- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra toán lớp 8 cuối học kì 1 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 - 2024 Trường THCS Tài văn được soạn dưới dạng file word gồm 11 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Họ tên : .....................................................................................Lớp : ……
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ?
12 B. x + y C. x.y D. x
Câu 2. Cho đa thức P = 4x5y + 2xy – 4xy6 – 2x3y2. Bậc của đa thức P là bao nhiêu?
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
Trường THCS Tài văn | BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM CUỐI TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – KHỐI: 8 Thời gian làm bài: 90 phút |
TT | Chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Biểu thức đại số | Đơn thức và đa thức nhiều biến. Các phép toán với đa thức nhiều biến | * Nhận biết: – Nhận biết được đơn thức, đa thức nhiều biến. -Bậc -Phép nhân 2 đơn thức | 3 (TN 1, 2, 3) (0,75đ) | |||
* Thông hiểu: – Thực hiện thu gọn đơn thức, đa thức. | | 1 (TL1a,) (0,5đ) | |||||
*Vận dụng: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến | | | | | |||
Hằng đẳng thức đáng nhớ. Phân tích đa thức thành nhân tử | * Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. – Nhận biết được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương | 1 (TN 4) (0,25đ) | | | | ||
* Thông hiểu: – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của một tổng; bình phương của một hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của một tổng; lập phương của một hiệu; tổng hai lập phương; hiệu hai lập phương. – Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. | | 3 (TL1b,2a, 2b) (1,5đ) | | | |||
*Vận dụng : – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; vận dụng hằng đẳng thức thông qua dùng hằng đẳng thức | | | | | |||
Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Các phép toán cộng,trừ, nhân, chia các phân thức đại số | * Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. | 3 (TN 11,12,13) (0,75 đ) | | | | ||
| * Thông hiểu: – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. | | | 2 TL: (3a, 3b) (1,5 đ) | | ||
| *Vận dụng : – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số trong tính toán. | | | | | ||
| Thu thập và tổ chức dữ liệu | Thu thập, phân loại, tổ chức dữ liệu theo các tiêu chí cho trước | – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức trong các lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi trường, Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền thông, Internet; thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế, giá cả thị trường,...). – Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo,...). | 1 TN ( 14) (0,25đ) | | | |
2 | Các khối hình trong thực tiễn | Hình chóp tam giác đều – Hình chóp tứ giác đều. Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều | * Nhận biết: – Chỉ ra đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Nhận diện được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. –Nhận biết và ghi nhớ các công thức diện tích xung quanh, thể tích của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. | 2 (TN 5,6)(0,5đ) | | | |
*Thông hiểu: – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Tính được thể tích, diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. | | | | | |||
*Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chop tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. | | | | ||||
3 | Định lí Pythagore | Định lí Pythagore | Vận dụng: – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. | 1 (TN 7) (0,25đ) | 1 4a (1,0đ) | | |
| | | | ||||
4 | Tứ giác | Hình thang cân | Vận dụng: Tính số đo góc dựa trên 2 góc kề cạnh đáy, 2 góc kề cạnh bên | 5 TN (8, 9,10,15,16) (1,25đ) | | Vẽ hình 0,5 | 4b (1,0đ) |
Tổng | 16 | 5 | 3 | 1 | |||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | |||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
PHÒNG GD- ĐT TRẦN ĐỀ Trường THCS Tài Văn | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – KHỐI: 8 Thời gian làm bài: 90 phút |
Điểm | Lời Phê |
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ?
12 B. x + y C. x.y D. x
Câu 2. Cho đa thức P = 4x5y + 2xy – 4xy6 – 2x3y2. Bậc của đa thức P là bao nhiêu?
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5