- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,419
- Điểm
- 113
tác giả
CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN HÌNH HỌC 10: CHUYÊN ĐỀ II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG được soạn dưới dạng file word gồm 68 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
1. Định nghĩa
Trong mặt phẳng tọa độ .Với mỗi góc, ta xác định điểm M trên trên đường nửa đường tròn đơn vị tâm O sao cho . Giả sử điểm M có tọa độ .
Khi đó:
Các số được gọi là giá trị lượng giác của góc .
Chú ý: Từ định nghĩa ta có:
Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của M lên trục Ox, Oy khi đó .
Với ta có
Dấu của giá trị lượng giác:
2. Tính chất
· Góc phụ nhau · Góc bù nhau
3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
4. Các hệ thức lượng giác cơ bản
Chứng minh:
- Hệ thức 1), 2) và 3) dễ dàng suy ra từ định nghĩa.
- Ta có
Suy ra
+ Nếu hoặc thì dễ dàng thấy
+ Nếu và khi đó theo định lý Pitago ta có
Vậy ta có
Mặt khác suy ra được 5)
Tương tự suy ra được 6)
B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Sử dụng định nghĩa giá trị lượng giác của một góc
Sử dụng tính chất và bảng giá trị lượng giác đặc biệt
Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản
2. Các ví dụ
Ví dụ 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
b)
c)
Lời giải:
a)
b)
c)
Ví dụ 2: Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
b)
c)
Lời giải:
a)
b)
c)
3. Bài tập luyện tập
Bài 2.1: Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
b)
c)
d)
e)
CHUYÊN ĐỀ II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
CHỦ ĐỀ 1: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 1800
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT1. Định nghĩa
Trong mặt phẳng tọa độ .Với mỗi góc, ta xác định điểm M trên trên đường nửa đường tròn đơn vị tâm O sao cho . Giả sử điểm M có tọa độ .
Khi đó:
Các số được gọi là giá trị lượng giác của góc .
Chú ý: Từ định nghĩa ta có:
Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của M lên trục Ox, Oy khi đó .
Với ta có
Dấu của giá trị lượng giác:
Góc | ||
+ | + | |
+ | - | |
+ | - | |
+ | - |
· Góc phụ nhau · Góc bù nhau
3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
Góc | 00 | 300 | 450 | 600 | 900 | 1200 | 1350 | 1500 | 1800 |
0 | 1 | 0 | |||||||
1 | 0 | –1 | |||||||
0 | 1 | || | 0 | ||||||
|| | 1 | 0 | || |
4. Các hệ thức lượng giác cơ bản
Chứng minh:
- Hệ thức 1), 2) và 3) dễ dàng suy ra từ định nghĩa.
- Ta có
Suy ra
+ Nếu hoặc thì dễ dàng thấy
+ Nếu và khi đó theo định lý Pitago ta có
Vậy ta có
Mặt khác suy ra được 5)
Tương tự suy ra được 6)
B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Xác định giá trị lượng giác của góc đặc biệt
1. Phương pháp giảiSử dụng định nghĩa giá trị lượng giác của một góc
Sử dụng tính chất và bảng giá trị lượng giác đặc biệt
Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản
2. Các ví dụ
Ví dụ 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
b)
c)
Lời giải:
a)
b)
c)
Ví dụ 2: Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
b)
c)
Lời giải:
a)
b)
c)
3. Bài tập luyện tập
Bài 2.1: Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
b)
c)
d)
e)