- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,419
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG LỚP 7 TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU, UBND HUYỆN XUÂN LỘC được soạn dưới dạng file word gồm 6 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NH: 2023-2024
Họ tên:…………………………..…..Lớp: 7/.… Môn: Giáo dục địa phương –Khối 7 - Thời gian: 45 phút
%
TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Tỉnh đồng Nai gồm các đơn vị hành chính nào dưới đây:
A. Thành phố Biên Hòa, Thành phố Long Khánh và các huyện: Long Thành, Nhơn Trạch, Cẩm Mỹ, Xuân Lộc, Thống Nhất, Trảng Bom, Định Quán, Vĩnh Cửu, Tân Phú.
B. Thành phố Biên Hòa và các huyện: Long Thành, Nhơn Trạch, Cẩm Mỹ, Xuân Lộc, Thống Nhất, Trảng Bom, Định Quán, Vĩnh Cửu, Tân Phú.
C. Thành phố Biên Hòa, Thành phố Long Khánh và các huyện: Long Thành, Cẩm Mỹ, Xuân Lộc, Thống Nhất, Trảng Bom, Định Quán, Vĩnh Cửu, Tân Phú.
D. Thành phố Biên Hòa, Thành phố Long Khánh và các huyện: Long Thành, Nhơn Trạch, Cẩm Mỹ, Xuân Lộc, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Tân Phú.
Câu 2: Thành Phố nào dưới đây thuộc tỉnh Đồng Nai
A. Biên Hòa, Long Thành B. Biên Hòa, Long Khánh
C. Biên Hòa, Nhơn Trạch D. Biên Hòa, Cẩm Mỹ
Câu 3: Ca dao Đồng Nai không chỉ là vùng đất trù phú với nhiều đặc sản mà còn nổi danh với những phẩm chất tốt đẹp và tính cách đặc trưng của những con người khai hoang mở cõi. Đúng hay sai?
A. sai B. đúng
Câu 4: Tục ngữ Đồng Nai góp phần làm giàu thêm về lĩnh vực nào cho đia phương?
A. vốn ngôn ngữ, vốn tình cảm B. vốn sống, vốn ngôn ngữ
C. vốn ứng xử, vốn từ vựng D. vốn sống, vốn tiếng Việt.
Câu 5: Di sản văn hóa bao gồm:
Di sản văn hóa vật thể B. Di sản văn hóa phi vật thể C.Cả 02 đáp án A và B
Câu 6: Văn miếu Trấn Biên ở thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai là loại di tích:
A. cấp tỉnh B. cấp huyện C. cấp thành phố D. cấp quốc gia
Câu 7. Di tích nào được xếp hạng cấp tỉnh trên địa bàn huyện Tân Phú?
A.Vườn quốc gia Cát Tiên. B. Đền thờ Quốc tổ Hùng Vương.
C. Mộ Cự thạch Hàng Gòn. D. Núi Chứa Chan.
Câu 8. Trang phục của cư dân bản địa Đồng Nai:
A. nam, nữ mặc áo dài. B. nam, nữ mặc áo bà ba.
C. nữ mặc váy, nam đóng khố. D. nữ mặc yếm, nam đóng khố.
Câu 9. Nghề có vai trò quan trọng trong cuộc sống của tộc người bản địa Đồng Nai là
A. săn bắt, hái lượm. B. chăn nuôi C. trồng lúa. D. trồng khoai. Câu 10. Tôn giáo của cư dân bản địa Đồng Nai:
A. đạo Phật, Hin-đu. B. đạo Phật, Thiên chúa giáo.
C. hin-đu, Tin lành. D. hin-đu, Cao đài.
Câu 11. Cư dân Đồng Nai giai đoạn từ sau thế kỉ X đến thế kỉ XVI tiếp tục phát triển nghề nào?
A. Trồng dâu. B. Dệt thổ cẩm. C. Nuôi tằm. D. Thương mại.
%
Câu 12. Hiện nay, tỉnh Đồng Nai có bao nhiêu huyện và thành phố?
A. 9 huyện, 1 thành phố. B. 9 huyện, 2 thành phố.
C.10 huyện, 1 thành phố. D. 10 huyện, 2 thành phố.
Câu 13. Địa phương nào của tỉnh Đồng Nai có ngành công nghiệp phát triển?
A. Biên Hòa, Vĩnh Cửu. B. Biên Hòa, Trảng Bom.
C. Long Thành, Định Quán. D. Long Thành, Xuân Lộc.
Câu 14. Ngành kinh tế chủ yếu của huyện Tân Phú:
A. dịch vụ. B. du lịch. C. nông nghiệp. D. thương mại.
Câu 15. Năm 2020, dân số của tỉnh Đồng Nai là
A. 154,78 nghìn người. B. 1086,7 nghìn người.
C. 273,51 nghìn người. D. 3177,40 nghìn người.
Câu 16. Di sản văn hóa là những sản phẩm vật chất, tinh thần có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học, được lưu truyền từ
A. đất nước này qua đất nước khác. B. dân tộc này qua dân tộc khác.
C. người này qua người khác. D. thế hệ này qua thế hệ khác.
TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1: Em hãy điền các thông tin về di sản Văn hóa trên địa bàn huyện Xuân Lộc (1,5 điểm)
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NH: 2023-2024
Họ tên:…………………………..…..Lớp: 7/.… Môn: Giáo dục địa phương –Khối 7 - Thời gian: 45 phút
Số báo danh | Chữ kí giám thị 1 | Chữ kí giám thị 2 | Số thứ tự | Số mật mã |
Lời phê | Giám khảo 1 | Giám khảo 2 | Điểm | Số thứ tự | Số mật mã |
Câu 1: Tỉnh đồng Nai gồm các đơn vị hành chính nào dưới đây:
A. Thành phố Biên Hòa, Thành phố Long Khánh và các huyện: Long Thành, Nhơn Trạch, Cẩm Mỹ, Xuân Lộc, Thống Nhất, Trảng Bom, Định Quán, Vĩnh Cửu, Tân Phú.
B. Thành phố Biên Hòa và các huyện: Long Thành, Nhơn Trạch, Cẩm Mỹ, Xuân Lộc, Thống Nhất, Trảng Bom, Định Quán, Vĩnh Cửu, Tân Phú.
C. Thành phố Biên Hòa, Thành phố Long Khánh và các huyện: Long Thành, Cẩm Mỹ, Xuân Lộc, Thống Nhất, Trảng Bom, Định Quán, Vĩnh Cửu, Tân Phú.
D. Thành phố Biên Hòa, Thành phố Long Khánh và các huyện: Long Thành, Nhơn Trạch, Cẩm Mỹ, Xuân Lộc, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Tân Phú.
Câu 2: Thành Phố nào dưới đây thuộc tỉnh Đồng Nai
A. Biên Hòa, Long Thành B. Biên Hòa, Long Khánh
C. Biên Hòa, Nhơn Trạch D. Biên Hòa, Cẩm Mỹ
Câu 3: Ca dao Đồng Nai không chỉ là vùng đất trù phú với nhiều đặc sản mà còn nổi danh với những phẩm chất tốt đẹp và tính cách đặc trưng của những con người khai hoang mở cõi. Đúng hay sai?
A. sai B. đúng
Câu 4: Tục ngữ Đồng Nai góp phần làm giàu thêm về lĩnh vực nào cho đia phương?
A. vốn ngôn ngữ, vốn tình cảm B. vốn sống, vốn ngôn ngữ
C. vốn ứng xử, vốn từ vựng D. vốn sống, vốn tiếng Việt.
Câu 5: Di sản văn hóa bao gồm:
Di sản văn hóa vật thể B. Di sản văn hóa phi vật thể C.Cả 02 đáp án A và B
Câu 6: Văn miếu Trấn Biên ở thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai là loại di tích:
A. cấp tỉnh B. cấp huyện C. cấp thành phố D. cấp quốc gia
Câu 7. Di tích nào được xếp hạng cấp tỉnh trên địa bàn huyện Tân Phú?
A.Vườn quốc gia Cát Tiên. B. Đền thờ Quốc tổ Hùng Vương.
C. Mộ Cự thạch Hàng Gòn. D. Núi Chứa Chan.
Câu 8. Trang phục của cư dân bản địa Đồng Nai:
A. nam, nữ mặc áo dài. B. nam, nữ mặc áo bà ba.
C. nữ mặc váy, nam đóng khố. D. nữ mặc yếm, nam đóng khố.
Câu 9. Nghề có vai trò quan trọng trong cuộc sống của tộc người bản địa Đồng Nai là
A. săn bắt, hái lượm. B. chăn nuôi C. trồng lúa. D. trồng khoai. Câu 10. Tôn giáo của cư dân bản địa Đồng Nai:
A. đạo Phật, Hin-đu. B. đạo Phật, Thiên chúa giáo.
C. hin-đu, Tin lành. D. hin-đu, Cao đài.
Câu 11. Cư dân Đồng Nai giai đoạn từ sau thế kỉ X đến thế kỉ XVI tiếp tục phát triển nghề nào?
A. Trồng dâu. B. Dệt thổ cẩm. C. Nuôi tằm. D. Thương mại.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO Ô NÀY
%
Câu 12. Hiện nay, tỉnh Đồng Nai có bao nhiêu huyện và thành phố?
A. 9 huyện, 1 thành phố. B. 9 huyện, 2 thành phố.
C.10 huyện, 1 thành phố. D. 10 huyện, 2 thành phố.
Câu 13. Địa phương nào của tỉnh Đồng Nai có ngành công nghiệp phát triển?
A. Biên Hòa, Vĩnh Cửu. B. Biên Hòa, Trảng Bom.
C. Long Thành, Định Quán. D. Long Thành, Xuân Lộc.
Câu 14. Ngành kinh tế chủ yếu của huyện Tân Phú:
A. dịch vụ. B. du lịch. C. nông nghiệp. D. thương mại.
Câu 15. Năm 2020, dân số của tỉnh Đồng Nai là
A. 154,78 nghìn người. B. 1086,7 nghìn người.
C. 273,51 nghìn người. D. 3177,40 nghìn người.
Câu 16. Di sản văn hóa là những sản phẩm vật chất, tinh thần có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học, được lưu truyền từ
A. đất nước này qua đất nước khác. B. dân tộc này qua dân tộc khác.
C. người này qua người khác. D. thế hệ này qua thế hệ khác.
TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1: Em hãy điền các thông tin về di sản Văn hóa trên địa bàn huyện Xuân Lộc (1,5 điểm)
STT | Tên | Thuộc xã | Năm công nhận |