bao nhiêu số có ba chữ số?
- Bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau?
- Bao nhiêu số chẵn có bốn chữ số?
Bài 4. Cho 6 chữ số khác nhau và khác 0. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho?
Bài 5. Cho các chữ số: 0; 3; 4; 6; 2; 7
a. Hãy viết số bé nhất có ba chữ số khác nhau từ các chữ số trên.
b. Hãy viết số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số trên.
Bài 6. Tìm tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 7.
Bài 7. Tìm các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 9 và tích hai chữ số gấp hai lần tổng hai chữ số.
Bài 8. Tìm tất cả các số có 4 chữ số sao cho tổng các chữ số bằng 4.
Bài 9. Tìm số có ba chữ số, biết chữ số ở hàng đơn vị gấp 3 lần chữ số ở hàng chục, chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng trăm.
Bài 10. Tìm số có hai chữ số, biết rằng số đó gấp 6 lần chữ số hàng đơn vị của nó.
Bài 11. Một số gồm 3 chữ số có tổng các chữ số là 25. Tìm số đó, biết rằng khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục cho nhau thì số đó không đổi.
Bài 12. Tìm số chẵn có ba chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị bằng chữ số hàng chục.
TUẦN 2 - CHUYÊN ĐỀ: So sánh số tự nhiên
Bài 1. Cho x, y là hai số tự nhiên, biết x là số liền sau của số 38564 và y là số liền trước của 38565. Hãy điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
x … y
Bài 2. Cho x, y là hai số tự nhiên, biết: x < 100 và y > 99
Hãy điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
x … y
Bài 3. Tìm chữ số thích hợp thay vào chữ a biết :
< 4129
< 8937
< 5234
Bài 4. Điền dấu : >, < ,=
+ … + 87
+ … ( a + 6) × 11
Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết x < b; b < 2 và b khác 0.
Bài 6. Cho ba chữ số : 0; 3; 5. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có đủ ba chữ số trên và sắp xếp chúng theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 7. Cho ba chữ số : 1; 3; 4. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có đủ ba chữ số trên và sắp xếp chúng theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 8. Cho a, b, c là ba chữ số liên tiếp và khác 0. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có đủ ba chữ số trên và sắp xếp chúng theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 9. Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 4 đến 15. Hãy xóa một nửa số chữ số và giữ nguyên thứ tự còn lại để được số:
a. Số lớn nhất
b. Số bé nhất
Bài 10. Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 10 đến 19. Hãy xóa một nửa số chữ số và giữ nguyên thứ tự còn lại để được số:
a. Số lớn nhất
b. Số bé nhất
TUẦN 3 - CHUYÊN ĐỀ: Dãy số
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1; 2; 3; 4; 5; …; …; …
94; 95; 96; 97; 98; …; …;…
296; 297; 298; 299; …; …; …
Bài 2. Viết tiếp 3 số vào mỗi dãy số dưới đây:
1; 3; 5; 7; 9; …; …; …
0; 2; 4; 6; 8; …; …; …
1; 2; 4; 8; 16; …; …; …
1; 2; 3; 5; 8; …; …; …
Bài 3. Dãy số dưới đây có tất cả bao nhiêu số?
2; 4; 6; 8; …; 244; 246
Bài 4. Số thứ 18 của mỗi dãy số dưới đây là số nào?
a. 2; 4; 6; 8; 10; …
1; 5; 9; 13; 17; …
Bài 5. Cho dãy số: 0; 3; 6; 9; 12; …
Em hãy xét xem trong những số 172; 366; 218; 417 số nào thuộc dãy số và nếu thuộc dãy thì nó là số thứ mấy ở trong dãy số?
Bài 6. Dãy các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 34 đến 256 có tất cả bao nhiêu số chẵn? Bao nhiêu số lẻ?
Bài 7. Dãy các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 45 đến 925 có tất cả bao nhiêu số chẵn? Bao nhiêu số lẻ?
Bài 8. Em hãy cho biết dãy các số chẵn từ 24 đến 400 có tất cả bao nhiêu số?
Bài 9. Cho dãy số: 1; 7; 13; 19; 25; …
Em hãy tính xem số thứ 362 của dãy là số nào?
Số 2735 có thuộc dãy số trên không?
Bài 10. Tính tổng tất các các số có trong dãy số sau:
1; 2; 3; 4; …; 198; 199; 200
Bài 11. Cho dãy số: 1; 2; 3; 4; …100.
Dãy trên có bao nhiêu số hạng?
Nếu kéo dài các số của dãy thì chữ số thứ 413 của dãy là chữ số nào?
TUẦN 4 - CHUYÊN ĐỀ: Dãy số (Tiếp)
Bài 1. Tính nhanh giá trị các dãy số sau:
Tổng của 20 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên.
Tổng 20 số chẵn bắt đầu từ 24.
5 + 10 + 15 + 20 + … (dãy có 20 số hạng)
Bài 2. Cho dãy số 1; 2; 3; 4; …; 978; 979
Dãy số trên có tất cả bao nhiêu chữ số?
Tìm chữ số thứ 201 của dãy số (tính từ trái sang phải)
Bài 3. Người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số trang của một cuốn sách dày 90 trang? (kể cả trang bìa)
Bài 4. Người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số trang của một cuốn sách dày 200 trang? (kể cả trang bìa)
Bài 5. Người ta phải dùng 125 lượt chữ số để đánh số trang của một cuốn sách. Hỏi cuốn sách đó dày bao nhiêu trang?
Bài 6. Cho dãy số: 1; 2; 3; …; x
Tìm x để số chữ số của dãy gấp 2 lần số các số hạng của dãy.
Bài 7. Một bạn học sinh viết: 1; 2; 3; 4; 5; 1; 2; 3; 4; 5; 1; 2; 3; …Cứ tiếp tục như thế để được một dãy số. Em hãy tính xem số thứ 2013 của dãy số là số nào?
Bài 8. Người ta viết liên tiếp dãy chữ HANOISTARHANOISTAR…. Hỏi:
Chữ cái thứ 2008 là chữ nào?
Trong dãy đã viết người ta đếm được 15 chữ H. Hỏi dãy đó có bao nhiêu chữ A? bao nhiêu chữ O?
TUẦN 5: CHUYÊN ĐỀ: Trung bình cộng
Tìm số trung bình cộng của các số sau:
346 và 568 103, 365 và 339 | 12, 13, 14, 15 và 16 1, 2, 3, 4, 5, ......., 20, 21. |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!