- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,135
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 - NĂM 2023 – 2024 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN KẾT NỐI TRI THỨC được soạn dưới dạng file word gồm 5 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười bảy” được viết là:
A. 823 017 B. 832 017 C. 82 317 D. 823 170
Câu 2. Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là:
A. 888 888 B. 100 000 C. 999 999 D. 999 998
Câu 3. Số 190 101 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 190 100 000 B. 190 000 000
C. 200 000 000 D. 190 200 000
Câu 4. Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 567899; 567898; 567897; 567896 B. 978653; 979653; 970653; 980653
C. 865742; 865842; 865942; 865043 D. 754219; 764219; 774219; 775219
Câu 5. Số liền sau của số 888 899 là số:
A. 888 898 B. 888 900 C. 900 000 D. 888 799
Câu 6. “Hình dưới đây có ……… góc vuông”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 7. Đinh Bộ Lĩnh sinh năm 924. Năm đó thuộc thế kỉ:
A. XIX B. X C. XIII D. IX
Câu 8. Giá trị của biểu thức 12 : ( 3 – m) với m = 2 là
A. 12 B. 4 C. 2 D. 3
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. >, <, = (1 điểm)
Câu 10. Tính giá trị biểu thức (1 điểm)
Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
Câu 12. Một hình chữ nhật có chiều dài 2 216 cm và hơn chiều rộng 384 cm có chu vi bằng chu vi của một hình vuông. Tính độ dài cạnh của hình vuông đó. (2 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Số đó là: 823 017
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là: 999 998
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Số 190 101 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: 190 100 000.
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 754219; 764219; 774219; 775219.
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Số liền sau của số 888 899 là số: 888 899 + 1 = 888 900
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
“Hình dưới đây có ……… góc vuông”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 6.
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Đinh Bộ Lĩnh sinh năm 924. Năm đó thuộc thế kỉ: X.
Câu 8.
Đáp án đúng là: A
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Ma trận đề thi giữa học kì I – Môn Toán lớp 4 – Kết nối
Nội dung kiểm tra | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: các số có nhiều chữ số; số chẵn, số lẻ; làm tròn số đến hàng trăm nghìn; số tự nhiên; biểu thức chứa chữ, so sánh; phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000. | Số câu | 3 | | 3 | 2 | | 1 | 6 | 3 |
Số điểm | 1,5 | | 1,5 | 2 | | 1 | 3 | 3 | |
Đại lượng và đo các đại lượng: Yến, tạ, tấn, giây, thế kỉ, dm2; m2; mm2. | Số câu | 1 | | | 1 | | | 1 | 1 |
Số điểm | 0,5 | | | 1 | | | 0,5 | 1 | |
Hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt, đo góc. | Số câu | | | 1 | | | | 1 | |
Số điểm | | | 0,5 | | | | 0,5 | | |
Giải bài toán có ba bước tính | Số câu | | | | 1 | | | 1 | |
Số điểm | | | | 2 | | | | 2 | |
Tổng | Số câu | 4 | | 4 | 4 | | 1 | 8 | 5 |
Số điểm | 2 | | 2 | 5 | | 1 | 4 | 6 |
PHÒNG GD- ĐT … TRƯỜNG TIỂU HỌC ... Lớp: 4... Họ và tên: | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I LỚP 4 - NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 40 phút Đề số 1 |
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười bảy” được viết là:
A. 823 017 B. 832 017 C. 82 317 D. 823 170
Câu 2. Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là:
A. 888 888 B. 100 000 C. 999 999 D. 999 998
Câu 3. Số 190 101 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 190 100 000 B. 190 000 000
C. 200 000 000 D. 190 200 000
Câu 4. Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 567899; 567898; 567897; 567896 B. 978653; 979653; 970653; 980653
C. 865742; 865842; 865942; 865043 D. 754219; 764219; 774219; 775219
Câu 5. Số liền sau của số 888 899 là số:
A. 888 898 B. 888 900 C. 900 000 D. 888 799
Câu 6. “Hình dưới đây có ……… góc vuông”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 7. Đinh Bộ Lĩnh sinh năm 924. Năm đó thuộc thế kỉ:
A. XIX B. X C. XIII D. IX
Câu 8. Giá trị của biểu thức 12 : ( 3 – m) với m = 2 là
A. 12 B. 4 C. 2 D. 3
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. >, <, = (1 điểm)
a) 73 882 339 ...... 57 492 492 c) 22 222 222 ....... 1 000 000 000 | b) 3 400 600 ......... 3 000 000 + 400 000 + 600 d) 7 800 000 ......... 7 000 000 + 800 000 |
a) 57 670 – (29 853 – 2 853) ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… | b) 19 000 + 8 140 + 2 760 …………………………………… …………………………………… …………………………………… |
a) 4 tấn 50 yến = ………….yến c) 2 phút 12 giây = ………….giây | b) 650 cm2 = ……….dm2 ……….cm2 d) 1 000 năm = ………….thế kỉ |
Bài giải
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
A | D | A | D | B | C | B | A |
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Số đó là: 823 017
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là: 999 998
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Số 190 101 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: 190 100 000.
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 754219; 764219; 774219; 775219.
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Số liền sau của số 888 899 là số: 888 899 + 1 = 888 900
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
“Hình dưới đây có ……… góc vuông”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 6.
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Đinh Bộ Lĩnh sinh năm 924. Năm đó thuộc thế kỉ: X.
Câu 8.
Đáp án đúng là: A
THẦY CÔ TẢI NHÉ!