- Tham gia
- 14/10/22
- Bài viết
- 1
- Điểm
- 1
tác giả
Tuần 9 – Tiết 17,18
Môn : Toán lớp 7
Thời gan làm bài: 90 phút
ĐỀ KIỂM TRA
I – Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1: Trong các khẳng định sau. Khẳng định đúng là:
A. 3 Î Q B. C. D.
Câu 2: Có bao nhiêu phân số ( > 0) biểu diễn cùng số hữu tỉ mà mẫu số ≤ 15
A. Có 2 phân số B. Có 3 phân số C. Có 4 phân số D. Có 1 phân số.
Câu 3: Giá trị của biểu thức N = là:
A. N < 0 B. N < C. N > 1 D. N > 2
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số nguyên không phải số thực B. Phân số không phải số thực
C. Số vô tỉ không phải số thực D. Cả ba loại số trên đều là số thực
Câu 5: Dạng viết gọn của 0,2333… là:
A. 0,(23); B. 0,(233); C. 0,(2333); D. 0,2(3).
Câu 6: Số vô tỉ là gì?
A. Là số thập phân hữu hạn. B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
C. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. D. không xác định được.
Câu 7: Trong các số - . Số nhỏ nhất là:
A. 0 B. -0,3 C. D.
Câu 8: Giá trị của x trong biểu thức biểu thức là:
A. x = - 2010 B. x = 2020 C. x = 0 D. x = 334
Câu 9: So sánh hai số hữu tỉ x = và y = - 3,75, ta có:
A. x < y B. x = y C. x > y D. không so sánh được
Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng ( hình vẽ)
Thể tích hình lăng trụ đó bằng:
A. 20 cm3 B. 36 cm3
C. 26 cm3 D. 9 cm3
Câu 11: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Nếu tia Ot là tia phân giác của góc xOy thì tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy
B. Nếu tia Ot là tia phân giác của góc xOy thì số đo góc xOt và góc yOt bằng nhau
C. Nếu số đo góc xOt và góc yOt bằng nhau thì tia Ot là tia phân giác của góc xOy
D. Nếu số đo góc xOt và góc yOt bằng nhau và tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy thì tia Ot là tia phân giác của góc xOy
Câu 12: Hình lăng trụ đứng tứ giác có :
A. 6 mặt, 8 đỉnh, 8 cạnh. B. 4 mặt, 6 đỉnh, 8 cạnh
4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
II – Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1( 3 điểm): Thực hiện phếp tính
b.
c d.
Câu 2 (1,5 điểm): Tìm x biết:
b.
Câu 3 (1,0 điểm): Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Biết AB = 7 cm ; BC = 5 cm ; AA’ = 6 cm.
Câu 4(1,0 điểm): Tính số đo x trong hình vẽ sau:
Câu 5 ( 0,5 điểm):
Cho Chứng minh rằng .
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm: Mỗi ý trả lời dúng được 0,25đ
II. Tự luận: ( 7 điểm )
Ký duyệt của Tổ chuyên môn Ký duyệt của Ban giám hiệu
MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
Môn : Toán lớp 7
Thời gan làm bài: 90 phút
MA TRẬN ĐỀ
TT (1) | Chương/Chủ đề (2) | Nội dung/đơn vị kiến thức (3) | Mức độ đánh giá (4-11) | Tổng % điểm (12) | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | | |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | | |||
1 | Số hữu tỉ | Tập hợp các số hữu tỉ | 1 0,25 | | 1 0,25 | | 2 0,5 | | | | 10% |
Các phép toán trên tập số hữu tỉ | | 2 1,5 | | 1 0,75 | | 2 1,5 | 2 0,5 | 1 0,5 | 47,5% | ||
2 | Số thực | Căn bậc hai | | 1 0,75 | | | | | | | 7,5% |
Số vô tỉ. Số thực | 3 0,75 | | | | | | | | 7,5% | ||
3 | Hình học trực quan | Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương | | | | 1 1,0 | | | | | 10% |
Hình lăng trụ đứng tam giác; lăng trụ đứng tứ giác. | 1 0,25 | | 1 0,25 | | | | | | 5% | ||
4 | Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc | 1 0,25 | | | 1 1,0 | | | | | 12,5% | |
Tổng | 1,5 | 2,25 | 0,5 | 2,75 | 0,5 | 1,5 | 0,5 | 0,5 | | ||
Tỉ lệ % | 37,5% | 32,5% | 20% | 10% | 100 | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100 |
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biêt | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Số hữu tỉ | Tập hợp các số hữu tỉ | Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Thông hiểu: – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. | 1 | 1 | 2 | |
Các phép toán trên tập số hữu tỉ | Nhận biết: – Biết được thứ tự thực hiện các phép toán trên tập số hữu tỉ Thông hiểu: – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán . Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn , phức rạp gắn với các phép tính về số hữu tỉ. | 2 | 1 | 2 | 3 | ||
2 | Số thực | Căn bậc hai | Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai | 1 | |||
Số vô tỉ. Số thực | Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. | 3 | |||||
3 | Hình học trực quan | Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương | Thông hiểu – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương | 1 | |||
Hình lăng trụ đứng tam giác; lăng trụ đứng tứ giác. | Nhận biết – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác Thông hiểu – Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác | 1 | 1 | ||||
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc | Nhận biết : – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). – Nhận biết được tia phân giác của một góc. Thông hiểu – Hiểu được quan hệ giữa hai góc đối đỉnh, hai góc kề bù | 1 | 1 | ||||
Tổng | 9 | 5 | 4 | 3 | |||
Tỉ lệ % | 37,5% | 32,5% | 20% | 10% | |||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
ĐỀ KIỂM TRA
I – Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1: Trong các khẳng định sau. Khẳng định đúng là:
A. 3 Î Q B. C. D.
Câu 2: Có bao nhiêu phân số ( > 0) biểu diễn cùng số hữu tỉ mà mẫu số ≤ 15
A. Có 2 phân số B. Có 3 phân số C. Có 4 phân số D. Có 1 phân số.
Câu 3: Giá trị của biểu thức N = là:
A. N < 0 B. N < C. N > 1 D. N > 2
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số nguyên không phải số thực B. Phân số không phải số thực
C. Số vô tỉ không phải số thực D. Cả ba loại số trên đều là số thực
Câu 5: Dạng viết gọn của 0,2333… là:
A. 0,(23); B. 0,(233); C. 0,(2333); D. 0,2(3).
Câu 6: Số vô tỉ là gì?
A. Là số thập phân hữu hạn. B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
C. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. D. không xác định được.
Câu 7: Trong các số - . Số nhỏ nhất là:
A. 0 B. -0,3 C. D.
Câu 8: Giá trị của x trong biểu thức biểu thức là:
A. x = - 2010 B. x = 2020 C. x = 0 D. x = 334
Câu 9: So sánh hai số hữu tỉ x = và y = - 3,75, ta có:
A. x < y B. x = y C. x > y D. không so sánh được
Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng ( hình vẽ)
Thể tích hình lăng trụ đó bằng:
A. 20 cm3 B. 36 cm3
C. 26 cm3 D. 9 cm3
Câu 11: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Nếu tia Ot là tia phân giác của góc xOy thì tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy
B. Nếu tia Ot là tia phân giác của góc xOy thì số đo góc xOt và góc yOt bằng nhau
C. Nếu số đo góc xOt và góc yOt bằng nhau thì tia Ot là tia phân giác của góc xOy
D. Nếu số đo góc xOt và góc yOt bằng nhau và tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy thì tia Ot là tia phân giác của góc xOy
Câu 12: Hình lăng trụ đứng tứ giác có :
A. 6 mặt, 8 đỉnh, 8 cạnh. B. 4 mặt, 6 đỉnh, 8 cạnh
4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
II – Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1( 3 điểm): Thực hiện phếp tính
b.
c d.
Câu 2 (1,5 điểm): Tìm x biết:
b.
Câu 3 (1,0 điểm): Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Biết AB = 7 cm ; BC = 5 cm ; AA’ = 6 cm.
Câu 4(1,0 điểm): Tính số đo x trong hình vẽ sau:
Câu 5 ( 0,5 điểm):
Cho Chứng minh rằng .
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm: Mỗi ý trả lời dúng được 0,25đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | A | C | B | D | D | C | C | A | C | B | C | D |
Câu | Ý | Nội dung | Điểm |
1 | a. | 0,25 | |
0,5 | |||
b. | 0,25 | ||
0,25 | |||
0,25 | |||
c. | 0,25 | ||
0,25 | |||
0,25 | |||
d. | | ||
0,25 | |||
0,25 | |||
0,5 | |||
2 | a. | | |
| 0,25 | ||
| 0,25 | ||
Vậy | 0,25 | ||
b. | | ||
0,25 | |||
| 0,25 | ||
Vậy | 0,25 | ||
3. | | Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: ( 5 + 7 ). 2. 6 = 144 ( cm2 ) | 0,5 |
Thể tích hình hộp chữ nhật là: 5 ,. 7 . 6 = 210 ( cm3 ) | 0,5 | ||
4. | . . | Trong hình vẽ trên, hai góc và là hai góc đối đỉnh. Nên | 0,25 |
Mặt khác, mt ⊥ yy/ nên | 0,25 | ||
Mà và là hai góc kề nhau. Do đó, | 0,25 | ||
Suy ra Vậy số đo x trong hình là 60o. | 0,25 | ||
5. | | Ta có: | 0,25 |
Vì nên 2B < 1 | 0,25 | ||
Do đó |
Ký duyệt của Tổ chuyên môn Ký duyệt của Ban giám hiệu
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT