Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

PHẠM VĂN CHÚC

Member
THÀNH VIÊN
Tham gia
14/10/22
Bài viết
1
Điểm
1
tác giả
Tuần 9 – Tiết 17,18



MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

Môn : Toán lớp 7

Thời gan làm bài: 90 phút



MA TRẬN ĐỀ


TT
(1)
Chương/Chủ đề
(2)​
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)​
Mức độ đánh giá
(4-11)​
Tổng % điểm
(12)​
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Số hữu tỉTập hợp các số hữu tỉ
1
0,25​
1
0,25​
2
0,5​

10%
Các phép toán trên tập số hữu tỉ
2
1,5​
1​
0,75
2
1,5​
2
0,5​
1
0,5​

47,5%
2
Số thựcCăn bậc hai
1
0,75​

7,5%
Số vô tỉ. Số thực
3
0,75​

7,5%
3
Hình học trực quan Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
1
1,0​

10%
Hình lăng trụ đứng tam giác; lăng trụ đứng tứ giác.
1
0,25​
1
0,25​

5%
4
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc
1
0,25​
1
1,0​

12,5%
Tổng
1,5​
2,25​
0,5​
2,75​
0,5​
1,5​
0,5​
0,5​
Tỉ lệ %
37,5%
32,5%
20%
10%
100
Tỉ lệ chung
70%
30%
100




BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ



TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
Số hữu tỉ


Tập hợp các số hữu tỉ
Nhận biết:
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
Thông hiểu:
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
Vận dụng:
– So sánh được hai số hữu tỉ.
112




Các phép toán trên tập số hữu tỉ
Nhận biết:
– Biết được thứ tự thực hiện các phép toán trên tập số hữu tỉ
Thông hiểu:
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán .
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn , phức rạp gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
2123
2

Số thực
Căn bậc haiNhận biết:
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai
1


Số vô tỉ. Số thực
Nhận biết:
– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.
3
3Hình học trực quanHình hộp chữ nhật. Hình lập phươngThông hiểu
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương
1
Hình lăng trụ đứng tam giác; lăng trụ đứng tứ giác.Nhận biết
– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác
Thông hiểu
– Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác
11
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một gócNhận biết :
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
Thông hiểu
– Hiểu được quan hệ giữa hai góc đối đỉnh, hai góc kề bù
11
Tổng
9543
Tỉ lệ %
37,5%32,5%20%10%
Tỉ lệ chung
70%30%




ĐỀ KIỂM TRA


I – Trắc nghiệm ( 3 điểm)

Câu 1:
Trong các khẳng định sau. Khẳng định đúng là:

A. 3 Î Q B. C. D.

Câu 2: Có bao nhiêu phân số ( > 0) biểu diễn cùng số hữu tỉ mà mẫu số ≤ 15

A. Có 2 phân số B. Có 3 phân số C. Có 4 phân số D. Có 1 phân số.

Câu 3: Giá trị của biểu thức N = là:

A. N < 0 B. N < C. N > 1 D. N > 2

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Số nguyên không phải số thực B. Phân số không phải số thực

C. Số vô tỉ không phải số thực D. Cả ba loại số trên đều là số thực

Câu 5: Dạng viết gọn của 0,2333… là:

A. 0,(23); B. 0,(233); C. 0,(2333); D. 0,2(3).

Câu 6: Số vô tỉ là gì?

A. Là số thập phân hữu hạn. B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn.

C. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. D. không xác định được.

Câu 7: Trong các số - . Số nhỏ nhất là:

A. 0 B. -0,3 C. D.

Câu 8: Giá trị của x trong biểu thức biểu thức là:



A. x = - 2010 B. x = 2020 C. x = 0 D. x = 334



Câu 9: So sánh hai số hữu tỉ x = và y = - 3,75, ta có:

A. x < y B. x = y C. x > y D. không so sánh được





Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng ( hình vẽ)

Thể tích hình lăng trụ đó bằng:

A. 20 cm3 B. 36 cm3

C. 26 cm3 D. 9 cm3





Câu 11: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. Nếu tia Ot là tia phân giác của góc xOy thì tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy

B. Nếu tia Ot là tia phân giác của góc xOy thì số đo góc xOt và góc yOt bằng nhau

C. Nếu số đo góc xOt và góc yOt bằng nhau thì tia Ot là tia phân giác của góc xOy

D. Nếu số đo góc xOt và góc yOt bằng nhau và tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy thì tia Ot là tia phân giác của góc xOy

Câu 12: Hình lăng trụ đứng tứ giác có :

A. 6 mặt, 8 đỉnh, 8 cạnh. B. 4 mặt, 6 đỉnh, 8 cạnh

4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh



II – Tự luận ( 7 điểm)



Câu 1( 3 điểm):
Thực hiện phếp tính



b.

c d.

Câu 2 (1,5 điểm): Tìm x biết:

b.



Câu 3 (1,0 điểm): Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Biết AB = 7 cm ; BC = 5 cm ; AA’ = 6 cm.


Câu 4(1,0 điểm): Tính số đo x trong hình vẽ sau:




Câu 5 ( 0,5 điểm):

Cho Chứng minh rằng .























HƯỚNG DẪN CHẤM



I. Trắc nghiệm:
Mỗi ý trả lời dúng được 0,25đ

Câu123456789101112
Đáp ánACBDDCCACBCD
II. Tự luận: ( 7 điểm )





Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1




a.
0,25​
0,5
b.
0,25​
0,25​
0,25​
c.
0,25​
0,25​
0,25​
d.
0,25​
0,25​
0,5​
2
a.​
0,25​
0,25​

Vậy​
0,25​
b.​
0,25​
0,25​

Vậy​
0,25​
3.



Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:
( 5 + 7 ). 2. 6 = 144 ( cm2 )
0,5​
Thể tích hình hộp chữ nhật là:
5 ,. 7 . 6 = 210 ( cm3 )
0,5
4.
.
.​
Trong hình vẽ trên, hai góc và là hai góc đối đỉnh.
Nên
0,25
Mặt khác, mt ⊥ yy/ nên
0,25
Mà và là hai góc kề nhau.
Do đó,
0,25
Suy ra
Vậy số đo x trong hình là 60o.
0,25
5.
Ta có:
0,25
Vì nên 2B < 1
0,25
Do đó








Ký duyệt của Tổ chuyên môn Ký duyệt của Ban giám hiệu



 
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn

HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VIP
ZALO:0979702422

BÀI VIẾT MỚI

Thống kê

Chủ đề
38,703
Bài viết
40,166
Thành viên
152,351
Thành viên mới nhất
PHAMDUNG92
Top