ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ II HÓA HỌC 10 Năm 2023-2024 được soạn dưới dạng file word gồm 10 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
A. CẤU TRÚC ĐỀ THI:
Nội dung kiến thức: Phản ứng oxi hóa khử - Năng lượng hóa học – Tốc độ phản ứng hóa học – Nguyên tố nhóm VIIA.
Mức độ: 40% Nhận biết (NB) – 30% Thông hiểu (TH) – 30% Vận dụng (VD)
- Phần I. 18 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12NB, 6 TH) (4,5 điểm)
- Phần II. 2 câu trắc nghiệm đúng sai; mỗi câu có 4 ý (2NB, 1TH, 1VD) (2 điểm)
- Phần III. 2 câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn (VD: 0,5 điểm)
- Phần IV. Tự luận (TH: 1 điểm; VD: 2 điểm)
B. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP:
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, thí sinh chọn một phương án duy nhất
Câu 1. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận
A. electron. B. neutron. C. proton. D. cation.
Câu 2. Cho quá trình Fe2+ → Fe 3++ 1e, đây là quá trình
A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.
Câu 3. Cho quá trình N+5 + 3e → N+2, đây là quá trình
A. khử. B. oxi hóa. C. tự oxi hóa – khử. D. nhận proton.
Câu 4. Số oxi hóa của bromine trong KBr là
A. 0. B. +1. C. -1. D. +2.
Câu 5. Trong hợp chất, nguyên tố fluorine chỉ thể hiện số oxi hóa là
A. 0. B. +1. C. -1. D. +3.
Câu 6. Trong phản ứng hoá học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất oxi hoá là
A. H2O. B. NaOH. C. Na. D. H2.
Câu 7. Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4. Trong phản ứng trên, vai trò của Br2
A. là chất oxi hóa. B. là chất khử.
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường. D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
Câu 8. Trong phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?
A. B.
C. D.
Câu 9. Trong phản ứng MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là
A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. tạo môi trường. D. chất khử và môi trường.
Câu 10. Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là
A. chất khử. B. acid. C. chất oxi hoá. D. base.
Câu 11. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử?
A. B.
C. D. 4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O
Câu 12. Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây?
A. B.
C. D. .
A. CẤU TRÚC ĐỀ THI:
Nội dung kiến thức: Phản ứng oxi hóa khử - Năng lượng hóa học – Tốc độ phản ứng hóa học – Nguyên tố nhóm VIIA.
Mức độ: 40% Nhận biết (NB) – 30% Thông hiểu (TH) – 30% Vận dụng (VD)
- Phần I. 18 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12NB, 6 TH) (4,5 điểm)
- Phần II. 2 câu trắc nghiệm đúng sai; mỗi câu có 4 ý (2NB, 1TH, 1VD) (2 điểm)
- Phần III. 2 câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn (VD: 0,5 điểm)
- Phần IV. Tự luận (TH: 1 điểm; VD: 2 điểm)
B. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP:
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, thí sinh chọn một phương án duy nhất
Câu 1. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận
A. electron. B. neutron. C. proton. D. cation.
Câu 2. Cho quá trình Fe2+ → Fe 3++ 1e, đây là quá trình
A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.
Câu 3. Cho quá trình N+5 + 3e → N+2, đây là quá trình
A. khử. B. oxi hóa. C. tự oxi hóa – khử. D. nhận proton.
Câu 4. Số oxi hóa của bromine trong KBr là
A. 0. B. +1. C. -1. D. +2.
Câu 5. Trong hợp chất, nguyên tố fluorine chỉ thể hiện số oxi hóa là
A. 0. B. +1. C. -1. D. +3.
Câu 6. Trong phản ứng hoá học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất oxi hoá là
A. H2O. B. NaOH. C. Na. D. H2.
Câu 7. Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4. Trong phản ứng trên, vai trò của Br2
A. là chất oxi hóa. B. là chất khử.
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường. D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
Câu 8. Trong phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?
A. B.
C. D.
Câu 9. Trong phản ứng MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là
A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. tạo môi trường. D. chất khử và môi trường.
Câu 10. Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là
A. chất khử. B. acid. C. chất oxi hoá. D. base.
Câu 11. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử?
A. B.
C. D. 4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O
Câu 12. Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây?
A. B.
C. D. .