- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,441
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lịch sử - Địa lí lớp 6 NĂM 2021 - 2022 Trường THCS Vũ Tiến
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu 0,25 điểm.
1. PHẦN LỊCH SỬ ( 1 ĐIỂM)
Câu 1/ Tư liệu chữ viết là
A. những hình khắc trên bia đá. B. những bản ghi; sách được in, khắc bằng chữ viết, vở chép tay…
C. những hình vẽ trên vách đá. D. những câu truyện cổ tích.
Câu 2/ Truyền thuyết “ Sơn tinh – Thuỷ tinh” cho biết điều gì về lịch sử của dân tộc ta?
A. Truyền thống chống giặc ngoại xâm. B. Truyền thống nhân đạo, trọng chính nghĩa.
C. Nguồn gốc dân tộc Việt Nam. D. Truyền thống làm thuỷ lợi, chống thiên tai.
Câu 3/ Một thiên niên kỉ có ………….. năm?
A. 100. B. 1000. C. 20. D. 200.
Câu 4/ Năm 542 khởi nghĩa Lý Bí cách ngày nay ( năm 2021) là bao nhiêu năm?
A. 1479. B. 1480. C. 1481. D. 1482.
2. PHẦN ĐỊA LÝ ( 2 ĐIỂM)
Câu 5. Trên quả địa cầu nếu cứ cách 100 ta vẽ một kinh tuyến thì sẽ có :
A. 18 kinh tuyến B. 36 kinh tuyến C. 180 kinh tuyến D. 360 kinh tuyến
Câu 6: Ý nào sau đây không đúng theo quy ước cách xác định phương hướng trên bản đồ?
A. đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng bắc. B. đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng đông.
C. đầu phía dưới kinh tuyến chỉ hướng nam. D. đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng tây.
Câu 7: Bản đồ là
A. hình vẽ của Trái Đất lên mặt giấy. B. mô hình của Trái Đất được thu nhỏ lại.
C. hình vẽ thu nhỏ trên giấy về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
D. hình vẽ bề mặt Trái Đất trên mặt giấy.
Câu 8: Tỉ lệ bản đồ là gì?
A.Là con số qui ước trên mỗi bản đồ
B.Cho biết mức độ thu nhỏ độ dài giữa các đối tượng trên bản đồ so với thực tế là bao nhiêu
C.Cho biết mức độ phóng to độ dài giữa các đối tượng trên bản đồ so với thực tế là bao nhiêu
D.Là một yếu tố giúp học sinh khai thác tri thức địa lí trên bản đồ
Câu 9: Trong hệ mặt trời, theo thứ tự xa dần mặt trời , Trái Đất nằm ở vị trí :
A: Thứ nhất B: Thứ hai C: Thứ ba D: Thứ tư
Câu 10:Thời gian Trái Đất tự quay một vòng quanh trục là:
A. 24 giờ B. 365 ngày C. 365 ngày 6 giờ D. 366 ngày
Câu 11. Khu vực giờ số 0 là:
A. Khu vực giờ có đường kinh tuyến 1800 đi qua chính giữa
B. Khu vực giờ đón nhận ánh sáng mặt trời sớm nhất trên trái đất
C. Khu vực giờ có đường xích đạo đi qua chính giữa
D. Khu vực giờ có đường kinh tuyến 00 đi qua chính giữa
Câu 12: Trong khi chuyển động quanh mặt trời, trục của Trái Đất:
A.Luôn nghiêng về một hướng, không đổi B. Nghiêng và đổi hướng
C.Luôn thẳng đứng D.Lúc ngả về phía này, lúc ngả về phía kia
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
1. PHẦN LỊCH SỬ ( 2 ĐIỂM)
Câu 1. ( 2 điểm) Trình bày đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam?
Trường THCS Vũ Tiến | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021 - 2022 | |
Môn: Lịch sử - Địa lí lớp 6 | ||
(Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề) | ||
Họ và tên học sinh:………………………………………………Lớp…………………………
Mã đề: 01
Mã đề: 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu 0,25 điểm.
1. PHẦN LỊCH SỬ ( 1 ĐIỂM)
Câu 1/ Tư liệu chữ viết là
A. những hình khắc trên bia đá. B. những bản ghi; sách được in, khắc bằng chữ viết, vở chép tay…
C. những hình vẽ trên vách đá. D. những câu truyện cổ tích.
Câu 2/ Truyền thuyết “ Sơn tinh – Thuỷ tinh” cho biết điều gì về lịch sử của dân tộc ta?
A. Truyền thống chống giặc ngoại xâm. B. Truyền thống nhân đạo, trọng chính nghĩa.
C. Nguồn gốc dân tộc Việt Nam. D. Truyền thống làm thuỷ lợi, chống thiên tai.
Câu 3/ Một thiên niên kỉ có ………….. năm?
A. 100. B. 1000. C. 20. D. 200.
Câu 4/ Năm 542 khởi nghĩa Lý Bí cách ngày nay ( năm 2021) là bao nhiêu năm?
A. 1479. B. 1480. C. 1481. D. 1482.
2. PHẦN ĐỊA LÝ ( 2 ĐIỂM)
Câu 5. Trên quả địa cầu nếu cứ cách 100 ta vẽ một kinh tuyến thì sẽ có :
A. 18 kinh tuyến B. 36 kinh tuyến C. 180 kinh tuyến D. 360 kinh tuyến
Câu 6: Ý nào sau đây không đúng theo quy ước cách xác định phương hướng trên bản đồ?
A. đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng bắc. B. đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng đông.
C. đầu phía dưới kinh tuyến chỉ hướng nam. D. đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng tây.
Câu 7: Bản đồ là
A. hình vẽ của Trái Đất lên mặt giấy. B. mô hình của Trái Đất được thu nhỏ lại.
C. hình vẽ thu nhỏ trên giấy về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
D. hình vẽ bề mặt Trái Đất trên mặt giấy.
Câu 8: Tỉ lệ bản đồ là gì?
A.Là con số qui ước trên mỗi bản đồ
B.Cho biết mức độ thu nhỏ độ dài giữa các đối tượng trên bản đồ so với thực tế là bao nhiêu
C.Cho biết mức độ phóng to độ dài giữa các đối tượng trên bản đồ so với thực tế là bao nhiêu
D.Là một yếu tố giúp học sinh khai thác tri thức địa lí trên bản đồ
Câu 9: Trong hệ mặt trời, theo thứ tự xa dần mặt trời , Trái Đất nằm ở vị trí :
A: Thứ nhất B: Thứ hai C: Thứ ba D: Thứ tư
Câu 10:Thời gian Trái Đất tự quay một vòng quanh trục là:
A. 24 giờ B. 365 ngày C. 365 ngày 6 giờ D. 366 ngày
Câu 11. Khu vực giờ số 0 là:
A. Khu vực giờ có đường kinh tuyến 1800 đi qua chính giữa
B. Khu vực giờ đón nhận ánh sáng mặt trời sớm nhất trên trái đất
C. Khu vực giờ có đường xích đạo đi qua chính giữa
D. Khu vực giờ có đường kinh tuyến 00 đi qua chính giữa
Câu 12: Trong khi chuyển động quanh mặt trời, trục của Trái Đất:
A.Luôn nghiêng về một hướng, không đổi B. Nghiêng và đổi hướng
C.Luôn thẳng đứng D.Lúc ngả về phía này, lúc ngả về phía kia
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
1. PHẦN LỊCH SỬ ( 2 ĐIỂM)
Câu 1. ( 2 điểm) Trình bày đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam?