- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 87,049
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra học kì 1 tiếng anh lớp 9 global success CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE được soạn dưới dạng file word, audio gồm 5 file trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Hướng dẫn phần thi nghe hiểu:
Nội dung nghe gồm có 02 bài, mỗi bài được nghe 02 lần (giám thị chỉ mở 01 lần đĩa tự động phát 02 lần)
Trước phần nghe có một phút để thí sinh đọc đề bài.
Part I. Listen to Rebecca and Adam planning a night together. For each question, choose the correct answer. (1.0 pts)
1. Rebecca and Alan decide to meet on………..
A. Wednesday B. Thursday C. Friday
2. The Orange Tree is on……………
A. Church Road. B. Love Lane. C. Potter Street.
3. They decide to………….
A. Go out for dinner. B. Go out for a drink. C. Stay in and watch a DVD.
4. Rebecca met Charlie……………..
A. at a party. B. on a skiing holiday. C. at the sports centre.
5. They will meet at…………
A. Ten past seven. B. Twenty to seven. C. Seven twenty.
Your answers:
Part II. You will hear a woman asking for information about a festival. Listen and Fill each of the gaps with words or numbers (1.0 pts)
I. Choose the best option to complete each of the following sentences.(1.2 pts)
11. The medical center is close ________ campus.
A. to B. for C. up D. with
12. Why continue _______with him if you don’t like him?
A. on living B. living C. to living D. live
13. She wishes She ____ speak French.
A. can B. could C. am D. did
14. If we had a car, we _______drive to work.
A. will B. will be C. would D. were
full file
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC ………….. MÔN TIẾNG ANH – LỚP 9 (Làm bài trong 60 phút – Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề) | ||||
Họ và tên thí sinh: ...................................................................................... Lớp ......................... Số báo danh | | |||
Chữ ký, họ tên giám thị số 1: .................................................................................... | | |||
Chữ ký, họ tên giám thị số 2: .................................................................................... Ký hiệu phách | | |||
Điểm bài thi bằng số:: ................................(Bằng chữ)............................... ................................................ | ||||
Chữ ký, họ tên giám khảo số 1: .................................................................................... | ||||
Chữ ký, họ tên giám khảo số 2: .................................................................................... Ký hiệu phách | | |||
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
PART A: LISTENING (2.0 pts)
PART A: LISTENING (2.0 pts)
Hướng dẫn phần thi nghe hiểu:
Nội dung nghe gồm có 02 bài, mỗi bài được nghe 02 lần (giám thị chỉ mở 01 lần đĩa tự động phát 02 lần)
Trước phần nghe có một phút để thí sinh đọc đề bài.
Part I. Listen to Rebecca and Adam planning a night together. For each question, choose the correct answer. (1.0 pts)
1. Rebecca and Alan decide to meet on………..
A. Wednesday B. Thursday C. Friday
2. The Orange Tree is on……………
A. Church Road. B. Love Lane. C. Potter Street.
3. They decide to………….
A. Go out for dinner. B. Go out for a drink. C. Stay in and watch a DVD.
4. Rebecca met Charlie……………..
A. at a party. B. on a skiing holiday. C. at the sports centre.
5. They will meet at…………
A. Ten past seven. B. Twenty to seven. C. Seven twenty.
Your answers:
1. | 2. | 3. | 4. | 5. |
Summer Festival | |
Type of Festival: | Food and …………………….(6) |
Runs from: | Friday to ……………………..(7) |
Opens at: | ……………………………….(8) |
Gates close at: | ……………………………….(9) |
Take bus number: | ………………………………..(10) |
6…………….. | 7……………. | 8. …………… | 9…………. | 10……………. |
6. Art | 7. Saturday | 8. 11.00 am | 9. midnight | 10. fifteen |
PART B: VOCABULARY AND GRAMMAR (2.0 pts)
I. Choose the best option to complete each of the following sentences.(1.2 pts)
11. The medical center is close ________ campus.
A. to B. for C. up D. with
12. Why continue _______with him if you don’t like him?
A. on living B. living C. to living D. live
13. She wishes She ____ speak French.
A. can B. could C. am D. did
14. If we had a car, we _______drive to work.
A. will B. will be C. would D. were
full file
THẦY CÔ TẢI NHÉ!