- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,135
- Điểm
- 113
tác giả
Đề ôn thi học kì 1 môn toán lớp 4 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 7 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM.
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng các câu 1, 2, 5
Câu 1. ( M1- 1 đ )
a) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 54 + ...... = 60
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
b) Hiệu của phép tính 100 và 63 là:
A. 27 B. 37 C. 17 D. 47
Câu 2. Các số 19; 46; 37; 51 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1-0,5đ)
A. 46; 37; 51; 19 B. 51; 46; 37; 19
C. 19; 37; 46; 51 D. 51; 37; 46; 19
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S. ( M2 - 1đ )
a) Bạn An cao 15 cm S b) 10 cm = 1 dm Đ
c) 27 l + 7 l = 34 S d) 14 – 6 > 14 – 7 Đ
Câu 4. Quan sát cân, điền từ “ nặng hơn” , nhẹ hơn” vào chỗ chấm ( M1 – 1đ )
Câu 5. Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình tam giác có độ dài ba cạnh là 4cm, 5cm, 6cm. Tính độ dài đoạn dây thép đó. ( M2 -1đ)
A. 15 dm B. 9 cm C. 15 cm D. 11 cm
PHẦN II. TỰ LUẬN.
Câu 7. Đặt tính rồi tính ( M1 – 1đ )
Câu 8. Tính ( M2 – 1đ )
Câu 9. Trên cây khế có tất cả 67 quả. Chim thần đã ăn mất 28 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? (M2-1đ)
- 2 + 4 - 2
ĐỀ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM.
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng các câu 1, 2, 5, 6
Câu 1. ( M1- 1 đ )
a) Số liền trước của số 80 là:
b) Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
Câu 2. Sợi dây dài 75cm, cắt đi 28cm. Sợi dây còn lại dài số xăng- ti- mét là: (M2-1đ)
A. 4cm B. 28cm C. 47cm D. 57cm
Câu 3. Nối đúng. ( M1 - 1đ )
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M1-1đ)
5 dm = ……. cm 40cm = …….dm
90 cm = ……dm 3dm = ……cm
Câu 5. Tổng của hai số là 50, số hạng thứ nhất là 18. Số hạng thứ hai là: ..... (M2- 1đ)
A. 68 B. 38 C. 42 D. 32
PHẦN II. TỰ LUẬN.
Câu 7. Đặt tính rồi tính ( M1 – 1đ )
Câu 8. Tính ( M2 – 1đ )
Câu 9. Tấm và Cám cùng đi bắt cá. Cám bắt được 28 con, Tấm bắt nhiều hơn Cám 14 con. Hỏi Tấm bắt được bao nhiêu con cá? (M2-1đ)
a) 53 + = 59 b) 29 - = 25
ÔN TIẾNG VIỆT – ĐỀ 1
ÔN TOÁN - ĐỀ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM.
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng các câu 1, 2, 5
Câu 1. ( M1- 1 đ )
a) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 54 + ...... = 60
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
b) Hiệu của phép tính 100 và 63 là:
A. 27 B. 37 C. 17 D. 47
Câu 2. Các số 19; 46; 37; 51 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1-0,5đ)
A. 46; 37; 51; 19 B. 51; 46; 37; 19
C. 19; 37; 46; 51 D. 51; 37; 46; 19
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S. ( M2 - 1đ )
a) Bạn An cao 15 cm S b) 10 cm = 1 dm Đ
c) 27 l + 7 l = 34 S d) 14 – 6 > 14 – 7 Đ
Câu 4. Quan sát cân, điền từ “ nặng hơn” , nhẹ hơn” vào chỗ chấm ( M1 – 1đ )
Câu 5. Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình tam giác có độ dài ba cạnh là 4cm, 5cm, 6cm. Tính độ dài đoạn dây thép đó. ( M2 -1đ)
A. 15 dm B. 9 cm C. 15 cm D. 11 cm
Câu 6. Hình bên có : ( M3 – 1đ ) A. 2 hình tứ giác B. 3 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác | |
Câu 7. Đặt tính rồi tính ( M1 – 1đ )
58 + 17 31 + 69 85 - 68 51 - 24 | | | |||||||||||||||
| | | | | | | | | | | | | | ||||
| | | | | | | | | | | | | | ||||
| | | | | | | | | | | | | | ||||
| | | | | | | | | | | | | | ||||
| | | | | | | | | | | | | | ||||
| | | | | | | | | | | | | | ||||
| | | | | | | | | | | | | | ||||
| | | | | | | | | | | | | | ||||
| | | | | | | | | | | | | | ||||
| | | | | | | | | | | | | | ||||
| | | | | | | | | | | | | | ||||
| | | | | | | | | | | | | | ||||
a) 70 – 12 + 10 =.......................... =.......................... | b) 51 kg - 19 kg + 10 kg =............................ =............................ |
Bài giải
Câu 10. Số? (M3-1đ) | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
- 2 + 4 - 2
ĐỀ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM.
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng các câu 1, 2, 5, 6
Câu 1. ( M1- 1 đ )
a) Số liền trước của số 80 là:
A.70 | B. 81 | C. 79 | D. 82 |
A. 502 | B. 552 | C. 25 | D. 52 |
A. 4cm B. 28cm C. 47cm D. 57cm
Câu 3. Nối đúng. ( M1 - 1đ )
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M1-1đ)
5 dm = ……. cm 40cm = …….dm
90 cm = ……dm 3dm = ……cm
Câu 5. Tổng của hai số là 50, số hạng thứ nhất là 18. Số hạng thứ hai là: ..... (M2- 1đ)
A. 68 B. 38 C. 42 D. 32
Câu 6. Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng: (M3-1đ) A. 2 đoạn thẳng B. 3 đoạn thẳng C. 4 đoạn thẳng D. 5 đoạn thẳng | |
Câu 7. Đặt tính rồi tính ( M1 – 1đ )
26 + 48 47 + 35 81 - 54 66 - 18 | | | |||||||||||||||
| | | | | | | | | | | | | | ||||
| | | | | | | | | | | | | | ||||
| | | | | | | | | | | | | | ||||
| | | | | | | | | | | | | | ||||
| | | | | | | | | | | | | | ||||
| | | | | | | | | | | | | | ||||
| | | | | | | | | | | | | | ||||
| | | | | | | | | | | | | | ||||
| | | | | | | | | | | | | | ||||
| | | | | | | | | | | | | | ||||
| | | | | | | | | | | | | | ||||
| | | | | | | | | | | | | | ||||
a) 100 – 38 + 10 =.......................... =.......................... | b) 36 kg - 17 kg + 10 kg =............................ =............................ |
Bài giải
Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống: (M3 -1đ) | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
a) 53 + = 59 b) 29 - = 25
ÔN TIẾNG VIỆT – ĐỀ 1