- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,135
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn toán 4 có đáp án năm 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 5 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. (M1) Số 62 570 300 được đọc là:
A. Sáu trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Sáu hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
C. Sáu mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
D. Sáu hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
Câu 2. (M1) Trong số 34 652 471, chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng chục triệu, lớp triệu
Câu 3. (M1) Viết số sau: “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười tám”:
A. 812 308 B. 823 108 C. 832 008 D. 823 018
Câu 4. (M1) 3 tấn 50 kg = ...... kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 3 050 B. 300 050 C. 350 D. 30 050
Câu 5. (M1) Cho bảng số liệu về thời gian đọc sách mỗi ngày của một số bạn như sau:
Dãy số liệu thống kê về số thời gian đọc sách của các bạn theo thứ tự từ nhiều nhất đến ít nhất là:
Câu 6. (M2) Số 12 346 700 làm tròn đến hàng trăm nghìn là số nào dưới đây:
Câu 7. (M2) Bạn An vẽ góc đỉnh O, cạnh OM, ON có số đo 90 o và góc đỉnh O, cạnh ON, OP cũng có số đo 90 o. Hình nào sau đây là hình bạn An vẽ?
Số báo danh: .......... Phòng thi số:........... Điểm:...................... Bằng chữ:................ | BÀI KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn Toán – Lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) --------------- | Người coi (Kí và ghi tên) | Người chấm (Kí và ghi tên) |
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. (M1) Số 62 570 300 được đọc là:
A. Sáu trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Sáu hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
C. Sáu mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
D. Sáu hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
Câu 2. (M1) Trong số 34 652 471, chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng chục triệu, lớp triệu
Câu 3. (M1) Viết số sau: “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười tám”:
A. 812 308 B. 823 108 C. 832 008 D. 823 018
Câu 4. (M1) 3 tấn 50 kg = ...... kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 3 050 B. 300 050 C. 350 D. 30 050
Câu 5. (M1) Cho bảng số liệu về thời gian đọc sách mỗi ngày của một số bạn như sau:
Tên | Việt | Mai | Quỳnh | Hùng |
Thời gian | 45 phút | 50 phút | 40 phút | 60 phút |
A. 60 phút, 45 phút, 50 phút, 40 phút B. 60 phút, 50 phút, 45 phút, 40 phút | C. 40 phút, 45 phút, 50 phút, 60 phút D. 50 phút, 60 phút, 45 phút, 40 phút |
A. 12 340 000 | B. 12 300 000 | C. 12 400 000 | D. 12 350 000 |
P |
Hình 2 |
O |
Hình 4 |
N |
Hình 3 |
Hình 1 |