- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,427
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra giáo dục địa phương 7 học kì 1 HÀ NỘI năm 2023 - 2024 có đáp án được soạn dưới dạng file word gồm 5 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1: Câu ca dao sau thể hiện truyền thống nào của quê hương Hà Nội
Chẳng thơm cũng thể hoa nhài
Dẫu không thanh lịch cũng người Tràng An
A. Văn hóa. B. Yêu nước. C. Hiếu học. D. Ẩm thực
Câu 2: Truyền thống nào dưới đây của các địa phương hiện nay không còn phù hợp?
A. Duy trì việc thách cưới thật to.
B. Tổ chức lễ hội xuống đồng.
C. Tổ chức lễ hội mừng lúa mới.
D. Tổ chức lễ cưới văn minh.
Câu 3: Đối lập với học tập tự giác tích cực là thái độ học tập
A. ỷ lại và dựa dẫm. B. chủ động và tích cực .
C. thờ ơ và quyết tâm. D. kiên trì và tự tin.
Câu 4: Di sản văn hoá là:
A. sản phẩm tinh thần, vật chất có giá trị khoa học, được lưu truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác.
B. sản phẩm từ thế hệ này qua thế hệ khác.
C. sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử, được lưu truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác ở nước Cộng hoà xâ hội chủ nghĩa Việt Nam.
D. sản phẩm có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học, được lưu truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác ở nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 5: Di sản văn hoá bao gồm:
A. di sản văn hoá phi vật thể và di sản văn hoá vật thể.
B. di sản văn hoá tinh thần và di sản văn hoá vật thể.
C. di sản văn hoá vật chất và di sản văn hoá tinh thần.
D. di sản văn hoá thể chất và di sản văn hoá tinh thẩn.
Câu 6: Di sản văn hoá vật thể là:
A. sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học.
B. sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học.
C. sản phẩm phi vật thể có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học.
D. sản phẩm vật thể, phi vật thể có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học.
Câu 7: Di sản văn hoá vật thể bao gổm:
A. di tích lịch sử-văn hoá, danh lam thắng cảnh, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
B. sản phẩm vật thể, di tích lịch sử-văn hoá, danh lam thắng cảnh quốc gia.
C. sản phẩm phi vật thể, danh lam thắng cảnh, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
D. di tích lịch sử-văn hoá, danh lam thắng cảnh và sản phẩm vật chất quốc gia.
Câu 8: Di sản văn hoá phi vật thể là:
A. sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học, thể hiện bản sắc của cộng đổng.
B. sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học, thể hiện bản sắc của cộng đổng.
C. sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử thể hiện bản sắc của cộng đồng.
D. sản phẩm vật chất có giá trị văn hoá, khoa học, thể hiện bản sắc của cộng đồng.
Câu 9: Hành vi nào dưới đây không phải là biểu hiện của sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác?
A. Bao che cho bạn khi mắc lỗi.
B. Thường xuyên hỏi thăm sức khoẻ người thân.
C. Giúp đỡ bố mẹ một số công việc trong gia đình.
D. Thương cảm trước nỗi đau của người khác.
Câu 10: Câu tục ngữ, thành ngữ nào dưới đây không phải là biểu hiện của sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác?
A. Yêu nhau lắm, cắn nhau đau. B. Chị ngã em nâng.
C. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ. D. Nhường cơm, sẻ áo.
Câu 11: Việc cá nhân có sự đồng cảm, san sẻ với người khác khi gặp khó khăn, hoạn nạn là biểu hiện của người biết
A. chia sẻ B. hòa nhập. C. hướng ngoại. D. quan tâm.
Câu 12: Khi mỗi cá nhân biết quan tâm, cảm thông, và chia sẻ giúp cho mỗi người có thể
A. hỗ trợ nhau. B. lợi dụng nhau.
C. đấu đá nhau. D. tiêu diệt nhau.
Câu 13: Trong cuộc sống, nhờ có sự quan tâm, cảm thông, và chia mà chúng ta có thể
A. giúp đỡ nhau. B. chia lìa nhau.
C. xa cách nhau. D. độc lập nhau.
Câu 14: Việc làm nào dưới đây thể hiện cá nhân biết quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác?
A. Giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà.
B. Không làm việc nhà vì còn nhỏ.
C. Ỷ nại công việc nhà cho anh chị.
D. Sử dụng thời gian rảnh để chơi điện tử.
Câu 15: Chữ tín là:
A. sự tin tưởng giữa người với người.
B. sự tự tin vào bản thân mình.
C. sự kì vọng vào người khác.
D. sự tin tưởng đặc biệt giữa những người bạn thân.
Câu 16: Biểu hiện của giữ chữ tín là:
A. giữ đúng lời hứa đối với người khác.
B. làm mọi việc phi pháp để giữ lời hứa
C. giữ đúng lời hứa trong mọi hoàn cảnh.
Câu 1: Câu ca dao sau thể hiện truyền thống nào của quê hương Hà Nội
Chẳng thơm cũng thể hoa nhài
Dẫu không thanh lịch cũng người Tràng An
A. Văn hóa. B. Yêu nước. C. Hiếu học. D. Ẩm thực
Câu 2: Truyền thống nào dưới đây của các địa phương hiện nay không còn phù hợp?
A. Duy trì việc thách cưới thật to.
B. Tổ chức lễ hội xuống đồng.
C. Tổ chức lễ hội mừng lúa mới.
D. Tổ chức lễ cưới văn minh.
Câu 3: Đối lập với học tập tự giác tích cực là thái độ học tập
A. ỷ lại và dựa dẫm. B. chủ động và tích cực .
C. thờ ơ và quyết tâm. D. kiên trì và tự tin.
Câu 4: Di sản văn hoá là:
A. sản phẩm tinh thần, vật chất có giá trị khoa học, được lưu truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác.
B. sản phẩm từ thế hệ này qua thế hệ khác.
C. sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử, được lưu truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác ở nước Cộng hoà xâ hội chủ nghĩa Việt Nam.
D. sản phẩm có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học, được lưu truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác ở nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 5: Di sản văn hoá bao gồm:
A. di sản văn hoá phi vật thể và di sản văn hoá vật thể.
B. di sản văn hoá tinh thần và di sản văn hoá vật thể.
C. di sản văn hoá vật chất và di sản văn hoá tinh thần.
D. di sản văn hoá thể chất và di sản văn hoá tinh thẩn.
Câu 6: Di sản văn hoá vật thể là:
A. sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học.
B. sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học.
C. sản phẩm phi vật thể có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học.
D. sản phẩm vật thể, phi vật thể có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học.
Câu 7: Di sản văn hoá vật thể bao gổm:
A. di tích lịch sử-văn hoá, danh lam thắng cảnh, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
B. sản phẩm vật thể, di tích lịch sử-văn hoá, danh lam thắng cảnh quốc gia.
C. sản phẩm phi vật thể, danh lam thắng cảnh, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
D. di tích lịch sử-văn hoá, danh lam thắng cảnh và sản phẩm vật chất quốc gia.
Câu 8: Di sản văn hoá phi vật thể là:
A. sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học, thể hiện bản sắc của cộng đổng.
B. sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học, thể hiện bản sắc của cộng đổng.
C. sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử thể hiện bản sắc của cộng đồng.
D. sản phẩm vật chất có giá trị văn hoá, khoa học, thể hiện bản sắc của cộng đồng.
Câu 9: Hành vi nào dưới đây không phải là biểu hiện của sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác?
A. Bao che cho bạn khi mắc lỗi.
B. Thường xuyên hỏi thăm sức khoẻ người thân.
C. Giúp đỡ bố mẹ một số công việc trong gia đình.
D. Thương cảm trước nỗi đau của người khác.
Câu 10: Câu tục ngữ, thành ngữ nào dưới đây không phải là biểu hiện của sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác?
A. Yêu nhau lắm, cắn nhau đau. B. Chị ngã em nâng.
C. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ. D. Nhường cơm, sẻ áo.
Câu 11: Việc cá nhân có sự đồng cảm, san sẻ với người khác khi gặp khó khăn, hoạn nạn là biểu hiện của người biết
A. chia sẻ B. hòa nhập. C. hướng ngoại. D. quan tâm.
Câu 12: Khi mỗi cá nhân biết quan tâm, cảm thông, và chia sẻ giúp cho mỗi người có thể
A. hỗ trợ nhau. B. lợi dụng nhau.
C. đấu đá nhau. D. tiêu diệt nhau.
Câu 13: Trong cuộc sống, nhờ có sự quan tâm, cảm thông, và chia mà chúng ta có thể
A. giúp đỡ nhau. B. chia lìa nhau.
C. xa cách nhau. D. độc lập nhau.
Câu 14: Việc làm nào dưới đây thể hiện cá nhân biết quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác?
A. Giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà.
B. Không làm việc nhà vì còn nhỏ.
C. Ỷ nại công việc nhà cho anh chị.
D. Sử dụng thời gian rảnh để chơi điện tử.
Câu 15: Chữ tín là:
A. sự tin tưởng giữa người với người.
B. sự tự tin vào bản thân mình.
C. sự kì vọng vào người khác.
D. sự tin tưởng đặc biệt giữa những người bạn thân.
Câu 16: Biểu hiện của giữ chữ tín là:
A. giữ đúng lời hứa đối với người khác.
B. làm mọi việc phi pháp để giữ lời hứa
C. giữ đúng lời hứa trong mọi hoàn cảnh.