- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,419
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi giữa học kì 2 môn sinh lớp 8 CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS ĐỊCH QUẢ được soạn dưới dạng file word gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm)
Ghi chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm
Câu 1. Người sẽ chết nếu thân nhiệt:
38oC B. Tăng quá 44oC C. Giảm xuống 20oC D. Đáp án B và C
Câu 2. Trong các loại thức ăn sau, thức ăn nào chứa nhiều vitamin C?
D. Gan, thịt bò, hạt ngũ cốc
Câu 3. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?
A. Nước mắt B. Nước tiểu C. Phân D. Mồ hôi
Câu 4. Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?
A. Uống nhiều nước B. Nhịn tiểu
C. Đi chân đất D. Không mắc màn khi ngủ
Câu 5. Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ?
A. Dự trữ đường
B. Cách nhiệt
C. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài
D. Vận chuyển chất dinh dưỡng
Câu 6. Lông mày có tác dụng gì ?
A. Bảo vệ trán
B. Hạn chế bụi bay vào mắt
C. Ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt
D. Giữ ẩm cho đôi mắt
Câu 7. Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước ?
A. Thụ quan B. Tuyến mồ hôi
C. Tuyến nhờn D. Tầng tế bào sống
Câu 8. Hiện tượng mụn trứng cá ở tuổi dậy thì chủ yếu là do sự tăng cường hoạt động của bộ phận nào ?
A. Lông và bao lông B. Tuyến nhờn
C. Tuyến mồ hôi D. Tầng tế bào sống
Câu 9. Trong cấu tạo của noron thần kinh bộ phận quan trọng nhất là:
A. Sợi trục B. Sợi nhánh C. Thân noron D. Cúc xinap
Câu10. Mỗi bán cầu đại não ở người được phân chia thành mấy thùy ?
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 11. Nơron có chức năng gì ?
A. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
B. Tiếp nhận và xử lí các kích thích
C. Trả lời các kích thích
D. Cảm ứng và tiếp nhận kích thích
Câu 12. Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần dưới của não đều bắt chéo ở:
A. hành tủy hoặc tủy sống B. não trung gian hoặc trụ não
C. tủy sống hoặc tiểu não D. tiểu não hoặc não giữa
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 13 (2,0 điểm). Thế nào là bữa ăn hợp lý, có chất lượng? Cần làm gì để năng cao chất lượng bữa ăn trong gia đình? Khi cơ thể thiếu vitamin A ta cần ăn những thực phẩm nào?
Câu14 (2,5 câu). Trình bày cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu?
Câu 15 (1,5 điểm). Nêu chức năng của da? Cần phải vệ sinh da như thế nào?
Câu 16(1,0 điểm). Giải thích tại sao người say rượu đi chân nam đá chân chiêu?
TRƯỜNG THCS ĐỊCH QUẢ | BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II Môn: Sinh học – Lớp 8 Năm học: 2022-2023 (Thời gian làm bài 45 phút) |
TT | Nội dung | Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| Trao đổi chất và năng lượng | Thân nhiệt | Thông hiểu: Cơ thể người có thể tự mình có thể tự giữ vững nhiệt độ cơ thể thông qua sự điều hòa quá trình sinh nhiệt và tỏa nhiệt. | | 1TN | | |
Vi ta min và muối khoáng | Thông hiểu: Nhận biết vai trò của vi ta min với cơ thể | | 1TN | | | ||
Tiêu chuẩn ăn uống, nguyên tắc lập khẩu phần | Vận dụng: - Phân biệt được giá trị dinh dưỡng có ở các loài thực phẩm chính. - Xác định được cơ sở và nguyên tắc xác định khẩu phần. | | | 1TL | | ||
1 | Bài tiết | Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu | Nhận biết: - Hiểu rõ khái niệm bài tiết và vai trò của nó với cơ thể sống, các hoạt động bài tiết của cơ thể. | | 1TL | | |
Bài tiết nước tiểu | Thông hiểu: Trình bày được quá trình tạo thành nước tiểu. + Thực chất quá trình tạo thành nước tiểu. + Quá trình bài tiết nước tiểu. | 1TN | | | | ||
Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu | Thông hiểu: Trình bày được tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu và hậu quả của nó. | 1TN | | | | ||
2 | Da | Cấu tạo và chức năng của da | Thông hiểu: - Mô tả được cấu tạo của da. - Thấy rõ được mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của da. | 1TL 2TN | | | |
Vệ sinh da | Thông hiểu: Trình bày được cơ sở khoa học của các biện pháp, bảo vệ da, rèn luyện da Vận dụng: Có ý thức vệ sinh, phòng tránh các bệnh về da. | | 2TN | | | ||
3 | Thần kinh và giác quan | Giới thiệu chung về hệ thần kinh | Nhận biết: Trình bày được cấu tạo và chức năng của nơron. Thông hiểu: đồng thời xác định rõ nơron là đơn vị cấu tạo cơ bản của hệ thần kinh. | 1TN | 1TN | | |
Trụ não, tiểu não, não trung gian | Vận dụng cao: Vận dụng kiến thức giải thích hiện tượng thực tế ở người | | | | 1TL | ||
Đại não | Nhận biết: - Nêu rõ được đặc điểm cấu tạo của đại não người, đặc biệt là vỏ đại não thể hiện sự tiến hoá so với động vật thuộc lớp thú. Thông hiểu: Mô tả được các đường dẫn truyền trong chất trắng của đại não | 1TN | 1TN | | | ||
4 | Tổng câu | 5 | 5 | 5 | 1 | ||
5 | Tổng điểm | 3,0 | 4,0 | 2,0 | 1,0 | ||
6 | Tỉ lệ | 30% | 40% | 20% | 10% | ||
7 | Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
TRƯỜNG THCS ĐỊCH QUẢ | ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II Môn: Sinh học - Lớp 8 Năm học: 2022 - 2023 |
( Thời gian làm bài 45 phút) |
Ghi chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm
Câu 1. Người sẽ chết nếu thân nhiệt:
38oC B. Tăng quá 44oC C. Giảm xuống 20oC D. Đáp án B và C
Câu 2. Trong các loại thức ăn sau, thức ăn nào chứa nhiều vitamin C?
- Gan, hạt nảy mầm, dầu thực vật
- Bô, trứng, dầu cá
D. Gan, thịt bò, hạt ngũ cốc
Câu 3. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?
A. Nước mắt B. Nước tiểu C. Phân D. Mồ hôi
Câu 4. Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?
A. Uống nhiều nước B. Nhịn tiểu
C. Đi chân đất D. Không mắc màn khi ngủ
Câu 5. Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ?
A. Dự trữ đường
B. Cách nhiệt
C. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài
D. Vận chuyển chất dinh dưỡng
Câu 6. Lông mày có tác dụng gì ?
A. Bảo vệ trán
B. Hạn chế bụi bay vào mắt
C. Ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt
D. Giữ ẩm cho đôi mắt
Câu 7. Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước ?
A. Thụ quan B. Tuyến mồ hôi
C. Tuyến nhờn D. Tầng tế bào sống
Câu 8. Hiện tượng mụn trứng cá ở tuổi dậy thì chủ yếu là do sự tăng cường hoạt động của bộ phận nào ?
A. Lông và bao lông B. Tuyến nhờn
C. Tuyến mồ hôi D. Tầng tế bào sống
Câu 9. Trong cấu tạo của noron thần kinh bộ phận quan trọng nhất là:
A. Sợi trục B. Sợi nhánh C. Thân noron D. Cúc xinap
Câu10. Mỗi bán cầu đại não ở người được phân chia thành mấy thùy ?
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 11. Nơron có chức năng gì ?
A. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
B. Tiếp nhận và xử lí các kích thích
C. Trả lời các kích thích
D. Cảm ứng và tiếp nhận kích thích
Câu 12. Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần dưới của não đều bắt chéo ở:
A. hành tủy hoặc tủy sống B. não trung gian hoặc trụ não
C. tủy sống hoặc tiểu não D. tiểu não hoặc não giữa
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 13 (2,0 điểm). Thế nào là bữa ăn hợp lý, có chất lượng? Cần làm gì để năng cao chất lượng bữa ăn trong gia đình? Khi cơ thể thiếu vitamin A ta cần ăn những thực phẩm nào?
Câu14 (2,5 câu). Trình bày cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu?
Câu 15 (1,5 điểm). Nêu chức năng của da? Cần phải vệ sinh da như thế nào?
Câu 16(1,0 điểm). Giải thích tại sao người say rượu đi chân nam đá chân chiêu?
Hết
( Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
( Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm)