- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,135
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn toán 4 có đáp án năm 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Với ba chữ số 3, 4, 6 những số lẻ có thể viết là: (0.5đ)
A. 463 và 346 B. 463 và 643 C. 643 và 346 D. 463 và 364
Câu 2. Người ta đóng 27 chiếc bánh vào 3 hộp đều nhau. Hỏi 4 104 chiếc bánh thì đóng được bao nhiêu hộp bánh như thế? (0.5đ)
A. 456 hộp B. 420 hộp C. 385 hộp D. 386 hộp
Câu 4:
a. Gía trị của chữ số 2 trong số 492 357 061 là: (0.5đ)
A. 200 000 B. 2 000 C. 20 000 000 D.2 000 000
b. Làm tròn số 18 765 312 đến hàng trăm nghìn ta được: (0.5đ)
A. 18 770 000 B. 18 800 000 C. 19 000 000 D. 19 800 000
Câu 5. Hình vẽ bên có: (0.5đ)
2 cặp cạnh song song, 2 góc vuông
1 cặp cạnh song song, 3 góc vuông
2 cặp cạnh song song, 3 góc vuông
2 cặp cạnh song song, 4 góc vuông
Câu 6.
a. Bố của Nam sinh năm 1980. Năm đó thuộc thế kỉ nào? (0.5đ)
A. XIX B. XX C. XXI D. XVIII
b. Biểu thức 120 : (5 – a) có giá trị nhỏ nhất khi a bằng: (0.5đ)
A. 4 B. 3 C. 1 D. 0
61 387 + 25 806 792 982 – 456 705 23 512 x 5 11 236 : 4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ)
a) 9m2 36 cm2 =..........cm2 b) 4027 dm2 = ……. m2… dm2
9 tạ 7 yến =.......... kg b) 7 phút 25 giây =............ giây
Câu 9 Một cửa hàng lương thực ngày đầu bán được 20 238 kg gạo, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày đầu 96 kg, ngày thứ ba bán ít hơn ngày thứ hai 30kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (2đ)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10 Bác Năm có một mảnh vườn hình chũ nhật. Biết nửa chu vi mảnh vườn là 100dm, chiều rộng là 40dm. Tính diện tích mảnh vườn đó theo đơn vị mét vuông. (1đ)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7 2đ
Mỗi câu đúng được 0.5đ
Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ)
a) 9m2 36 cm2 = 90036cm2 b) 4027 dm2 = 40m2 27dm2
9 tạ 7 yến =970kg d) 7 phút 25 giây = 445 giây
Mỗi câu đúng được 0.5đ
Câu 9.
Câu 10
KIỂM TRA CUỐI KÌ I - Năm học: 2023 – 2024
Môn: TOÁN - LỚP 4A1
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Môn: TOÁN - LỚP 4A1
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM | NHẬN XÉT | Giám khảo 1 | Giám khảo 2 | |
Bằng số | Bằng chữ | ……………………………………………………………………………………………………………………………… | | |
| |
Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Với ba chữ số 3, 4, 6 những số lẻ có thể viết là: (0.5đ)
A. 463 và 346 B. 463 và 643 C. 643 và 346 D. 463 và 364
Câu 2. Người ta đóng 27 chiếc bánh vào 3 hộp đều nhau. Hỏi 4 104 chiếc bánh thì đóng được bao nhiêu hộp bánh như thế? (0.5đ)
A. 456 hộp B. 420 hộp C. 385 hộp D. 386 hộp
Câu 4:
a. Gía trị của chữ số 2 trong số 492 357 061 là: (0.5đ)
A. 200 000 B. 2 000 C. 20 000 000 D.2 000 000
b. Làm tròn số 18 765 312 đến hàng trăm nghìn ta được: (0.5đ)
A. 18 770 000 B. 18 800 000 C. 19 000 000 D. 19 800 000
Câu 5. Hình vẽ bên có: (0.5đ)
2 cặp cạnh song song, 2 góc vuông
1 cặp cạnh song song, 3 góc vuông
2 cặp cạnh song song, 3 góc vuông
2 cặp cạnh song song, 4 góc vuông
Câu 6.
a. Bố của Nam sinh năm 1980. Năm đó thuộc thế kỉ nào? (0.5đ)
A. XIX B. XX C. XXI D. XVIII
b. Biểu thức 120 : (5 – a) có giá trị nhỏ nhất khi a bằng: (0.5đ)
A. 4 B. 3 C. 1 D. 0
II. TỰ LUẬN
Câu 7. Đặt tính rồi tính. (2đ)61 387 + 25 806 792 982 – 456 705 23 512 x 5 11 236 : 4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ)
a) 9m2 36 cm2 =..........cm2 b) 4027 dm2 = ……. m2… dm2
9 tạ 7 yến =.......... kg b) 7 phút 25 giây =............ giây
Câu 9 Một cửa hàng lương thực ngày đầu bán được 20 238 kg gạo, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày đầu 96 kg, ngày thứ ba bán ít hơn ngày thứ hai 30kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (2đ)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10 Bác Năm có một mảnh vườn hình chũ nhật. Biết nửa chu vi mảnh vườn là 100dm, chiều rộng là 40dm. Tính diện tích mảnh vườn đó theo đơn vị mét vuông. (1đ)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4a | 4b | 5 | 6a | 6b |
ĐÁP ÁN | B | A | C | D | B | A | B | D |
ĐIỂM | 0.5đ | 0.5đ | 0.5đ | 0.5đ | 0.5đ | 0.5đ | 0.5đ | 0.5đ |
Câu 7 2đ
Mỗi câu đúng được 0.5đ
Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ)
a) 9m2 36 cm2 = 90036cm2 b) 4027 dm2 = 40m2 27dm2
9 tạ 7 yến =970kg d) 7 phút 25 giây = 445 giây
Mỗi câu đúng được 0.5đ
Câu 9.
Bài giải
Số ki-lô-gam gạo ngày thứ hai bán được là:
20 238 + 96 = 20 334 (kg) (0.5đ)
Số ki-lô-gam gạo ngày thứ ba bán được là:
20 334 – 234= 20 100 (kg) (0.5đ)
Số ki-lô-gam gạo trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là:
(20 238 + 20 334 + 20100) : 3 = 20 226 (kg) (0.75đ)
Đáp số: 20 226 kg gạo (0.25đ)
Số ki-lô-gam gạo ngày thứ hai bán được là:
20 238 + 96 = 20 334 (kg) (0.5đ)
Số ki-lô-gam gạo ngày thứ ba bán được là:
20 334 – 234= 20 100 (kg) (0.5đ)
Số ki-lô-gam gạo trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là:
(20 238 + 20 334 + 20100) : 3 = 20 226 (kg) (0.75đ)
Đáp số: 20 226 kg gạo (0.25đ)
Câu 10
Bài giải
Đổi 100dm = 10m, 40dm = 4m
Chiều dài mảnh vườn là
10 – 4 = 6 (m) (0.5đ)
Diện tích mảnh vườn là:
6 x 4 = 24m2
Đáp số: 24 m2 (0.5đ)
Đổi 100dm = 10m, 40dm = 4m
Chiều dài mảnh vườn là
10 – 4 = 6 (m) (0.5đ)
Diện tích mảnh vườn là:
6 x 4 = 24m2
Đáp số: 24 m2 (0.5đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN
Nội dung kiểm tra | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: các số có nhiều chữ số; số chẵn, số lẻ; làm tròn số đến hàng trăm nghìn; số tự nhiên; biểu thức chứa chữ, so sánh; phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000. | Số câu | 3 | | 1 | 1 | | | 4 | 1 |
Câu số | 1,3,4 | | 6 | 8 | | | |||
Số điểm | 2đ | | 1đ | 2đ | | | 3.0đ | 2đ | |
Đại lượng và đo các đại lượng: dm2; m2; | Số câu | | | | 1 | | | | 1 |