- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,135
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra cuối học kì i môn toán lớp 4 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023-2024 TRƯỜNG TH XUÂN LÃNH, PHÒNG GD-ĐT ĐỒNG XUÂN được soạn dưới dạng file word gồm 15 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
PHÒNG GD-ĐT ĐỒNG XUÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH XUÂN LÃNH 2 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Môn : Toán Thời gian kiểm tra: Tuần 18 (03/01/2024)
I.ĐỀ:
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A/B/C/D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (1 điểm)
Giá trị của chữ số 8 trong số 78 463 792 là:
A. 80 B. 8 000 000 C. 800 D. 8 000
Câu 2: (1 điểm)
Số điền vào chỗ chấm của 3 phút = ……… giây là:
A. 180 B. 18 C. 60 D. 120
Câu 3: (1 điểm)
Số điền vào chỗ chấm của 4tấn 30kg = ………kg là
A. 430 B. 4 030 C. 403 D. 43
Câu 4: (1 điểm) Số trung bình cộng của ba số 34; 36; 38 là:
A. 34 B. 108 C. 36 D. 38
Câu 5: (1 điểm) Mẹ mua 3 kg cam hết 75 000 đồng. Hỏi mẹ mua 7 kg thì hết bao nhiêu tiền?
A. 175 000 đồng B. 75 000 đồng C. 25 000 đồng D. 125 000 đồng
Câu 6: (1 điểm)
Xem hình tứ giác ABCD ở bên và cho biết:
Hình tứ giác ABCD có mấy góc nhọn?
A. 5 góc nhọn A B
B. 4 góc nhọn
C. 3 góc nhọn
D. 2 góc nhọn
C H D
B.PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: ( 1điểm) Đặt tính rồi tính
a) 416 512 + 802 725= b) 947 669 - 61 396 =
c) 1 122 x 19 = d) 23 576 : 56 =
Câu 8: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
137 x 97 + 137 x 3
Câu 9: Giải bài toán (1 điểm)
Một hình chữ nhật có nửa chu vi 38m. Chiều rộng kém chiều dài là 8m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 10: Giải bài toán (1 điểm)
Tổng số tuổi của mẹ và con là 36 tuổi, mẹ hơn con 22 tuổi. Hỏi 3 năm sau nữa, mẹ được bao nhiêu tuổi?
II.ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) B. 8 000 000
Câu 2: (1 điểm) A. 180
Câu 3: (1 điểm) B. 4 030
Câu 4: (1 điểm) C. 36
Câu 5: (1 điểm) A. 175 000 đồng
Câu 6: (1 điểm) D. 2 góc nhọn
B.PHẦN TỰ LUẬN: (4điểm)
Câu 7: (1 điểm) Làm đúng mỗi bài (có đặt tính) đạt 0,25 điểm
Kết quả: a) 1 219 237 b) 886 273
c) 21 318 d) 23 5’76 56
1 1 7 421
0 56
0
PHÒNG GD-ĐT ĐỒNG XUÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH XUÂN LÃNH 2 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023 – 2024
Khối: 4
Khối: 4
Môn : Toán Thời gian kiểm tra: Tuần 18 (03/01/2024)
I.ĐỀ:
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A/B/C/D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (1 điểm)
Giá trị của chữ số 8 trong số 78 463 792 là:
A. 80 B. 8 000 000 C. 800 D. 8 000
Câu 2: (1 điểm)
Số điền vào chỗ chấm của 3 phút = ……… giây là:
A. 180 B. 18 C. 60 D. 120
Câu 3: (1 điểm)
Số điền vào chỗ chấm của 4tấn 30kg = ………kg là
A. 430 B. 4 030 C. 403 D. 43
Câu 4: (1 điểm) Số trung bình cộng của ba số 34; 36; 38 là:
A. 34 B. 108 C. 36 D. 38
Câu 5: (1 điểm) Mẹ mua 3 kg cam hết 75 000 đồng. Hỏi mẹ mua 7 kg thì hết bao nhiêu tiền?
A. 175 000 đồng B. 75 000 đồng C. 25 000 đồng D. 125 000 đồng
Câu 6: (1 điểm)
Xem hình tứ giác ABCD ở bên và cho biết:
Hình tứ giác ABCD có mấy góc nhọn?
A. 5 góc nhọn A B
B. 4 góc nhọn
C. 3 góc nhọn
D. 2 góc nhọn
C H D
B.PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: ( 1điểm) Đặt tính rồi tính
a) 416 512 + 802 725= b) 947 669 - 61 396 =
c) 1 122 x 19 = d) 23 576 : 56 =
Câu 8: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
137 x 97 + 137 x 3
Câu 9: Giải bài toán (1 điểm)
Một hình chữ nhật có nửa chu vi 38m. Chiều rộng kém chiều dài là 8m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 10: Giải bài toán (1 điểm)
Tổng số tuổi của mẹ và con là 36 tuổi, mẹ hơn con 22 tuổi. Hỏi 3 năm sau nữa, mẹ được bao nhiêu tuổi?
II.ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) B. 8 000 000
Câu 2: (1 điểm) A. 180
Câu 3: (1 điểm) B. 4 030
Câu 4: (1 điểm) C. 36
Câu 5: (1 điểm) A. 175 000 đồng
Câu 6: (1 điểm) D. 2 góc nhọn
B.PHẦN TỰ LUẬN: (4điểm)
Câu 7: (1 điểm) Làm đúng mỗi bài (có đặt tính) đạt 0,25 điểm
Kết quả: a) 1 219 237 b) 886 273
c) 21 318 d) 23 5’76 56
1 1 7 421
0 56
0